2.8. Mức độ Ông/Bà sử dụng hệ thống TKKT DN trong công việc:
52 | 91% | |
Tuần vài lần | 2 | 4% |
Tháng vài lần | 3 | 5% |
Quí vài lần | 0 | 0% |
Năm vài lần | 0 | 0% |
Không sử dụng | 0 | 0% |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Chất Lượng Hoạt Động Kế Toán Của Công Ty Hiện Nay:
- Trong Công Việc Hàng Ngày Của Mình (Giảng Dạy, Nghiên Cứu, Tư Vấn, Kiểm Tra Kế Toán.), Ông/bà Có Gặp Phải Bất Tiện Do Có Nhiều Hệ Thống Tkkt Áp Dụng
- Lý Do Ông/bà Không Đồng Tình Với Xu Hướng Nhà Nước Cho Phép Các Dn Tự Xây Dựng Hệ Thống Tkkt Dn Tương Tự Như Các Nước Anh, Mỹ, . Trong Điều Kiện
- Nghiên cứu hệ thống tài khoản kế toán áp dụng trong các doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh ở Việt Nam - 26
- Nghiên cứu hệ thống tài khoản kế toán áp dụng trong các doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh ở Việt Nam - 27
- Nghiên cứu hệ thống tài khoản kế toán áp dụng trong các doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh ở Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 228 trang tài liệu này.
Người dùng có thể chọn nhiều hộp kiểm, vì vậy tỉ lệ phần trăm có thể tăng thêm tới hơn 100%.
Giáo sư | 1 | 2% |
Phó Giáo sư | 3 | 5% |
Chuyên viên cao cấp | 0 | 0% |
Giảng viên chính, chuyên viên chính | 5 | 9% |
Giảng viên, chuyên viên | 41 | 72% |
Khác | 7 | 12% |
Người dùng có thể chọn nhiều hộp kiểm, vì vậy tỉ lệ phần trăm có thể tăng thêm tới hơn 100%.
Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn Quí Ông/Bà) đã dành thời gian quý báu của mình để trả lời phiếu khảo sát này!
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA PHỎNG VẤN
Tên doanh nghiệp | Lĩnh vực kinh doanh | Vốn điều lệ (tỷ đồng) | Hệ thống TKKT áp dụng (*) | ||
I | Tại Bắc Giang | ||||
1 | Công ty cổ phần xi măng Bắc Giang | Công nghiệp | 35 | QĐ số 15 | |
II | Tại Bắc Ninh | ||||
2 | Công ty cổ phần DABACO Việt Nam | Công nghiệp | 95 | QĐ số 15 | |
3 | Công ty TNHH Việt Pacific clothing | Công nghiệp | 4 triệu USD | QĐ số 15 | |
4 | Công ty cổ phần sứ thủy tinh cách điện | Công nghiệp | 25 | QĐ số 15 | |
5 | Công ty TNHH Phương Anh | Nguyễn | Công nghiệp | 70 | QĐ số 15 |
6 | Công ty TNHH Team Manufacture | Elegent | Công nghiệp | 105 | QĐ số 15 |
7 | Công ty TNHH Hoài An | Công nghiệp | 35 | QĐ số 15 | |
8 | Công ty cổ phần gạch Cầu Ngà | Công nghiệp | 50 | QĐ số 15 | |
9 | Công ty cổ phần xe khách Bắc Ninh | Thương mại, dịch vụ | 11 | QĐ số 15 | |
10 | Công ty cổ phần lương thực miền bắc- Chi nhánh Yên Dũng | Công nghiệp | 7 | QĐ số 15 | |
11 | Công ty TNHH Dũng | Quang | Thương mại, dịch vụ | 6,5 | QĐ số 48 |
