4.2.3.5 Mô hình MH4
------------------------------------------------------------------------------
LC | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------- PHUONGTHUC |
-------------+----------------------------------------------------------------
XEMAY | (base alternative)
-------------+----------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------
Bảng 4. 15 Kết quả ước lượng mô hình MH4
logit | Number of obs | = | 99456 | |
Case variable: IDtrip | Number of cases | = | 12432 | |
Alternative variable: PHUONGTHUC | Alts per case: min | = | 8 | |
avg | = | 8.0 | ||
max | = | 8 | ||
Wald chi2(11) | = | 2878.32 | ||
Log likelihood = -8866.7872 | Prob > chi2 | = | 0.0000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Kiểm Định Đối Với Mô Hình Logit Đa Thức
- Kết Quả Nghiên Cứu Dự Báo Phân Bổ Nhu Cầu Đi Lại Cho Các Phương Thức Vận Tải Ứng Dụng Tại Thành Phố Hồ Chí Minh
- Nghiên cứu dự báo phân bổ nhu cầu đi lại theo phương thức vận tải trong các đô thị Việt Nam - 18
- Tác Động Của Cơ Hội Sử Dụng Xe Máy Tới Lựa Chọn Phương Thức Vận Tải Công Cộng
- Phiếu Điều Tra Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Tới Quyết Định Lựa Chọn Phương Thức Vận Tải
- Thang Đo Cho Nhóm Biến Liên Quan Tới Chất Lượng Của Phương Thức Vận Tải Hay Phương Tiện Đi Lại (Cl)
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
.0052442 | -37.55 | 0.000 | -.2071835 | -.1866266 | |||
TGN | -1.434671 | .055593 | -25.81 | 0.000 | -1.543632 | -1.325711 | ||
CP | -.0036154 | .0013954 | -2.59 | 0.010 | -.0063503 | -.0008805 | ||
CT | -21.74478 | 2.550925 | -8.52 | 0.000 | -26.7445 | -16.74505 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
DIBO | | | ||||||
CH | -2.334491 | .2069267 | -11.28 | 0.000 | -2.74006 | -1.928922 | ||
_cons | 4.072652 | .1831759 | 22.23 | 0.000 | 3.713634 | 4.43167 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
KHAC | | | ||||||
CH | -.0201602 | .3442333 | -0.06 | 0.953 | -.6948451 | .6545247 | ||
_cons | -3.260806 | .3124736 | -10.44 | 0.000 | -3.873243 | -2.648369 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
OTO | | | ||||||
CH | 4.710062 | .2134442 | 22.07 | 0.000 | 4.291719 | 5.128404 | ||
_cons | -7.380697 | .2567096 | -28.75 | 0.000 | -7.883839 | -6.877556 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
TAXI | | | ||||||
CH | -2.494485 | .1756903 | -14.20 | 0.000 | -2.838832 | -2.150138 | ||
_cons | .8204437 | .1564893 | 5.24 | 0.000 | .5137303 | 1.127157 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
XEBUS | | | ||||||
CH | -2.175607 | .1871468 | -11.63 | 0.000 | -2.542408 | -1.808806 | ||
_cons | 42.68864 | 1.685518 | 25.33 | 0.000 | 39.38508 | 45.99219 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
XEDAP | | | ||||||
CH | | .2854261 | .1738886 | 1.64 | 0.101 | -.0553892 | .6262415 | |
_cons | | -1.28677 | .1617398 | -7.96 | 0.000 | -1.603774 | -.9697656 |
| | ||||||
CH | -5.22095 | .7096181 | -7.36 | 0.000 | -6.611776 | -3.830124 | |
_cons | -1.642645 | .4436954 | -3.70 | 0.000 | -2.512272 | -.7730176 |
Mô hình MH3 tiếp tục được mở rộng thành mô hình MH4 bằng cách bổ sung thêm biến độc lập mô tả đặc điểm của người thực hiện chuyến đi là CH, biến này thể hiện khả năng hay cơ hội sử dụng phương tiện cá nhân đối với người thực hiện chuyến đi, được tính bằng tổng số phương tiện cá nhân có trong hộ chia cho quy mô hộ gia đình. Khả năng sử dụng phương tiện cá nhân càng
lớn thì xác suất lựa chọn phương thức vận tải công cộng càng giảm và xác suất lựa chọn phương tiện cá nhân càng tăng.
