Nghiên cứu hệ thống tài khoản kế toán áp dụng trong các doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh ở Việt Nam - 27


66

441


Nguồn vốn xây dựng cơ bản Nguồn kinh phí sự nghiệp

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

LOẠI 5

DOANH THU

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu bán hàng hóa Doanh thu bán các sản phẩm Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá

Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư Doanh thu bán hàng nội bộ Doanh thu bán hàng hóa

Doanh thu bán các sản phẩm Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu hoạt động tài chính Chiết khấu thương mại

Hàng bán bị trả lại Giảm giá hàng bán

LOẠI 6

CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

Mua hàng

Mhua nguyên liệu, vật liệu Mua hàng hóa

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí sử dụng máy móc thi công

Chi phí nhân công Chi phí vật liệu

Chi phí dụng cụ sản xuất

Chi phí khấu hao máy thi công Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí bằng tiền khác

Chi phí sản xuất chung

Chi phí nhân viên phân xưởng Chi phí vật liệu

Chi phí dụng cụ sản xuất Chi phí khấu hao TSCĐ Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác

Giá thành sản xuất

67

461




4661



4662

68

466



69


511




5111



5112



5113



5114



5117

70

512




5121



5122



5123

71

515


72

521


73

531


74

532



75


611




6111



6112

76

621


77

622


78

623




6231



6232



6233



6234



6237



6238

79

627




6271



6272



6273



6274



6277



6278

80

631


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 228 trang tài liệu này.

Nghiên cứu hệ thống tài khoản kế toán áp dụng trong các doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh ở Việt Nam - 27


81

632


Giá vốn hàng bán Chi phí tài chính Chi phí bán hàng Chi phí nhân viên

Chi phí vật liệu, bao bì Chi phí dụng cụ , đồ dùng Chi phí khấu hao TSCĐ Chi phí bảo hành

Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí nhân viên quản lý Chi phí vật liệu quản lý Chi phí đồ dùng văn phòng Chi phí khấu hao TSCĐ Thuế, phí và lệ phí

Chi phí dự phòng

Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác

LOẠI 7

THU NHẬP KHÁC

Thu nhập khác

LOẠI 8

CHI PHÍ KHÁC

Chi phí khác

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Chi phí thuế TNDN hiện hành Chi phí thuế TNDN hoãn lại

LOẠI 9

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Xác định kết quả kinh doanh

82

635


83

641




6411



6412



6413



6414



6415



6417



6418

84

642




6421



6422



6423



6424



6425



6426



6427



6427


85


711



86


811


87

821




8211



8212


88


911




001


LOẠI 0

TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

Tài sản thuê ngoài

Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công hộ Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược Nợ khó đòi đã xử lý

Ngoại tệ các loại

Dự toán chi sự nghiệp, dự án

002

003

004

007

008


PHỤ LỤC SỐ 10

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

(Ban hành theo Quyết định số 48/2006, được sửa đổi và bổ sung đến năm 2013)



SỐ TT

SỐ HIỆU TK


TÊN TÀI KHOẢN

Cấp 1

Cấp 2

1

2

3

4


01


111


Loại TK 1

TÀI SẢN NGẮN HẠN

Tiền mặt

Tiền Việt Nam Ngoại tệ

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

Tiền gửi Ngân hàng Tiền Việt Nam Ngoại tệ

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý Đầu tư tài chính ngắn hạn Phải thu khách hàng

Thuế GTGT được khấu trừ

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

Phải thu khác

Tài sản thiếu chờ xử lý Phải thu khác

Tạm ứng

Chi phí trả trước ngắn hạn Nguyên liệu, vật liệu

Công tụ dụng cụ

Chi phí SXKD dở dang Thành phẩm

Hàng hóa

Hàng gửi đi bán

Các khoản dự phòng

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn Dự phòng nợ phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Giao dịch mua lại trái phiếu chính phủ

LOẠI TK 2

TÀI SẢN DÀI HẠN



1111



1112



1113

02

112




1121



1122



1123

03

121


04

131


05

133




1331



1332

06

138




1381



1388

07

141


08

142


09

152


10

153


11

154


12

155


13

156


14

157


15

159




1591



1592



1593

16

171



17

211


Tài sản cố định

Tài sản cố định hữu hình

Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản cố định vô hình

Hao mòn tài sản cố định Hao mòn TSCĐ hữu hình Hao mòn TSCĐ thuê tài chính Hao mòn TSCĐ vô hình

Hao mòn bất động sản đầu tư

Bất động sản đầu tư Đầu tư tài chính dài hạn Vốn góp liên doanh

Đầu tư vào công ty liên kết Đầu tư dài hạn khác

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn Xây dựng cơ bản dở dang

Mua sắm TSCĐ Xây dựng cơ bản Sửa chữa lớn TSCĐ

Chi phí trả trước dài hạn Ký quỹ, ký cược dài hạn

LOẠI 3

NỢ PHẢI TRẢ

Vay ngắn hạn

Nợ dài hạn đến hạn trả Phải trả cho người bán

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Thuế GTGT phải nộp

Thuế GTGT đầu ra

Thuế GTGT của hàng nhập khẩu

Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất, nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tài nguyên

Thuế nhà đất, tiền thuê đất Các loại thuế khác

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

Phải trả người lao động Chi phí phải trả

Phải trả, phải nộp khác

Tài sản thừa chờ giải quyết Kinh phí công đoàn



2111



2112



2113

18

214




2141



2142



2143



2147

19

217


20

221




2211



2212



2218

21

229


22

241




2411



2412



2413

23

242


24

244



25


311


26

315


27

331


28

333




3331



33311



33312



3332



3333



3334



3335



3336



3337



3338



3339

29

334


30

335


31

338




3381



3382




3383

Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế

Phải trả về cổ phần hóa

Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn Doanh thu chưa thực hiện

Phải trả, phải nộp khác Bảo hiểm thất nghiệp Vay, nợ dài hạn

Vay dài hạn Nợ dài hạn

Trái phiếu phát hành Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Dự phòng phải trả

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Quỹ khen thưởng Quỹ phúc lợi

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ;

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ.

LOẠI TK 4

VỐN CHỦ SỞ HỮU

Nguồn vốn kinh doanh Vốn đầu tư của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác

Chênh lệch tỷ giá hối đoái Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ

Lợi nhuận chưa phân phối

Lợi nhuận chưa phân phối năm trước Lợi nhuận chưa phân phối năm nay

LOẠI 5

DOANH THU

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu bán hàng hóa Doanh thu bán các thành phẩm

Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu khác



3384



3385



3386



3387



3388



3389

32

341




3411



3412



3413



34131



34132



34133

33

351


34

352


35

353




3531



3532



3533

36

356




3561



3562


37


411




4111



4112



4118

38

413


39

418


40

419


41

421




4211



4212


42


511




5111



5112



5113



5118


43

515


Doanh thu hoạt động tài chính Các khoản giảm trừ doanh thu Chiết khấu thương mại

Hàng bán bị trả lại Giảm giá hàng bán

LOẠI 6

CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

Mua hàng

Giá thành sản xuất Giá vốn hàng bán Chi phí tài chính

Chi phí quản lý kinh doanh

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

LOẠI 7

THU NHẬP KHÁC

Thu nhập khác

LOẠI 8

CHI PHÍ KHÁC

Chi phí khác

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

LOẠI 9

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Xác định kết quả kinh doanh

44

521




5211



5212



5213


45


611


46

631


47

632


48

635


49

642




6421



6422


50


711



51


811


52

821



53


911




001


LOẠI 0

TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

Tài sản thuê ngoài

Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công hộ Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược Nợ khó đòi đã xử lý

Ngoại tệ các loại

002

003

004

007


PHỤ LỤC SỐ 11

Sơ đồ số 01: Sơ đồ hạch toán đầu tư trái phiếu dài hạn (Trường hợp giá mua bằng mệnh giá và nhận tiền lãi định kỳ)

NhómTK 11 Nhóm TK 22 Nhóm TK 11

Số tiền thanh toán

theo mệnh giá

Số tiền được thanh toán khi

đáo hạn theo mệnh giá

Nhóm TK 51

Số tiền lãi được nhận định kỳ

Sơ đồ số 02: Sơ đồ hạch toán đầu tư trái phiếu dài hạn (Trường hợp giá mua bằng mệnh giá và nhận trước tiền lãi)

Nhóm TK 11 Nhóm TK 22 NhómTK 11


Số tiền thực thanh toán

Số tiền được thanh toán khi

đáo hạn theo mệnh giá

Nhóm TK 51 Nhóm TK 38

Định kỳ

Tiền lãi

phân bổ tiền lãi nhận trước

Sơ đồ số 03: Sơ đồ hạch toán đầu tư trái phiếu dài hạn

(Trường hợp giá mua bằng mệnh giá và tiền lãi nhận sau)

Số tiền thực thanh toán

Nhóm TK 11 Nhóm TK 22 Nhóm TK 11


Số tiền được thanh toán khi

đáo hạn theo mệnh giá

Nhóm TK 51

Nhóm TK 13

Định kỳ ghi

Tổng số tiền lãi thực thu

nhận tiền lãi phải thu


Sơ đồ số 04: Sơ đồ hạch toán đầu tư trái phiếu dài hạn (Trường hợp giá mua lớn hơn mệnh giá và nhận tiền lãi định kỳ)

Số tiền thực than toán

Mệnh giá

Số tiền được thanh toán đáo hạn

8

Nhóm TK 51


Định kỳ, phân bổ Số tiền lãi

phụ trội

được nhận định kỳ

Nhóm TK 11 Nhóm TK 22 Nhóm TK 11



h


Nh

khi


óm TK 2


Số phụ trội phát sinh




Sơ đồ số 05: Sơ đồ hạch toán đầu tư trái phiếu dài hạn (Trường hợp giá mua lớn hơn mệnh giá và nhận trước tiền lãi)

Nhóm TK 11 Nhóm TK 22 NhómTK 11


Số tiền thực thanh toán

Số tiền được thanh toán khi

áo hạn theo mệnh giá

28


TK 38


ền lãi

đ


Nhóm TK

Số p


nhận trội

rước PS

Nhóm TK 51 Nhóm




Định kỳ

Ti

hụ


phân bổ tiền lãi


t


Định kỳ, phân bổ phụ trội

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/09/2022