12 | Công ty TNHH Đắc Bình | Thương mại, dịch vụ | 10 | QĐ số 15 | |
13 | Công ty TNHH dịch vụ sản xuất Chung Chuyền | Công nghiệp | 8 | QĐ số 15 | |
III | Tại Bình Dương | ||||
14 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài F&N | Công nghiệp | 15 triệu USD | QĐ số 15 | |
IV | Tại Đà Nẵng | ||||
15 | Công ty cổ phần dệt may 29/3 | Công nghiệp | 55 | QĐ số 15 | |
16 | Công ty cổ phần Logictics cảng Đà Nẵng | Thương mại và dịch vụ | 35 | QĐ số 15 | |
17 | Công ty dệt may Hòa Thọ | Công nghiệp | 30 | QĐ số 15 |
Công ty cổ phần XNK dịch vụ và đầu tư Việt Nam | Công nghiệp | 15 | QĐ số 15 | |
19 | Công ty cổ phần sành sứ và xây dựng Thăng Bình | Công nghiệp | 2,5 | QĐ số 15 |
20 | Công ty TNHH MTV Tâm Đại Phát | Công nghiệp | 50 | QĐ số 15 |
21 | Công ty cổ phần Nam Sơn | Công nghiệp | 56 | QĐ số 15 |
22 | Doanh nghiệp tư nhân Phúc Hòa | Kinh doanh tổng hợp | 0,7 | QĐ số 48 |
23 | Công ty cổ phần dệt Phước Hà | Công nghiệp | 1 | QĐ số 15 |
24 | Công ty TNHH xây dựng thương mại và dịch vụ tổng hợp Trí Dũng | Kinh doanh tổng hợp | 6 | QĐ số 15 |
25 | Công ty TNHH Lê Nguyên Trương | Xây dựng | 5,5 | QĐ số 48 |
26 | Công ty cổ phần kim khí Miền Trung | Công nghiệp | 35 | QĐ số 15 |
27 | Doanh nghiệp tư nhân Lâm Bình Uyên | Xây dựng | 4 | QĐ số 48 |
V | Tại Điện Biên | |||
28 | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ tổng hợp Điện Biên | Thương mại, dịch vụ | 7,3 | QĐ số 15 |
29 | Công ty cổ phần xây dựng Điện Biên | Xây dựng | 10 | QĐ số 15 |
30 | Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Hưng Phú | Xây dựng | 20 | QĐ số 15 |
31 | Doanh nghiệp xây dựng tư nhân Ngọc Tiến | Xây dựng | 1,5 | QĐ số 48 |
VI | Tại Hà Nam | |||
32 | Công ty CP thương mại và dịch vụ Thăng Long | Thương mại, dịch vụ | 34 | QĐ số 15 |
VII | Tại Hà Nội | |||
33 | Công ty TNHH MTV giầy Thụy Khê | Công nghiệp | 40 | QĐ số 15 |
34 | Công ty xây dựng kinh doanh tổng hợp Hòa Bình | Xây dựng | 18 | QĐ số 15 |
35 | Công ty lâm sản Giáp Bát | Công nghiệp | 300 | QĐ số 15 |
36 | Công ty TNHH Nhà nước MTV dịch vụ nhà ở và khu đô thị | Thương mại, dịch vụ | 47 | QĐ số 15 |
37 | Công ty TNHH Tuấn Lợi | Thương | 2 | QĐ số 15 |
mại, dịch vụ | ||||
38 | Công ty TNHHNN MTV dệt 19/5- Hà Nội | Công nghiệp | 40 | QĐ số 15 |
39 | Công ty TNHH MTV công nghiệp tàu thủy | Công nghiệp | 120 | QĐ số 15 |
40 | Công ty cổ phần dịch vụ vận tải và in bưu điện | Thương mại và dịch vụ | 51 | QĐ số 15 |
41 | Công ty cổ phần xây dựng Hòa Bình | Xây dựng | 5 | QĐ số 15 |
42 | Công ty xuất nhập khẩu Hòa Bình | Thương mại, dịch vụ | 10 | QĐ số 15 |