Hàm thỏa dụng trong mô hình MH4 có dạng:
(4. 6) |
Kết quả ước lượng mô hình MH4 như bảng 4.15.
Trong quá trình ước lượng mô hình MH4, phương thức xe máy (đại diện bằng biến XEMAY) được chọn làm phương thức cơ sở. Kết quả ước lượng cho thấy các tham số gắn với các biến mô tả đặc điểm phương thức vận tải (TGT, TGN, CP, CT) có ý nghĩa thống kê trong mô hình (xác suất P < 0,05), các tham số gắn với biến CH theo từng phương thức vận tải hầu hết có ý nghĩa thống kê trong mô hình ngoại trừ hai tham số gắn với phương thức xe đạp và phương thức khác do xác suất P>0,05 (P =0,101 đối với xe đạp và P=0,953 đối với phương thức khác), nghĩa là khi cơ hội sử dụng phương tiện cá nhân thay đổi thì tỷ lệ xác xuất lựa chọn xe đạp hay phương thức khác với xác xuất lựa chọn phương thức xe máy không thay đổi (thay đổi không đáng kể). Các tham số gắn với phương thức xe buýt, xe ôm, taxi, đi bộ mang dấu âm thể hiện sự giảm tương đối trong xác suất lựa chọn các phương thức này khi cơ hội sử dụng phương tiện cá nhân tăng và hoàn toàn phù hợp với lý thuyết về hành vi lựa chọn phương thức vận tải.
Trong mục 4.2.3.4 đã cho thấy 2 mô hình MH3 và MH3A là tương đương nhau và mô hình MH4 là sự mở rộng của mô hình MH3A do vậy kiểm định LR- TEST được sử dụng để đánh giá hai mô hình.
Giả thiết được sử dụng trong kiểm định: H0: Tất cả các tham số
Bảng 4. 16 Kết quả kiểm định LR-TEST cho mô hình MH4 và MH3A
Likelihood-ratio test | LR chi2(7) = | 1020.61 |
(Assumption: MH3A nested in MH4) | Prob > chi2 = | 0.0000 |
Kết quả kiểm định cho thấy giả thiết H0 bị bác bỏ ở mức ý nghĩa rất thấp (Prob > chi2 = 0,000) hay có thể nhận định rằng mô hình MH4 phù hợp hơn mô hình MH3A.
4.2.3.6 Mô hình MH5
Sự cải tiến mô hình được tiếp tục với mô hình MH5, trong đó có xem xét tác động của thu nhập tới việc lựa chọn phương thức vận tải.
Bảng 4. 17 Kết quả ước lượng mô hình MH5
logit | Number of obs | = | 99456 | |
Case variable: IDtrip | Number of cases | = | 12432 | |
Alternative variable: PHUONGTHUC | Alts per case: min | = | 8 | |
avg | = | 8.0 | ||
max | = | 8 | ||
Wald chi2(18) | = | 3505.28 | ||
Log likelihood = -8211.3603 | Prob > chi2 | = | 0.0000 |
------------------------------------------------------------------------------
LC | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------- PHUONGTHUC |
.0051602 | -35.20 | 0.000 | -.1917719 | -.1715442 | |||
TGN | -1.451482 | .057328 | -25.32 | 0.000 | -1.563843 | -1.339122 | ||
CP | -.0063868 | .0014072 | -4.54 | 0.000 | -.0091449 | -.0036287 | ||
CT | -11.24384 | 1.808351 | -6.22 | 0.000 | -14.78815 | -7.699542 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
DIBO | | | ||||||
CH | -2.345925 | .2077353 | -11.29 | 0.000 | -2.753079 | -1.938772 | ||
TN | -.0000186 | .00002 | -0.93 | 0.351 | -.0000579 | .0000206 | ||
_cons | 3.960927 | .1870932 | 21.17 | 0.000 | 3.594231 | 4.327622 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
KHAC | | | ||||||
CH | .1419767 | .3492539 | 0.41 | 0.684 | -.5425483 | .8265016 | ||
TN | -.0001332 | .0000341 | -3.91 | 0.000 | -.0002 | -.0000663 | ||
_cons | -2.85582 | .3178801 | -8.98 | 0.000 | -3.478854 | -2.232787 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
OTO | | | ||||||
