Nghiên cứu hệ thống tài khoản kế toán áp dụng trong các doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh ở Việt Nam - 26


PHỤ LỤC SỐ 06

TỔNG HỢP KẾT QUẢ CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA PHỎNG VẤN



44 56 Doanh nghiệp Nhà nước 43 DN Doanh nghiệp khác 56 DN Biểu đồ số 1 Phân 1

44%


56%


Doanh nghiệp Nhà nước (43 DN) Doanh nghiệp khác (56 DN)

Biểu đồ số 1: Phân loại doanh nghiệp tham gia phỏng vấn theo hình thức sở hữu vốn

17% 2%


81 Miền Bắc 79 DN Miền Trung 17 DN Miền Nam 2 DN Biểu đồ số 2 Phân loại 2

81%

Miền Bắc (79 DN) Miền Trung (17 DN) Miền Nam (2 DN)

Biểu đồ số 2: Phân loại doanh nghiệp tham gia phỏng vấn theo địa bàn


12%

88 Doanh nghiệp sử dụng hệ thống TKKT theo Quyết định số 48 2006 QĐ BTC 12 DN 3

88%

Doanh nghiệp sử dụng hệ thống TKKT theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC (12 DN)

Doanh nghiệp sử dụng hệ thống TKKT theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC (86 DN)


Biểu đồ số 3: Phân loại doanh nghiệp tham gia phỏng vấn theo hệ thống TKKT sử dụng


49 51 Doanh nghiệp có số vốn điều lệ trên 10 tỷ VNĐ 50 DN Doanh nghiệp có 4

49%


51%



Doanh nghiệp có số vốn điều lệ trên 10 tỷ VNĐ (50 DN)

Doanh nghiệp có số vốn điều lệ từ 10 tỷ VNĐ trở xuống (48


Biểu đồ số 4: Phân loại doanh nghiệp tham gia phỏng vấn theo quy mô vốn


Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp (42 DN) Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng (21 DN)

Doanh nghiệp hoạt đ21n%g trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ (26

DN)

Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh tổng hợp (9 DN)

9%


27%

43%






Biểu đồ số 5: Phân loại doanh nghiệp tham gia phỏng vấn theo lĩnh vực kinh doanh


PHỤ LỤC SỐ 07

DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP GỬI PHIẾU KHẢO SÁT


TT

Tên doanh nghiệp

Tỉnh/ Thành phố

Lĩnh vực kinh doanh

Vốn điều lệ (tỷ

đồng)

Hệ thống TKKT áp dụng (*)

Doanh nghiệp Nhà nước

I

Doanh nghiệp có quy mô lớn (Vốn điều lệ trên 10 tỷ đồng)

1

Tổng Công ty may Đức

Giang

Hà Nội

Công nghiệp

680

QĐ số 15

2

Công ty cổ phần kim khí

Thăng Long

Hà Nội

Công nghiệp

51

QĐ số 15

Doanh nghiệp khác

I

Doanh nghiệp có quy mô lớn (Vốn điều lệ trên 10 tỷ đồng)

3

Công ty TNHH Enkei

Việt Nam

Hà Nội

Công nghiệp

3 triệu

USD

QĐ số 15

4

Công ty cổ phần đầu tư

và xây dựng Tiền Phong

Hà Nội

Xây dựng

45

QĐ số 15

II

Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa(Vốn điều lệ dưới 10 tỷ đồng)

5

Công ty TNHH xuất

nhập khẩu Đa Biên

Hà Nội

Thương

mại, dịch vụ

9,9

QĐ số 15

6

Công ty TNHH giải pháp phần mềm hệ thống

Advan

Hà Nội

Thương mại, dịch vụ

10

QĐ số 15

7

Công ty TNHH thương

mại dịch vụ Nhất Long

Hà Nội

Thương

mại, dịch vụ

3,5

QĐ số 15

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 228 trang tài liệu này.