43 | Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Hà Tây | Công nghiệp | 0,95 | QĐ số 15 |
44 | Công ty TNHH công nghiệp chính xác Việt Nam I | Công nghiệp | 40 triệu USD | QĐ số 15 |
45 | Công ty cổ phần sữa quốc tế | Thương mại và dịch vụ | 21 | QĐ số 15 |
46 | Công ty cổ phần Dịch vụ và Thương mại mạng viễn thông ETN Việt Nam | Thương mại, dịch vụ | 3,6 | QĐ số 48 |
47 | Công ty TNHH Thương mại và Công nghệ Hồng Dương | Thương mại | 0,9 | QĐ số 48 |
48 | Công ty cổ phần môtô Ý Việt | Thương mại, dịch vụ | 2 | QĐ số 48 |
49 | Công ty TNHH Hợp Thành | Xây dựng | 6,6 | QĐ số 48 |
50 | Công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Nam Việt | Thương mại, dịch vụ | 5 | QĐ số 15 |
51 | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Thạch An | Kinh doanh tổng hợp | 5 | QĐ số 15 |
52 | Công ty cổ phần du lịch thương mại và xây dựng Thành Hưng | Thương mại, dịch vụ | 7,3 | QĐ số 15 |
53 | Công ty CP Vũ Hoàng Hải | Kinh doanh tổng hợp | 10 | QĐ số 48 |
VIII | Tại Hải Dương | |||
54 | Công ty TNHH MTV Minh Triết | Công nghiệp | 25,5 | QĐ số 15 |
55 | Công ty cổ phần dịch vụ sửa chữa nhiệt điện Miền Bắc | Thương mại, dịch vụ | 50 | QĐ số 15 |
Công ty cổ phần chế tạo bơm Hải Dương | Công nghiệp | 17 | QĐ số 15 | |
57 | Công ty TNHH Yến Thanh | Công nghiệp | 11 | QĐ số 15 |
58 | Công ty TNHH Sumidenso Việt Nam | Công nghiệp | 5 triệu USD | QĐ số 15 |
59 | Công ty TNHH ROSVIET | Công nghiệp | 11 | QĐ số 15 |
60 | Công ty cổ phần xây dựng số 1 Hải Dương | Xây dựng | 4 | QĐ số 15 |
61 | Công ty TNHH Minh Hải | Kinh doanh tổng hợp | 5,1 | QĐ số 48 |
IX | Tại Hải Phòng | |||
62 | Công ty CP Tân Kim Cương | Kinh doanh tổng hợp | 6 | QĐ số 15 |
63 | Công ty TNHH đầu tư xây dựng và vận tải Minh Quang | Xây dựng | 6 | QĐ số 15 |
64 | Công ty TNHH thương mại BP | Thương mại và dịch vụ | 2 | QĐ số 15 |
65 | Công ty cổ phần Thiên Phú Vinh | Xây dựng | 3,5 | QĐ số 15 |
66 | Công ty cổ phần đồ hộp Hạ Long | Công nghiệp | 50 | QĐ số 15 |
67 | Công ty cổ phần VICEM bao bì Hải Phòng | Công nghiệp | 30 | QĐ số 15 |
68 | Công ty cổ phần thương mại vận tải biển Viễn Đông | Thương mại và dịch vụ | 30 | QĐ số 15 |
69 | Công ty TNHH Gas Petrolimex Hải Phòng | Thương mại, dịch vụ | QĐ số 15 | |
70 | Công ty TNHH MTV xây dựng dịch vụ Ngô Quyền | Xây dựng | 1,5 | QĐ số 15 |
71 | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng điện Hải Phòng | Xây dựng | 9 | QĐ số 15 |
72 | Công ty cổ phần kinh doanh chế biến hàng XNK Đà Nẵng | Thương mại và dịch vụ | 4 | QĐ số 15 |
73 | Công ty TNHH ô tô Chiến Thắng | Công nghiệp | 2.500 | QĐ số 15 |
