CT: Cấu trúc tổ chức | Cấp độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
CT1 | Quyết định số lượng nhân viên cần thiết của bộ phận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT2 | Quyết định việc có nên thuê thêm nhân viên hay không | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT3 | Giải quyết tranh chấp lao động nội bộ (lương, thưởng, phúc lợi xã hội, giờ làm…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT4 | Quyết định làm thêm giờ của nhân viên của bộ phận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT5 | Quyết định thời gian cung cấp dịch vụ bảo hiểm và mức độ ưu tiên của dịch vụ bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT6 | Lập kế hoạch kinh doanh bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT7 | Quyết định sa thải nhân viên của bộ phận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT8 | Quyết định phương pháp được sử dụng để lựa chọn nhân sự của bộ phận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT9 | Quyết định phương pháp làm việc được sử dụng của bộ phận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT10 | Quyết định sử dụng trang thiết bị của bộ phận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CT11 | Quyết định phân công công việc cho các nhân viên của bộ phận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 26
- Thời Gian Làm Việc Của Ông (Bà) Tại Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ:
- Theo Ông/bà, Kiểm Soát Nội Bộ Trong Các Doanh Nghiệp Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ Tại Việt Nam Có Những Ưu Điểm Và Hạn Chế Gì ?
- Nghiên cứu kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
14. Các câu sau đây có liên quan đến văn hóa tổ chức. Xin cho biết mức độ hoàn toàn không đồng ý / hoàn toàn đồng ý của Ông (Bà) về nhận định dưới đây:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Mức đánh giá | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
VH: Văn hóa tổ chức | Cấp độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Văn hóa hợp tác | ||||||
VHh1 | Doanh nghiệp được coi như một gia đình, mà ở đó mọi người sẵn sàng chia sẻ cùng nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VHh2 | Giám đốc doanh nghiệp là người hướng dẫn, thông thái hoặc là người cha | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VHh3 | Sự gắn kêt mọi thành viên trong doanh nghiệp là sự trung thành và truyền thống, giúp doanh nghiệp phát triển. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VHh4 | Doanh nghiệp nhấn mạnh nguồn nhân lực, do đó sự gắn kết và giá trị đạo đức được đề cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Văn hóa sáng tạo | ||||||
VHs1 | Doanh nghiệp là nơi kinh doanh hoàn toàn năng động. Mọi thành viên ở đó sẵn sàng đương đầu và chấp nhận rủi ro | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VHs2 | Giám đốc doanh nghiệp được coi là một doanh nhân, một nhà sáng tạo và là một người sẵn sàng chấp nhận rủi ro. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VH: Văn hóa tổ chức | Cấp độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
VHs3 | Sự gắn kết mọi thành viên trong doanh nghiệp là cam kết cùng nhau đổi mới và phát triển. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VHs4 | Doanh nghiệp nhấn mạnh vào tăng trưởng và tìm kiếm nguồn lực mới, vì vậy điều quan trọng là sẵn sàng đương đầu với những thách thức mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Văn hóa thứ bậc | ||||||
VHt1 | Doanh nghiệp là nơi nghiêm túc và chặt chẽ. Mọi thành viên phải có ý thức cao tuân thủ các quy trình thủ tục | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VHt2 | Giám đốc doanh nghiệp được xem như nhà điều phối, nhà tổ chức hoặc nhà quản trị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VHt3 | Sự gắn kết mọi thành viên trong doanh nghiệp là các quy định và chính sách, để duy trì hoạt động trơn tru cho doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VHt4 | Doanh nghiệp nhấn mạnh vào sự ổn định bền vững, do đó chú trọng vào hoạt động hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Văn hóa cạnh tranh | ||||||
VHc1 | Doanh nghiệp hướng tới kết quả thực hiện công việc, do đó, mối quan tâm chính là công việc được hoàn thành chứ không phải người thực hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VHc2 | Giám đốc doanh nghiệp được xem như là nhà chế tạo, chuyên viên kỹ thuật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VHc3 | Sự gắn kết mọi thành viên trong doanh nghiệp là nhấn mạnh vào việc hoàn thành nhiệm vụ và mục tiêu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VHc4 | Doanh nghiệp nhấn mạnh vào tính cạnh tranh và thành tích, do đó việc đo lường các mục tiêu là quan trọng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. Các câu sau đây có liên quan đến công nghệ thông tin. Xin cho biết mức độ hoàn toàn không đầy đủ / hoàn toàn đầy đủ của Ông (Bà) về nhận định dưới đây:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Mức đánh giá | Hoàn toàn không đầy đủ | Không đầy đủ | Bình thường | Đầy đủ | Hoàn toàn đầy đủ |
CNTT: Công nghệ thông tin | Cấp độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