CH | 3.511957 | .2668024 | 13.16 | 0.000 | 2.989034 | 4.03488 | ||
TN | .000371 | .000018 | 20.63 | 0.000 | .0003357 | .0004062 | ||
_cons | -9.067827 | .3458089 | -26.22 | 0.000 | -9.7456 | -8.390054 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
TAXI | | | ||||||
CH | | -2.417663 | .1765795 | -13.69 | 0.000 | -2.763752 | -2.071574 | |
TN | | 9.68e-06 | .0000208 | 0.46 | 0.642 | -.0000311 | .0000505 | |
_cons | | .6284157 | .1792199 | 3.51 | 0.000 | .2771511 | .9796802 | |
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
XEBUS | | | ||||||
CH | -1.961617 | .1933294 | -10.15 | 0.000 | -2.340536 | -1.582698 | ||
TN | -.0001344 | .0000201 | -6.70 | 0.000 | -.0001737 | -.000095 | ||
_cons | 43.5422 | 1.743117 | 24.98 | 0.000 | 40.12575 | 46.95865 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
XEDAP | | | ||||||
CH | 1.040565 | .1795437 | 5.80 | 0.000 | .6886662 | 1.392465 | ||
TN | -.0004381 | .0000213 | -20.61 | 0.000 | -.0004798 | -.0003965 | ||
_cons | -.5753208 | .1650979 | -3.48 | 0.000 | -.8989067 | -.2517349 |
-------------+----------------------------------------------------------------
XEMAY | (base alternative)
-------------+----------------------------------------------------------------
| | ||||||
CH | -4.781718 | .7377538 | -6.48 | 0.000 | -6.227689 | -3.335747 | |
TN | -.0003077 | .0001048 | -2.93 | 0.003 | -.0005131 | -.0001022 | |
_cons | -.6394166 | .5492362 | -1.16 | 0.244 | -1.7159 | .4370667 |
Mô hình MH5 được xây dựng trên giả thiết người thực hiện chuyến đi với các mức thu nhập khác nhau sẽ có sự đánh giá và ưu tiên khác nhau đối với các phương thức vận tải. Mô hình này được phát triển từ mô hình MH4 bằng cách bổ sung thêm biến thu nhập (TN). Hàm thỏa dụng trong mô hình có dạng:
(4. 7) |
Kết quả ước lượng mô hình MH5 được thể hiện trong bảng 4.30.
Trong mô hình MH5 hầu hết các mức xác suất P ứng với các tham số đều xấp xỉ 0 chứng tỏ các tham số này có ý nghĩa thống kê, ngoại trừ tham số thu nhập gắn với phương thức đi bộ (0,351), taxi (0,642) và tham số gắn với biến CH ở phương thức khác (0,684). Trong số các hệ số thu nhập có ý nghĩa trong mô hình, các hệ số gắn với phương thức xe đạp, xe ôm, xe buýt và phương thức khác mang dấu âm, còn lại đều mang dấu dương. Mô hình MH5 cho thấy thu nhập có ảnh hưởng tới việc lựa chọn phương thức vận tải của người thực hiện chuyến đi. Khi thu nhập tăng, tỷ lệ xác suất lựa chọn xe đạp, xe ôm, xe buýt và phương thức khác so với tỷ lệ xác suất lựa chọn xe máy giảm, tỷ lệ xác suất lựa chọn taxi và đi bộ so với tỷ lệ xác suất lựa chọn xe máy không thay đổi, còn các tỷ lệ xác suất lựa chọn ô tô so với tỷ lệ xác suất lựa chọn xe máy tăng.
Mô hình MH4 là mô hình hạn chế của mô hình MH5 với điều kiện hạn chế là “Tất cả các tham số ”, do vậy kiểm định LR-TEST được sử dụng để đánh giá hai mô hình.
Giả thiết được sử dụng trong kiểm định: H0: Tất cả các tham số
Bảng 4. 18 Kết quả kiểm định LR-TEST cho mô hình MH4 và MH5
Likelihood-ratio test | LR chi2(7) = | 1310.85 |
(Assumption: MH4 nested in MH5) | Prob > chi2 = | 0.0000 |
Kết quả kiểm định cho thấy giả thiết H0 bị bác bỏ ở mức ý nghĩa rất thấp (Prob > chi2 = 0,000) hay có thể nhận định rằng mô hình MH5 phù hợp hơn mô hình MH4.