74 | Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Đức Hoàng Phúc | Thương mại, dịch vụ | 1,9 | QĐ số 15 |
X | Tại TP Hồ Chí Minh | |||
75 | Công ty cổ phần văn hóa phẩm Phương Nam | Thương mại, dịch vụ | 35 | QĐ số 15 |
Tại Hưng Yên | ||||
76 | Công ty cổ phần công nghiệp Hoàng Anh | Công nghiệp | 20 | QĐ số 15 |
XII | Tại Lai Châu | |||
77 | Công ty TNHH tư vấn và xây dựng giao thông 307 Lai Châu | Xây dựng | 45 | QĐ số 15 |
78 | Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Hoàng Nhâm | Xây dựng | 20 | QĐ số 15 |
79 | Doanh nghiệp tư nhân Quang Hưng | Xây dựng | 4,5 | QĐ số 48 |
XIII | Tại Lào Cai | |||
80 | Công ty TNHH MTV xây dựng cấp thoát nước Lào Cai | Xây dựng | 0,4 | QĐ số 15 |
81 | Công ty CP khai khoáng Minh Đức | Công nghiệp | 36,98 | QĐ số 15 |
82 | Công ty TNHH MTV Suối Hoa | Xây dựng | 3 | QĐ số 15 |
83 | Doanh nghiệp xây dựng Thế Hùng | Xây dựng | 9 | QĐ số 15 |
84 | Công ty cổ phần du lịch dầu khí SaPa | Thương mại, dịch vụ | 100 | QĐ số 15 |
XIV | Tại Nam Định | |||
85 | Công ty TNHH Tuyết Thành | Công nghiệp | 30 | QĐ số 15 |
86 | Công ty cổ phần Khánh Sơn | Công nghiệp | 0,4 | QĐ số 15 |
87 | Công ty TNHH dịch vụ thương mại Minh Đức | Thương mại và dịch vụ | 1,3 | QĐ số 15 |
88 | Công ty TNHH Hoàng Khuynh | Xây dựng | 7 | QĐ số 15 |
89 | Công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt | Công nghiệp | 18 | QĐ số 15 |
90 | Công ty cổ phần xây lắp Trực Ninh | Xây dựng | 3,3 | QĐ số 15 |
XV | Tại Ninh Bình | |||
91 | Công ty cổ phần bê tông – thép Ninh Bình | Công nghiệp | 11,5 | QĐ số 15 |
XVI | Tại Quảng Nam | |||
92 | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Tân Thắng Tiến | Kinh doanh tổng hợp | 0,3 | QĐ số 15 |
93 | Công ty TNHH Nguyên Thịnh | Kinh doanh tổng hợp | 9,5 | QĐ số 15 |
Công ty cổ phần FOCOCEV Quảng Nam | Công nghiệp | 8,5 | QĐ số 15 | |
95 | Công ty cổ phần in - phát hành sách và thiết bị trường học Quảng Nam | Kinh doanh tổng hợp | 2,5 | QĐ số 15 |
XVII | Tại Quảng Ninh | |||
96 | Công ty cổ phần gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh | Công nghiệp | 18 | QĐ số 15 |
97 | Công ty TNHH MTV Quỳnh Phát | Công nghiệp | 12,5 | QĐ số 15 |
XVIII | Tại Vĩnh Phúc | |||
98 | Công ty TNHH Tân Thịnh | Thương mại, dịch vụ | 20 | QĐ số 15 |
* Ghi theo hệ thống TKKT mà DN đang áp dụng là Chế độ kế toán DN ban hành theo Quyết định 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được sửa đổi và bổ sung theo Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009; hoặc Chế độ kế toán DN nhỏ và vừa ban hành theo Quyết định số 48/2006, được sửa đổi và bổ sung theo Thông tư 138/2011/TT-BTC ngày 4/10/2011.