CNTT 1 | Doanh nghiệp sử dụng phần mềm để quản lý, kiểm soát toàn bộ các hoạt động kinh doanh bảo hiểm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CNTT 2 | Doanh nghiệp có cơ sở dữ liệu tập trung, có thể tích hợp và đồng bộ hóa dữ liệu cho toàn bộ quá trình hoạt động kinh doanh bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CNTT 3 | Hệ thống phần mềm của doanh nghiệp bảo hiểm có thể tính toán, phân tích, cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời, chính xác, cảnh báo sớm rủi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CNTT: Công nghệ thông tin | Cấp độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
ro phục vụ cho công tác quản trị của doanh nghiệp và yêu cầu của cơ quan quản lý Nhà Nước. | ||||||
CNTT 4 | Doanh nghiệp có phần mềm bán hàng và chăm sóc khách hàng trực tuyến. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CNTT 5 | Đảm bảo an toàn dữ liệu và thông tin trong lưu trữ và các hoạt động giao dịch kinh doanh bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CNTT 6 | Sự phù hợp giữa năng lực đội ngũ và hệ thống CNTT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CNTT 7 | Trang thiết bị về CNTT đáp ứng được tính chất đặc thù của lĩnh bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2. Khảo sát thành phần KSNB: môi trường kiểm soát, đánh giá rủi ro, hoạt động kiểm soát, thông tin và truyền thông, giám sát
16. Các câu sau đây có liên quan đến thành phần kiểm soát nội bộ. Xin cho biết mức độ hoàn toàn không đồng ý / hoàn toàn đồng ý của Ông (Bà) về nhận định dưới đây:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Mức đánh giá | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
KSNB: Thành phần kiểm soát nội bộ | Cấp độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
MT: Môi trường kiểm soát | ||||||
MT1 | Triết lý quản lý và phong cách điều hành của nhà quản lý doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MT2 | Tính trung thực và các giá trị đạo đức của Ban lãnh đạo và nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MT3 | Cam kết về năng lực của Ban lãnh đạo và nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MT4 | Cơ cấu tổ chức trong các doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MT5 | Chính sách nhân sự tại các doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
RR: Đánh giá rủi ro | ||||||
RR1 | Xác định các mục tiêu của doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
RR2 | Nhận dạng các rủi ro có thể tác động tới doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
RR3 | Phân tích các rủi ro trong doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
RR4 | Đánh giá các rủi ro trong doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
RR5 | Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HD: Hoạt động kiểm soát | ||||||
HD1 | Soát xét của nhà quản lý cấp cao đối với các hoạt động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HD2 | Soát xét của nhà quản lý cấp trung gian đối với các hoạt động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KSNB: Thành phần kiểm soát nội bộ | Cấp độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
HD3 | Phân chia trách nhiệm hợp lý giữa các chức năng trong doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HD4 | Kiểm soát quá trình xử lý thông tin trong doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HD5 | Kiểm soát vật chất trong doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TT: Thông tin và truyền thông | ||||||
TT1 | Thông tin được cung cấp chính xác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TT2 | Thông tin được cung cấp thích hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TT3 | Thông tin được cung cấp kịp thời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TT4 | Thông tin được cập nhật liên tục | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TT5 | Công tác truyền thông bên trong nội bộ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TT6 | Công tác truyền thông ra bên ngoài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
GS: Giám sát | ||||||
GS1 | Giám sát thường xuyên các hoạt động bên trong doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
GS2 | Giám sát thường xuyên các hoạt động bên ngoài doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
GS3 | Giám sát định kỳ của các đối tượng thực hiện bên trong doanh nghiệp bảo hiểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
GS4 | Đánh giá kiểm soát nội bộ của kiểm toán viên độc lập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.3. Tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ
17. Các câu sau đây có liên quan đến tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ. Xin cho biết mức độ hoàn toàn không đồng ý / hoàn toàn đồng ý của Ông (Bà) về nhận định dưới đây:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Mức đánh giá | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
HH: Tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ | Cấp độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
HH1 | Hoạt động trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ đạt được tính hữu hiệu và hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HH2 | Báo cáo tài chính được lập và trình bày một cách đáng tin cậy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HH3 | Pháp luật và các quy định có liên quan được tuân thủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xin trân trọng cảm ơn sự đóng góp của Quý Ông (Bà) !
Phụ lục số 18: Danh sách các công ty bảo hiểm năm 2020
Tên công ty | Điện thoại/Tel/ Email | Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên | Năm thành lập | Vổn điêu lệ đỉ góp (tỷ đồng) | |
1 | Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt Số 104 Trần Hưng Đạo, Phường Cửa Nam- Hoàn Kiếm- Hà Nội | Điện thoại/Tel: (024) 3826 2614; Fax: (024) 3825 7188; Email: bvvn@baoviet.com.vn; Website: www.baoviet.com.vn/baohiem | 01 trụ sở chính và 79 công ty thành viên; 81.678 đại lý cá nhân và 350 đại lý tổ chức | 1964 | 2.600 |
2 | Tổng công ty cổ phần Bảo Minh 26 Tôn Thất Đạm, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Điện thoại/Tel: (028) 3829 4180; Fax: (028) 3829 4185; Email: marketing@baominh.com.vn; Website: http://www.baominh.com.vn/ | 01 trụ sở chính và 62 công ty thành viên; 4.189 đại lý cá nhân và 60 đại lý tổ chức | 1994 | 914 |
3 | Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex (Pjico) Tầng 21, 22; Toà nhà MIPEC TOWER, số 229 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội | Điện thoại/Tel: (024) 3776 0867; Fax: (024) 3776 0868 Email: pjico@petrolimex.com.vn; Website: www.pjico.com.vn | 01 trụ sở chính và 61 công ty thành viên; 1.452 đại lý cá nhân và 154 đại lý tổ chức | 1995 | 887 |
4 | Tổng công ty cồ phằn Bảo hiểm Bảo Long | Điện thoại/Tel: (028) 38 239 219; Fax: (028) 38 228 967; | 01 trụ sở chính, 46 công ty thành viên; | 1995 | 600 |
185 Điện Biên Phủ, phường Đakao, Quận 1,Thành phố Hồ Chí Minh | Email: info@baohiembaolong.vn; Website: www.baolonginsurance.com.vn | 992 đại lý cá nhân và 96 đại lý tổ chức | |||
5 | Tồng công ty Bảo hiẻm PVI Tầng 24, Tòa nhà PVI Tower, Lô VP2, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội | Điện thoại/Tel: (024) 3733 5588; Fax: (024) 3733 6284; Email: baohiempvi@pvi.com.vn; Website:www.baohiempvi.com.vn | 01 trụ sở chính, 41 công ty thành viên; 4.000 đại lý cá nhân và 440 đại lý tổ chức | 1996 | 2.600 |
6 | Công ty TNHH Bảo hiểm Bảo Việt Tokio Marine (BVTM) Phòng 601, Tầng 6, Tòa nhà Mặt Trời Sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Điện thoại/Tel: (024)3 933 0704; Fax: (024)3 933 0706; Email: info@tokiomarine.com.vn; Website: tokiomarine.com.vn | 01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 02 văn phòng đại diện; 2 đại lý cá nhân và 24 đại lý tổ chức | 19 96 | 300 |
7 | Công ty bảo hiểm Liên hiệp (UIC) Tầng 11, Tungshing Square, 2 Ngô Quyền, Hà Nội | Điện thoại/Tel: (024)3 826 2686; Fax: (024) 3934 1753; Email: info@uicvn.com; Website: www.uic.vn | 01 trụ sở chính, 02 chi nhánh; 33 đại lý cá nhân và 41 đại lý tổ chức | 1997 | 300 |
8 | Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI) Tầng 8, Tòa nhà 4A Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội | Điện thoại/Tel: (024) 37 724 466; Fax: (024) 37 724 460; Email: info@pti.com.vn; Website: www.pti.com.vn | 01 trụ sở chính, 01 văn phòng phía Nam, 47 công ty thành viên và 02 văn phòng đại | 1998 | 804 |
diện giám định bồi thường | |||||
9 | Công ty TNHH Bảo hỉểm tổng hợp Groupama Việt Nam Tòa nhà Royal Centre, Tháp Petronas, Lầu 05, 235 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Điện thoại/Tel: (028)38 306 830; Fax: (028) 38 306 832; Email: contact@groupama.vn; Website: www.groupama.vn | 1 đại lý tổ chức | 2001 | 389 |
10 | Tồng Công ty cổ phần Bảo hiềm Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VBI) Tầng 10, tầng 11, toà nhà 126, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Điện thoại/Tel: (024) 3211 5140; Email: marketing.vbi@vietinbank.vn; Website: https://vbi.vietinbank.vn/ | 01 trụ sở chính và 26 chi nhánh; 1.483 đại lý cá nhân và 194 đại lý tổ chức | 2002 | 500 |
11 | Công ty TNHH Bảo hiểm Samsung Vina Tầng 45, Bitexco Financial Tower, số 2 Hải Triều, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Điện thoại/Tel: (028) 3823 7812; Fax: (028) 3823 7811; Website: www.svi.com.vn; Email: contact@ebaohiem.com | 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh | 2002 | 500 |
12 | Công ty cổ phần Bảo hiểm Viễn Đông (VASS) | Điện thoại/Tel: (028) 6288 3030; Fax: (028) 3822 7619; | 01 trụ sở chính và 25 chi nhánh, 1 sở giao | 2003 | 500 |
Số 19 Phùng Khắc Khoan , Phường DaKao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Email: htkh@vass.com.vn; Website: www.vass.com.vn | dịch; 566 đại lý cá nhân và 59 đại lý tổ chức | |||
13 | Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hảng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIC) Tầng 16 tháp A, tòa nhà Vincom, 191 Bà triệu, Hà Nội | Điện thoại/Tel: (024) 2220 0282; Fax: (024) 2220 0281; Email: bic@bidv.com.vn; Website: www.bic.vn | 01 trụ sở chính; 26 công ty thành viên tại Việt Nam, 01 công ty liên doanh tại Lào, 01 công ty liên doanh tại Campuchia; 1.542 đại lý cá nhân và 33 đại lý tổ chức | 2005 | 1.173 |
14 | Công ty cổ phần Bảo hiểm AAA (AAA) Tòa nhà An Phú Plaza, số 117-119 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3, TP Hồ Chí Minh | Điện thoại/Tel: (028) 36 220 000; Fax: (028) 38 240 024; Email: contact@aaa.com.vn; Website: www.aaa.com.vn | 01 văn phòng trụ sở chính; 30 chi nhánh; 308 đại lý cá nhân và 14 đại lý tổ chức | 2005 | 1.123 |
15 | Công ty TNHH Bảo hiểm AIG Việt Nam (AIG) Lầu 5, Tháp Hà Nội, 49 Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm -Hà Nội | Điện thoại: (024) 3936 1455; Fax: (024) 3936 1456; Email: vninfo@aig.com; Website: www.aig.com.vn | 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh; 207 đại lý cá nhân và 357 đại lý tổ chức | 2005 | 1.126 |
16 | Cõng ty Bảo hiểm QBE Việt Nam (QBE) | Điện thoại: (028) 6287 5544; Fax: (028) 3824 5054; Email: info.viet@qbe.com; | 01 văn phòng trụ sở chính và 01 chi nhánh; 03 đại lý cá | 2005 | 300 |