Từ các điều chỉnh này mô hình MH5 được lựa chọn sử dụng trong nghiên cứu. Công thức tính xác suất lựa chọn từng phương thức vận tải cụ thể xem phụ lục 5a.
4.2.3.7 Mô hình MHMETRO
Mô hình MH5 được mở rộng trong trường hợp nghiên cứu lựa chọn phương thức vận tải khi có sự xuất hiện của đường sắt trên cao (METRO), các số liệu khảo sát sử dụng để ước lượng mô hình MH5 được kết hợp với số liệu khảo sát giả định được thu thập trong cùng cuộc khảo sát đó cho kết quả ước lượng mô hình trong trường hợp có METRO (mô hình MHMETRO) như bảng 4.19.
Tương tự như trong mô hình MH5, ở mô hình MHMETRO hầu hết các mức xác suất P ứng với các tham số đều xấp xỉ 0 chứng tỏ các tham số này có ý nghĩa thống kê, ngoại trừ tham số thu nhập gắn với phương thức đi bộ (0,164), Metro (0,687) và tham số gắn với biến CH ở phương thức khác (0,810).
Mô hình MHMETRO cũng cho thấy thu nhập có ảnh hưởng tới việc lựa chọn phương thức vận tải của người thực hiện chuyến đi. Khi thu nhập tăng, tỷ lệ xác suất lựa chọn xe đạp, xe buýt và xe ôm so với tỷ lệ xác suất lựa chọn xe máy giảm, tuy nhiên mức giảm nhỏ; tỷ lệ xác suất lựa chọn ô tô, taxi và Metro so với tỷ lệ xác suất lựa chọn xe máy tăng.
Công thức tính xác suất lựa chọn từng phương thức vận tải cụ thể xem phụ lục 5b.
Bảng 4. 19 Kết quả ước lượng mô hình MHMETRO
logit | Number of obs | = | 111888 | |
Case variable: IDtrip | Number of cases | = | 12432 | |
Alternative variable: PHUONGTHUC | Alts per case: min | = | 9 | |
avg | = | 9.0 | ||
max | = | 9 | ||
Wald chi2(20) | = | 3872.82 | ||
Log likelihood = -12978.62 | Prob > chi2 | = | 0.0000 |
------------------------------------------------------------------------------
LC | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------- PHUONGTHUC |
.0029462 | -39.68 | 0.000 | -.1226657 | -.111117 | |||
TGN | -1.276916 | .0650528 | -19.63 | 0.000 | -1.404417 | -1.149415 | ||
CP | -.0396926 | .0022326 | -17.78 | 0.000 | -.0440684 | -.0353167 | ||
CT | -6.05722 | 1.267129 | -4.78 | 0.000 | -8.540748 | -3.573692 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
DIBO | | | ||||||
CH | -2.516121 | .1986517 | -12.67 | 0.000 | -2.905471 | -2.126771 | ||
TN | -.0000265 | .000019 | -1.39 | 0.164 | -.0000637 | .0000108 | ||
_cons | 2.966935 | .1671368 | 17.75 | 0.000 | 2.639353 | 3.294517 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
KHAC | | | ||||||
CH | .0920553 | .3824375 | 0.24 | 0.810 | -.6575084 | .8416189 | ||
TN | -.0002004 | .0000387 | -5.17 | 0.000 | -.0002763 | -.0001245 | ||
_cons | -2.894652 | .3486402 | -8.30 | 0.000 | -3.577974 | -2.211329 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
METRO | | | ||||||
CH | | -.499287 | .0962334 | -5.19 | 0.000 | -.687901 | -.3106729 | |
TN | | 3.51e-06 | 8.72e-06 | 0.40 | 0.687 | -.0000136 | .0000206 | |
_cons | | 11.75996 | .6581428 | 17.87 | 0.000 | 10.47003 | 13.0499 | |
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
OTO | | | ||||||
CH | 3.017437 | .2623291 | 11.50 | 0.000 | 2.503282 | 3.531593 | ||
TN | .0002155 | .0000142 | 15.19 | 0.000 | .0001877 | .0002433 | ||
_cons | -7.533833 | .3123855 | -24.12 | 0.000 | -8.146098 | -6.921569 | ||
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
TAXI | | | ||||||
