nhân của nữ giới và nam giới. | ||||||
GT2 | Trong gia đình anh, chị, giữa những người có giới tính khác nhau vẫn xảy ra bất đồng trong quyết định lựa chọn phương tiện đi lại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
GT3 | Sự khác biệt về giới tính ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn phương tiện đi lại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CH1 | Việc lựa chọn phương tiện đi lại của mỗi thành viên trong gia đinh phụ thuộc vào số lượng phương tiện cá nhân thuộc sở hữu của gia đình anh, chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CH2 | Cơ hội được sử dụng phương tiện cá nhân trong gia đình có ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn phương tiện đi lại của anh, chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CH3 | Khi không sở hữu riêng phương tiện cá nhân, anh chị vẫn có cơ hội được sử dụng phương tiện cá nhân (mượn xe hay đi nhờ). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T1 | Các lứa tuổi khác nhau có sự lựa chọn phương tiện đi lại khác nhau. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T2 | Tỷ lệ những người trong độ tuổi lao động (đi làm) chọn phương tiện cá nhân cho việc đi lại hàng ngày khác so với các độ tuổi khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T3 | Tỷ lệ lựa chọn phương tiện vận tải công cộng để đi lại của người cao tuổi nhiều hơn những người khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NN1 | Nghề nghiệp của anh chị có ảnh hưởng tới việc lựa chọn phương tiện đi lại hàng ngày của mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NN2 | Có sự chênh lệch về tỷ lệ lựa chọn phương tiện đi lại cá nhân giữa nhóm có đặc thù công việc là đi lại nhiều với nhóm có đặc thù công việc đi lại ít. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NN3 | Sự khác nhau về nghề nghiệp là nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau trong lựa chọn phương tiện đi lại hàng ngày của mọi người. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đặc điểm phương thức vận tải | ||||||
CP1 | Chi phí đi lại có ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn phương tiện đi lại hàng ngày của anh, chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CP2 | Trong trường hợp đi lại bằng phương tiện vận tải công cộng hoặc bán công cộng, giá cước cho các chuyến đi là hợp lý đối với anh, chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CP3 | Anh, chị lựa chọn đi lại bằng phương tiện cá nhân là do chi phí rẻ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TG1 | Thời gian đi lại là yếu tố quan trọng tác động tới quyết định lựa chọn phương tiện đi lại của anh chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TG2 | Thời gian chờ đợi lâu là lý do khiến anh, chị ngại sử dụng vận tải công cộng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TG3 | Anh, chị có đồng ý rằng thời gian tiếp cận phương tiện (ví dụ: thời gian từ nhà đến bến xe buýt hoặc từ nhà đến chỗ gửi xe) cũng là lý do tác động tới quyết định lựa chọn phương tiện đi lại của mình? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tầm Quan Trọng Của Các Nhân Tố Ảnh Hưởng
- Tác Động Của Cơ Hội Sử Dụng Xe Máy Tới Lựa Chọn Phương Thức Vận Tải Công Cộng
- Phiếu Điều Tra Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Tới Quyết Định Lựa Chọn Phương Thức Vận Tải
- Kết Quả Phân Tích Ảnh Hưởng Cận Biên Của Mô Hình Mh Metro
- Nghiên cứu dự báo phân bổ nhu cầu đi lại theo phương thức vận tải trong các đô thị Việt Nam - 24
- Nghiên cứu dự báo phân bổ nhu cầu đi lại theo phương thức vận tải trong các đô thị Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 203 trang tài liệu này.
Anh chị lựa chọn phương tiện đi lại hàng ngày là do tính an toàn của phương tiện. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CL2 | Việc lựa chọn phương tiện đi lại của anh, chị không chịu ảnh hưởng của tính tiện lợi của phương tiện. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CL3 | Anh chị có cho rằng thái độ phục vụ kém của nhân viên trên phương tiện vận tải công cộng là trở ngại đáng kể ngăn cản anh, chị lựa chọn phương tiện vận tải này? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhóm biến tương tác | ||||||
CPTN1 | Tỷ lệ chi phí trên thu nhập là yếu tố quan trọng tác động tới quyết định lựa chọn phương tiện của anh, chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CPTN2 | Anh, chị có xu hướng lựa chọn phương thức vận tải có tỷ lệ chi phí trên thu nhập thấp hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CPTN3 | Khi thu nhập cao thì chi phí đi lại không phải là yếu tố chính tác động tới quyết định lựa chọn phương tiện đi lại của anh, chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đặc điểm chuyến đi | ||||||
KC1 | Khoảng cách chuyến đi có ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn phương tiện đi lại của anh chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KC2 | Anh chị có cho rằng những chuyến đi với khoảng cách dài nên sử dụng vận tải công cộng? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KC3 | Những chuyến đi với khoảng cách ngắn nên sử dụng phương tiện cá nhân. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chính sách của nhà nước | ||||||
CS1 | Anh, chị có cho rằng chính sách hạn chế phương tiện cá nhân của Chính phủ có tác động tới quyết định lựa chọn phương tiện đi lại hàng ngày của mình? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CS2 | Anh chị có cân nhắc tới việc chuyển sang đi bằng vận tải công cộng khi có các chính sách hỗ trợ nhằm chuyển đổi việc đi lại từ phương tiện cá nhân sang vận tải công cộng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CS3 | Mức độ hỗ trợ chuyển đổi sang vận tải công cộng hay mức độ hạn chế phương tiện cá nhân mới là lý do chính cho sự thay đổi trong việc lựa chọn phương tiện đi lại của anh, chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quyết định lựa chọn | ||||||
LC1 | Quyết định lựa chọn phương tiện đi lại hiện tại của anh, chị là hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LC2 | Nếu không có gì thay đổi lớn anh, chị vẫn lựa chọn phương tiện đi lại hiện tại cho tương lai. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LC3 | Anh chị hoàn toàn thoải mái với phương tiện đi lại được lựa chọn hiện tại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LC4 | Anh chị vẫn trao đổi về quyết định lựa chọn phương tiện đi lại hàng ngày với bạn bè và người thân của mình. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phụ lục 2 Đánh giá độ tin cậy của thang đo
a. Thang đo cho nhóm biến thời gian (TG)
Kết quả cho thấy hệ số Cronbach’s Alpha cho nhóm biến thời gian bằng 0,758 và các hệ số trong cột Cronbach's Alpha if Item Deleted đều nhỏ hơn 0,758 chứng tỏ thang đo đạt độ tin cậy và không phải loại bỏ biến nào.
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Bảng PL2.1 Kết quả kiểm định thang đo nhóm biến thời gian
N of Items | |
.758 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TG1 | 5.923 | 4.020 | .634 | .624 |
TG2 | 5.901 | 4.361 | .550 | .719 |
TG3 | 5.929 | 4.146 | .583 | .683 |
b. Thang đo cho nhóm biến liên quan tới sở hữu bằng lái xe (BL)
Trong nhóm biến này, hệ số Cronbach's Alpha bằng 0,694 và các giá trị trong cột Cronbach's Alpha if Item Deleted đều nhỏ hơn 0,694 nên thang đo đạt điều kiện về độ tin cậy, đồng thời các biến đều được giữ lại.
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Bảng PL2.2 Kết quả kiểm định thang đo nhóm biến sở hữu bằng lái
N of Items | |
.694 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
BL1 | 5.868 | 4.435 | .465 | .657 |
BL2 | 5.853 | 4.451 | .443 | .685 |
BL3 | 5.866 | 3.762 | .630 | .440 |
c. Thang đo cho nhóm biến liên quan tới tỷ lệ chi phí trên thu nhập (CPTN)
Hệ số Cronbach's Alpha trong nhóm biến liên quan tới tỷ lệ chi phí trên thu nhập bằng 0,827 và các giá trị trong cột Cronbach's Alpha if Item Deleted đều nhỏ hơn 0,827 nên thang đo đạt điều kiện về độ tin cậy, đồng thời các biến đều được giữ lại.
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Bảng PL2.3 Kết quả kiểm định thang đo nhóm biến tỷ lệ chi phí trên thu nhập
N of Items | |
.827 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CPTN1 | 6.090 | 4.888 | .652 | .792 |
CPTN2 | 6.116 | 4.620 | .656 | .790 |
CPTN3 | 6.103 | 4.447 | .748 | .696 |
(CS)
d. Thang đo cho nhóm biến liên quan tới chính sách của Chính phủ
Trong nhóm biến này, hệ số Cronbach's Alpha bằng 0,77 tuy nhiên,
trong cột Cronbach's Alpha if Item Deleted giá trị tương ứng với biến CS3 cao hơn 0,77 nên biến CS3 bị loại trong quá trình nghiên cứu.
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Bảng PL2.4 Kết quả kiểm định thang đo nhóm biến cơ hội sử dụng phương tiện
N of Items | |
.770 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CS1 | 6.013 | 4.209 | .663 | .625 |
CS2 | 6.048 | 4.244 | .651 | .638 |
CS3 | 5.988 | 4.794 | .506 | .797 |
e. Thang đo cho nhóm biến liên quan tới tuổi (T)
Trong nhóm biến này, hệ số Cronbach's Alpha bằng 0,75 nên thang đo đạt điều kiện về độ tin cậy. Tuy vậy, trong cột Cronbach's Alpha if Item Deleted giá trị tương ứng với biến T3 lớn hơn 0,75 nên biến T3 bị loại bỏ.
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Bảng PL2.5 Kết quả kiểm định thang đo nhóm biến tuổi
N of Items | |
.750 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
T1 | 6.013 | 4.455 | .616 | .622 |
T2 | 6.003 | 4.176 | .692 | .530 |
T3 | 5.977 | 5.103 | .441 | .818 |
f. Thang đo cho nhóm biến liên quan tới chi phí (CP)
Trong nhóm biến này, hệ số Cronbach's Alpha bằng 0,779 và các giá trị trong cột Cronbach's Alpha if Item Deleted đều nhỏ hơn 0,779 nên thang đo đạt điều kiện về độ tin cậy, đồng thời các biến đều được giữ lại.
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Bảng PL2.6 Kết quả kiểm định thang đo nhóm biến chi phí
N of Items | |
.779 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CP1 | 5.964 | 4.466 | .586 | .733 |
CP2 | 5.990 | 4.470 | .626 | .692 |
CP3 | 6.010 | 4.121 | .637 | .677 |
g. Thang đo cho nhóm biến liên quan tới nghề nghiệp (NN)
Trong nhóm biến này, hệ số Cronbach's Alpha bằng 0,708 và các giá trị trong cột Cronbach's Alpha if Item Deleted đều nhỏ hơn 0,708 nên thang đo đạt điều kiện về độ tin cậy, đồng thời các biến đều được giữ lại.
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Bảng PL2.7 Kết quả kiểm định thang đo nhóm biến nghề nghiệp
N of Items | |
.708 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NN1 | 6.063 | 3.990 | .519 | .626 |
NN2 | 5.981 | 3.598 | .584 | .542 |
NN3 | 5.985 | 3.977 | .477 | .677 |
h. Thang đo cho nhóm biến liên quan đến giới tính (GT)
Trong nhóm biến này, hệ số Cronbach's Alpha bằng 0,785 vì thế thang đo đạt yêu cầu về độ tin cậy, tuy nhiên, trong cột Cronbach's Alpha if Item Deleted giá trị tương ứng với biến GT3 vượt quá 0,785 nên biến GT3 bị loại bỏ trong quá trình nghiên cứu.
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Bảng PL2.8 Kết quả kiểm định thang đo nhóm biến giới tính
N of Items | |
.785 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
GT1 | 6.036 | 4.252 | .603 | .731 |
GT2 | 6.083 | 3.807 | .737 | .579 |
GT3 | 6.023 | 4.563 | .540 | .795 |
i. Thang đo cho nhóm biến liên quan tới chất lượng của phương thức vận tải hay phương tiện đi lại (CL)
Trong nhóm biến này, hệ số Cronbach's Alpha bằng 0,776 và các giá trị trong cột Cronbach's Alpha if Item Deleted đều nhỏ hơn 0,776 nên thang đo đạt điều kiện về độ tin cậy, đồng thời các biến đều được giữ lại.
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Bảng PL2.9 Kết quả kiểm định thang đo nhóm biến chất lượng
N of Items | |
.766 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CL1 | 5.957 | 4.235 | .568 | .720 |
CL2 | 5.988 | 4.146 | .604 | .678 |
CL3 | 5.979 | 4.155 | .623 | .658 |
k. Thang đo cho nhóm biến thu nhập (TN)
Trong nhóm biến này, hệ số Cronbach's Alpha bằng 0,758 và các giá trị trong cột Cronbach's Alpha if Item Deleted đều nhỏ hơn 0,758 nên thang đo đạt điều kiện về độ tin cậy, đồng thời các biến đều được giữ lại.
Cronbach's Alpha | N of Items |
.758 | 3 |
Bảng PL2.10 Kết quả kiểm định thang đo nhóm biến chi phí trên thu nhập
Item-Total Statistics | ||||||
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |||
TN1 | 5.907 | 4.270 | .597 | .666 | ||
TN2 | 5.907 | 4.255 | .625 | .636 | ||
TN3 | 5.951 | 4.357 | .545 | .727 | ||
(KC)
l. Thang đo cho nhóm biến liên quan tới khoảng cách chuyến đi
Trong nhóm biến này, hệ số Cronbach's Alpha bằng 0,747 và các giá trị
trong cột Cronbach's Alpha if Item Deleted đều nhỏ hơn 0,747 nên thang đo đạt điều kiện về độ tin cậy, đồng thời các biến đều được giữ lại.
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Bảng PL2.11 Kết quả kiểm định thang đo nhóm biến khoảng cách
N of Items | |
.747 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KC1 | 6.005 | 4.602 | .508 | .737 |
KC2 | 6.037 | 4.129 | .649 | .573 |
KC3 | 6.050 | 4.358 | .567 | .670 |
m. Thang đo cho nhóm biến liên quan tới cơ hội sử dụng phương tiện cá nhân (CH)
Trong nhóm biến này, hệ số Cronbach's Alpha bằng 0,774 nên thang đo đạt điều kiện về độ tin cậy. Giá trị trong cột Cronbach's Alpha if Item Deleted tương ứng với biến CH1 lớn hơn 0,774 nên biến CH1 bị loại bỏ
Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Bảng PL2.12 Kết quả kiểm định thang đo nhóm biến cơ hội sử dụng phương tiện cá nhân
N of Items | |
.774 | 3 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CH1 | 5.930 | 5.285 | .472 | .834 |
CH2 | 5.915 | 4.223 | .695 | .596 |
CH3 | 5.946 | 4.204 | .673 | .620 |