Nghiên cứu hệ thống tài khoản kế toán áp dụng trong các doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh ở Việt Nam - 26


* Ghi theo hệ thống TKKT mà DN đang áp dụng là Chế độ kế toán DN ban hành theo Quyết định 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được sửa đổi và bổ sung theo Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009; hoặc Chế độ kế toán DN nhỏ và vừa ban hành theo Quyết định số 48/2006, được sửa đổi và bổ sung theo Thông tư 138/2011/TT-BTC ngày 4/10/2011.


PHỤ LỤC SỐ 08

DANH MỤC CÁC LOẠI VÀ NHÓM TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT KINH DOANH Ở VIỆT NAM THEO

HƯỚNG HOÀN THIỆN VÀ XÂY DỰNG MỚI


Loại 1: Tài sản ngắn hạn

Nhóm tài khoản 11-Tiền và tương đương tiền; Nhóm tài khoản 12-Đầu tư tài chính ngắn hạn; Nhóm tài khoản 13-Các khoản phải thu;

Nhóm tài khoản 15- Hàng tồn kho;

Nhóm tài khoản 18- Tài sản ngắn hạn khác;

Nhóm tài khoản 19- Dự phòng giảm giá tài sản ngắn hạn.

Loại 2: Tài sản dài hạn

Nhóm TK 21- TSCĐ và bất động sản đầu tư; Nhóm TK 22- Đầu tư tài chính dài hạn; Nhóm TK 28- Tài sản dài hạn khác;

Nhóm TK 29- Dự phòng giảm giá tài sản dài hạn.

Loại 3: Nợ phải trả

Nhóm tài khoản 31- Vay ngắn hạn; Nhóm tài khoản 32- Nợ ngắn hạn; Nhóm tài khoản 33- Vay và nợ dài hạn; Nhóm tài khoản 38- Nợ phải trả khác;

Nhóm tài khoản 39- Dự phòng nợ phải trả.

Loại 4: Nguồn vốn chủ sở hữu

Nhóm TK 41- Vốn đầu tư của chủ sở hữu;

Nhóm TK 42- Vốn chủ sở hữu hình thành từ kết quả kinh doanh; Nhóm TK 43- Các khoản chênh lệch;

Nhóm TK 48- Vốn chủ sở hữu khác.

Loại 5: Doanh thu và thu nhập khác

Nhóm TK 51- Doanh thu hoạt động kinh doanh; Nhóm TK 55- Doanh thu hoạt động tài chính;

Nhóm TK 58- Thu nhập khác

Loại 6: Chi phí hoạt động

Nhóm TK 61- Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh; Nhóm TK 65- Chi phí hoạt động tài chính;

Nhóm TK 68- Chi phí khác.

Loại 7: Kết quả hoạt động



PHỤ LỤC SỐ 09

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

(Ban hành theo Quyết định 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được sửa đổi và bổ sung đến năm 2013 )