CH | | -2.242785 | .1951894 | -11.49 | 0.000 | -2.62535 | -1.860221 | |
TN | | .0000587 | .000018 | 3.27 | 0.001 | .0000235 | .0000939 | |
_cons | | 1.293522 | .1791986 | 7.22 | 0.000 | .9422993 | 1.644745 | |
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
XEBUS | | | ||||||
CH | | -2.116661 | .2180381 | -9.71 | 0.000 | -2.544008 | -1.689314 | |
TN | | -.0002002 | .0000238 | -8.40 | 0.000 | -.000247 | -.0001535 | |
_cons | | 38.34651 | 1.971912 | 19.45 | 0.000 | 34.48164 | 42.21139 | |
-------------+---------------------------------------------------------------- | |||||||
XEDAP | | | ||||||
CH | .7784058 | .1852237 | 4.20 | 0.000 | .4153741 | 1.141437 | ||
TN | -.0004706 | .0000224 | -21.02 | 0.000 | -.0005144 | -.0004267 | ||
_cons | -.7091006 | .1701822 | -4.17 | 0.000 | -1.042652 | -.3755496 |
-------------+----------------------------------------------------------------
XEMAY | (base alternative)
-------------+----------------------------------------------------------------
| | |||||||
CH | | -4.736579 | .7929821 | -5.97 | 0.000 | -6.290795 | -3.182363 | |
TN | | -.000229 | .0001044 | -2.19 | 0.028 | -.0004336 | -.0000244 | |
_cons | | .0113391 | .5564947 | 0.02 | 0.984 | -1.079371 | 1.102049 |
4.3 Bàn luận về kết quả
4.3.1 Tầm quan trọng của các nhân tố ảnh hưởng
Bảng 4. 20 Kết quả mô hình MHMETRO quy chuẩn
logit | Number of obs | = | 111888 | |
Case variable: IDtrip | Number of cases | = | 12432 | |
Alternative variable: PHUONGTHUC | Alts per case: min | = | 9 | |
avg | = | 9.0 | ||
max | = | 9 | ||
Wald chi2(20) | = | 3872.82 | ||
Log likelihood = -12978.62 | Prob > chi2 | = | 0.0000 |
------------------------------------------------------------------------------
LC | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+---------------------------------------------------------------- PHUONGTHUC |
2.451203 | -39.68 | 0.000 | -102.0578 | -92.4493 | |
TGNCH | -42.13822 | 2.146743 | -19.63 | 0.000 | -46.34576 | -37.93069 |
CPCH | -35.72332 | 2.009362 | -17.78 | 0.000 | -39.6616 | -31.78505 |
CTCH | -13.95584 | 2.919466 | -4.78 | 0.000 | -19.67788 | -8.233786 |
-------------+---------------------------------------------------------------- DIBO |
.9463907 | -1.39 | 0.164 | -3.173022 | .5367614 | |
CHCH | -6.290302 | .4966294 | -12.67 | 0.000 | -7.263678 | -5.316927 |
_cons | 2.961641 | .1661543 | 17.82 | 0.000 | 2.635985 | 3.287297 |
-------------+---------------------------------------------------------------- KHAC |
1.929599 | -5.17 | 0.000 | -13.76199 | -6.198099 | |
CHCH | .2301382 | .9560937 | 0.24 | 0.810 | -1.643771 | 2.104047 |
_cons | -2.934732 | .3470899 | -8.46 | 0.000 | -3.615016 | -2.254448 |
-------------+---------------------------------------------------------------- METRO |
.4343597 | 0.40 | 0.687 | -.6764798 | 1.026179 | |
CHCH | -1.248217 | .2405836 | -5.19 | 0.000 | -1.719753 | -.7766823 |
_cons | 11.76067 | .6580703 | 17.87 | 0.000 | 10.47087 | 13.05046 |
-------------+---------------------------------------------------------------- OTO |
.7063531 | 15.19 | 0.000 | 9.345255 | 12.11411 | |
CHCH | 7.543593 | .6558228 | 11.50 | 0.000 | 6.258204 | 8.828983 |
_cons | -7.490742 | .3118671 | -24.02 | 0.000 | -8.10199 | -6.879494 |
-------------+---------------------------------------------------------------- TAXI |
.8940869 | 3.27 | 0.001 | 1.171354 | 4.67611 | |
CHCH | -5.606964 | .4879736 | -11.49 | 0.000 | -6.563374 | -4.650553 |
_cons | 1.305264 | .1780714 | 7.33 | 0.000 | .9562506 | 1.654278 |
-------------+---------------------------------------------------------------- XEBUS |
1.187418 | -8.40 | 0.000 | -12.29893 | -7.644342 | |
CHCH | -5.291652 | .5450951 | -9.71 | 0.000 | -6.360019 | -4.223285 |
_cons | 38.30647 | 1.971309 | 19.43 | 0.000 | 34.44277 | 42.17016 |
-------------+---------------------------------------------------------------- XEDAP |
1.114835 | -21.02 | 0.000 | -25.61951 | -21.24943 | |
CHCH | 1.946014 | .4630591 | 4.20 | 0.000 | 1.038435 | 2.853594 |
_cons | -.8032149 | .1695764 | -4.74 | 0.000 | -1.135579 | -.4708512 |
-------------+---------------------------------------------------------------- XEMAY | (base alternative) -------------+---------------------------------------------------------------- XEOM | | |||||
TNCH | -11.40248 | 5.198781 | -2.19 | 0.028 | -21.5919 | -1.213053 |
CHCH | -11.84145 | 1.982455 | -5.97 | 0.000 | -15.72699 | -7.955907 |
_cons | -.034454 | .5460007 | -0.06 | 0.950 | -1.104596 | 1.035688 |
Khác với mô hình tuyến tính đã được xây dựng trong mục 3.1.5, trong mô hình MHMETRO các biến độc lập có thứ nguyên khác nhau (đơn vị đo khác nhau) do vậy không thể đánh giá thứ tự tầm quan trọng của các nhân tố ảnh hưởng bằng cách so sánh trực tiếp các tham số trong mô hình. Để so sánh được thứ tự ảnh hưởng này cần phải quy chuẩn số liệu để loại bỏ sự khác biệt về thứ nguyên, sau đó so sánh các tham số trong mô hình quy chuẩn để thấy được tầm quan trọng của các nhân tố ảnh hưởng đó. Các biến sau khi quy chuẩn được thêm ký hiệu CH vào cuối mã biến để phân biệt với biến chưa quy chuẩn. Kết quả ước lượng mô hình MHMETRO sau khi quy chuẩn như thể hiện ở bảng 4.20.
Với các kết quả ước lượng tham số cho thấy thời gian chuyến đi là yếu tố
ảnh hưởng quan trọng nhất tới quyết định lựa chọn phương thức đi lại của người thực hiện chuyến đi, tiếp đến là chi phí chuyến đi và tỷ lệ chi phí trên thu nhập. Các kết quả này phù hợp với kết quả nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng trong mô hình hồi quy tuyến tính đa nhân tố. Cụ thể trong kết quả này đứng đầu về tầm quan trọng là thời gian trên phương tiện, tiếp đến là thời gian ngoài phương tiện, thứ ba là chi phí chuyến đi và thứ tư là tỷ lệ chi phí trên thu nhập.
4.3.2 Ảnh hưởng của các nhân tố
a. Ảnh hưởng của thời gian trên phương tiện
Ảnh hưởng của việc thay đổi thời gian trên phương tiện tới xác suất lựa chọn đối với từng phương thức được thể hiện trong bảng dưới đây.
Bảng 4. 21 Kết quả phân tích biến động cận biên của thời gian trên phương tiện
Thay đổi xác suất | Sai số chuẩn | Thống kê Z | P>Z | |
XE MÁY | -0.025364 | 0.000622 | -40.76 | 0.000 |
METRO | -0.021995 | 0.000572 | -38.44 | 0.000 |
XEBUÝT | -0.002694 | 0.000195 | -13.79 | 0.000 |
XE ĐẠP | -0.002264 | 0.000165 | -13.75 | 0.000 |
KHÁC | -0.001065 | 0.000115 | -9.24 | 0.000 |
TAXI | -0.000813 | 0.000096 | -8.43 | 0.000 |
Ô TÔ | -0.000696 | 0.000082 | -8.48 | 0.000 |
ĐI BỘ | -0.000124 | 0.000014 | -8.60 | 0.000 |
XE ÔM | -0.000040 | - | - | - |