SỐ TT

SỐ HIỆU TK


TÊN TÀI KHOẢN

Cấp 1

Cấp 2

1

2

3

4


01


111


Loại TK 1

TÀI SẢN NGẮN HẠN

Tiền mặt

Tiền Việt Nam Ngoại tệ

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

Tiền gửi Ngân hàng Tiền Việt Nam Ngoại tệ

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

Tiền đang chuyển Tiền Việt Nam Ngoại tệ

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

Cổ phiếu

Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu

Đầu tư ngắn hạn khác

Tiền gửi có kỳ hạn Đầu tư ngắn hạn khác

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Phải thu khách hàng

Thuế GTGT được khấu trừ

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

Phải thu nội bộ

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc Phải thu nội bộ khác

Phải thu khác

Tài sản thiếu chờ xử lý Phải thu về cổ phần hóa Phải thu khác

Dự phòng phải thu khó đòi



1111



1112



1113

02

112




1121



1122



1123

03

113




1131



1132

04

121




1211



1212

05

128




1281



1288

06

129


07

131


08

133




1331



1332

09

136




1361



1368

10

138




1381



1385



1388

11

139



12

141


Tạm ứng

Chi phí trả trước ngắn hạn

Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn Hàng mua đang đi đường

Nguyên liệu, vật liệu Công tụ dụng cụ

Chi phí SXKD dở dang Thành phẩm

Hàng hóa

Giá mua hàng hóa

Chi phí thu mua hàng hóa Hàng hóa BĐS

Hàng gửi đi bán

Hàng hóa kho bảo thuế

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Chi sự nghiệp

Chi sự nghiệp năm trước Chi sự nghiệp năm nay

LOẠI TK 2

TÀI SẢN DÀI HẠN

Tài sản cố định hữu hình Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý

Cây lâu năm, súc vật làm việc cho sản phẩm TSCĐ khác

Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản cố định vô hình Quyền sử dụng đất

Quyền phát hành

Bản quyền, bằng sáng chế Nhãn hiệu hàng hóa

Phần mềm máy tính

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền TSCĐ vô hình khác

Hao mòn tài sản cố định Hao mòn TSCĐ hữu hình Hao mòn TSCĐ thuê tài chính Hao mòn TSCĐ vô hình

Hao mòn bất động sản đầu tư

Bất động sản đầu tư Đầu tư vào công ty con

13

142


14

144


15

151


16

152


17

153


18

154


19

155


20

156




1561



1562



1567

21

157


22

158


23

159


24

161




1611



1612


25


211




2111



2112



2113



2114



2115



2118

26

212


27

213




2131



2132



2133



2134



2135



2136



2138

28

214




2141



2142



2143



2147

29

217


30

221



31

222


Vốn góp liên doanh

Đầu tư vào công ty liên kết Đầu tư dài hạn khác

Cổ phiếu Trái phiếu

Đầu tư dài hạn khác

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn Xây dựng cơ bản dở dang

Mua sắm TSCĐ Xây dựng cơ bản Sửa chữa lớn TSCĐ

Chi phí trả trước dài hạn

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Ký quỹ, ký cược dài hạn

LOẠI 3

NỢ PHẢI TRẢ

Vay ngắn hạn

Nợ dài hạn đến hạn trả Phải trả cho người bán

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Thuế GTGT phải nộp

Thuế GTGT đầu ra

Thuế GTGT của hàng nhập khẩu

Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất, nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tài nguyên

Thuế nhà đất, tiền thuê đất Các loại thuế khác

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

Phải trả người lao động

Phải trả công nhân viên

Phải trả người lao động khác

Chi phí phải trả Phải trả nội bộ

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

Phải trả, phải nộp khác Tài sản thừa chờ giải quyết Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế

32

223


33

228




2281



2282



2288

34

229


35

241




2411



2412



2413

36

242


37

243


38

244



39


311


40

315


41

331


42

333




3331



33311



33312



3332



3333



3334



3335



3336



3337



3338



3339

43

334




3341



3348

44

335


45

336


46

337


47

338




3381



3382



3383



3384




3385

Phải trả về cổ phần hóa

Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn Doanh thu chưa thực hiện

Phải trả, phải nộp khác Bảo hiểm thất nghiệp Vay dài hạn

Nợ dài hạn

Trái phiếu phát hành Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu

Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Dự phòng phải trả

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Quỹ khen thưởng Quỹ phúc lợi

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ;

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ.

LOẠI TK 4

VỐN CHỦ SỞ HỮU

Nguồn vốn kinh doanh Vốn đầu tư của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác

Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB

Quỹ đầu tư phát triển Quỹ dự phòng tài chính

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ

Lợi nhuận chưa phân phối

Lợi nhuận chưa phân phối năm trước Lợi nhuận chưa phân phối năm nay



3386



3387



3388



3389

48

341


49

342


50

343




3431



3432



3433

51

344


52

347


53

351


54

352


55

353




3531



3532



3533

56

356




3561



3562


57


411




4111



4112



4118

58

412


59

413




4131



4132

60

414


61

415


62

417


63

418


64

419


65

421




4211



4212

Xem tất cả 228 trang.

Ngày đăng: 23/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí