UBND TỈNH PHÚ THỌ
PHỤ LỤC 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
Số: 930/QĐ-ĐHHV
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 8 tháng 8 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Ban hành Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
Căn cứ Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường Đại học;
Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ và được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ;
Căn cứ Quyết định số 1069/QĐ-BGDĐT ngày 22/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc chuyển đổi tên và mã số các ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ của Trường Đại học Hùng Vương theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT và Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT;
Căn cứ Quyết định số 01/2016/QĐ-ĐHHV ngày 04/1/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hùng Vương;
Căn cứ kết luận của Hội đồng Khoa học và Đào tạo họp ngày 02/8/2018; Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng Khoa học và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 34 chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quycủa Trường Đại học Hùng Vương (có chương trình đào tạo kèm theo).
Điều 2. Chương trình đào tạo này áp dụng từ khóa tuyển sinh đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2018.
Điều 3. Các Ông (Bà) thủ trưởng các đơn vị có liên quan trong trường chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- HT, các PHT (để chỉ đạo);
- Lưu: VT, ĐT.
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
TS. Trịnh Thế Truyền
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành GDTC trường Đại học Hùng Vương
(Ban hành kèm theo quyết định số 930/QĐ-ĐHHV)
Mã số | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại giờ tín chỉ | Học phần học trước | |||
LT | BT/ TL/ TH | Tự học | |||||
I | Kiến thức giáo dục đại cương | 25 | |||||
1.1 | Bắt buộc | 23 | |||||
1 | DPT201 | Triết học Mác - Lê Nin | 3 | 15 | 15 | 60 | |
2 | DPT302 | Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin | 2 | 35 | 10 | 90 | DPT201 |
3 | DPT207 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 20 | 10 | 60 | |
4 | DPT308 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 30 | 15 | 90 | |
5 | DPT221 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | ||||
Chọn một ngoại ngữ | |||||||
6 | GET501_1 | Tiếng Anh 1 (1) | 3 | 36 | 9 | 90 | |
7 | GET501_2 | Tiếng Anh 1 (2) | 2 | 24 | 6 | 60 | |
8 | GET502_1 | Tiếng Anh 2 (1) | 3 | 36 | 9 | 90 | |
9 | GET502_2 | Tiếng Anh 2 (2) | 2 | 24 | 6 | 60 | |
10 | LCC501_1 | Tiếng Trung 1 (1) | 3 | 36 | 9 | 90 | |
11 | LCC501_2 | Tiếng Trung 1 (2) | 2 | 24 | 6 | 60 | |
12 | LCC502_1 | Tiếng Trung 2 (1) | 2 | 24 | 6 | 60 | |
13 | LCC502_2 | Tiếng Trung 2 (2) | 3 | 36 | 9 | 90 | |
14 | NDE801 | Giáo dục Quốc phòng, An ninh | 165 tiết | ||||
15 | INT302 | Tin học đại cương | (3) | 30 | 15 | 90 | |
16 | SSK301 | Kỹ năng mềm | (3) | 60 | 90 | ||
17 | DPT213 | Pháp luật đại cương | 2 | 24 | 6 | 60 | |
1.2 | Tự chọn (chọn 1 học phần) 2 | ||||||
18 | PHE214 | Lịch sử TDTT | 2 | 20 | 10 | 60 | |
19 | PHE215 | Tuyển chọn tài năng thể thao | 2 | 20 | 10 | 60 | |
20 | PHE216 | Đo lường TDTT | 2 | 20 | 10 | 60 | |
II | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 66 | ||||||
2.1 | Kiến thức cơ sở ngành và liên ngành 24 | ||||||
a | Bắt buộc 22 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ - 30
- Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ - 31
- Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ - 32
- Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ - 34
- Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ - 35
Xem toàn bộ 287 trang tài liệu này.
PHE206 | PP NCKH chuyên ngành TDTT | 2 | 20 | 10 | 60 | ||
22 | PHE307 | Giải phẫu người | 3 | 30 | 15 | 90 | |
23 | PHE308 | Sinh lý TDTT | 3 | 30 | 15 | 90 | |
24 | PHE209 | Vệ sinh học TDTT | 2 | 20 | 10 | 60 | |
25 | PHE310 | Y học TDTT | 3 | 30 | 15 | 90 | |
26 | PHE211 | Tâm lý học TDTT | 2 | 20 | 10 | 60 | |
27 | PHE224 | Ứng dụng CNTT trong giáo dục thể chất và huấn luyện thể thao | 2 | 10 | 20 | 60 | |
28 | PHE219 | Tiếng Anh chuyên ngành TDTT | 2 | 15 | 15 | 60 | |
29 | PHE313 | Phương pháp toán học thống kê trong TDTT | 3 | 30 | 15 | 90 | |
b | Tự chọn (chọn 1 học phần) 2 | ||||||
30 | BIO261 | Sinh hóa TDTT | 2 | 20 | 10 | 60 | |
31 | PHE218 | Kinh tế học TDTT | 2 | 20 | 10 | 60 | |
32 | PHE220 | Dinh dưỡng thể thao và sức khỏe | 2 | 20 | 10 | 60 | |
33 | Kiến thức ngành 42 | ||||||
a | Bắt buộc 38 | ||||||
34 | PHE258 | Điền kinh 1 | 2 | 60 | 120 | ||
35 | PHE338 | Điền kinh 2 | 3 | 90 | 180 | ||
36 | PHE339 | Thể dục 1 | 3 | 90 | 180 | ||
37 | PHE340 | Thể dục 2 | 3 | 90 | 180 | ||
38 | PHE328 | Bóng đá | 3 | 90 | 180 | ||
39 | PHE329 | Bóng chuyền | 3 | 90 | 180 | ||
40 | PHE331 | Bóng bàn | 3 | 90 | 180 | ||
41 | PHE332 | Cầu lông | 3 | 90 | 180 | ||
42 | PHE230 | Bóng rổ | 2 | 60 | 120 | ||
43 | PHE234 | Bóng ném | 2 | 60 | 120 | ||
44 | PHE241 | Bơi lội | 2 | 60 | 120 | ||
45 | PHE242 | Võ Vovinam | 2 | 60 | 120 | ||
46 | PHE257 | Đá cầu - cầu mây | 2 | 60 | 120 | ||
47 | PHE336 | Aerobic và khiêu vũ thể thao | 3 | 90 | 180 | ||
48 | PSY205 | Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GDĐT | 2 | 20 | 10 | 60 | |
b | Kiến thức ngành tự chọn (chọn 2 học phần) | 4 |
21
PHE284 | Cờ vua | 2 | 60 | 120 | |||
50 | PHE235 | Quần vợt | 2 | 60 | 120 | ||
51 | PHE244 | Võ Taekwondo | 2 | 60 | 120 | ||
52 | PHE243 | Võ Karatedo | 2 | 60 | 120 | ||
53 | PHE246 | Thể thao dân tộc và TCVĐ | 2 | 60 | 120 | ||
54 | PHE245 | Vật tự do | 2 | 60 | 120 | ||
III | Kiến thức đào tạo năng lực sư phạm | 27 | |||||
3.1 | Bắt buộc | 25 | |||||
55 | PSY314 | Tâm lý giáo dục | 3 | 30 | 15 | 90 | |
56 | PSY401 | Giáo dục học | 4 | 40 | 20 | 120 | |
57 | PSY217 | Giao tiếp sư phạm | 2 | 15 | 15 | 60 | |
58 | PHE412 | Lý luận và phương pháp GDTC | 4 | 45 | 15 | 120 | |
59 | PHE221 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên | 2 | 30 | 60 | ||
60 | PHE455 | Phương pháp tổ chức, thi đấu và trọng tài thể thao | 4 | 20 | 40 | 120 | |
61 | PHE322 | Phát triển chương trình và kiểm tra đánh giá trong GDTC | 3 | 30 | 15 | 90 | |
62 | PHE327 | Luật TDTT | 3 | 35 | 10 | 90 | |
3.2 | Tự chọn (chọn 1 học phần) | ||||||
63 | PHE223 | Thể dục hồi phục và chữa bệnh | 2 | 10 | 20 | 60 | |
64 | PHE247 | Kiểm tra y học TDTT | 2 | 15 | 15 | 60 | |
65 | PHE248 | Tiếng việt thực hành | 2 | 24 | 6 | 60 | |
IV | Thực tập, khoá luận tốt nghiệp | 12 | |||||
66 | PHE249 | Thực tập sư phạm 1 | 2 | ||||
67 | PHE350 | Thực tập sư phạm 2 | 3 | ||||
68 | PHE751 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 | ||||
Học phần chuyên môn thay thế KLTN | 7 | ||||||
69 | PHE352 | Thể thao trường học | 3 | 15 | 30 | 90 | |
70 | PHE253 | Quản lý TDTT | 2 | 10 | 20 | 60 | |
71 | PHE254 | Huấn luyện TDTT | 2 | 10 | 20 | 60 |
49
PHỤ LỤC 7
UBND TỈNH PHÚ THỌ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU PHỎNG VẤN
(Dùng cho sinh viên)
Kính gửi: Các Anh (Chị) là sinh viên chuyên ngành giáo dục thể chất khoa Nghệ thuật và TDTT – Trường Đại học Hùng Vương.
Nhằm góp phần nâng cao hơn nữa chất lượng đào tạo cho sinh viên chuyên ngành GDTC theo định hướng ứng dụng, đáp ứng chuẩn đầu ra và nhu cầu xã hội. Đồng thời để giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu của luận án nghiên cứu sinh “Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành GDTC trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ”. Chúng tôi rất mong các anh (chị) cho ý kiến phản hồi về mức độ đáp ứng của cơ sở vật chất, trang thiết bị, cơ sở hạ tầng phục vụ công tác giảng dạy, học tập cho sinh viên chuyên ngành GDTC tại trường Đại học Hùng Vương bằng cách trả lời đầy đủ các mục dưới đây.
I.Thông tin chung
1. Họ và tên:……………………………………………………………………...
2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………
3.Số điện thoại:..................................................Email:..........................................
II. Nội dung khảo sát
Chúng tôi cam đoan những thông tin của các anh (chị) sẽ được bảo mật và chỉ được dùng cho việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu của luận án. Anh (Chị) vui lòng cho điểm và đánh giá vào các phương án trong bảng hỏi theo các mức sau:
Từ 1,00 đến 1,800 đánh giá loại yếu; từ 1,81 đến 2,60 đánh giá loại trung bình; từ 2,61 đến 3,40 đánh giá loại khá; từ 3,41 đến 4,20 đánh giá loại tốt; từ 4,21
đến 5,00 đánh giá loại rất tốt.
Các tiêu chí đánh giá | Điểm đánh giá | Xếp loại | |
1 | Sân bãi, nhà tập, phòng tập hiện đại, đầy đủ trang thiết bị, dụng cụ tập luyện | ||
2 | Thư viện nhà trường có đủ tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học | ||
3 | Phòng học có đầy đủ trang thiết bị , phương tiện hỗ trợ cho hoạt động dạy và học | ||
4 | Phòng học đảm bảo về chỗ ngồi | ||
5 | Phòng học đảm bảo về vệ sinh, ánh sáng, âm thanh | ||
6 | Các phòng thực hành, thí nghiệm hiện đại đáp ứng được yêu cầu về học tập, nghiên cứu | ||
7 | Các cơ sở vật chất khác phục vụ cho sinh hoạt, giải trí, ngoại khóa...... |
Một số góp ý khác:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn!
UBND TỈNH PHÚ THỌ
PHỤ LỤC 8
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kính gửi: Ông (Bà)
PHIẾU PHỎNG VẤN
(Dùng cho cán bộ quản lý)
Nhằm góp phần nâng cao hơn nữa chất lượng đào tạo cho sinh viên chuyên ngành GDTC theo định hướng ứng dụng, đáp ứng chuẩn đầu ra và nhu cầu xã hội. Đồng thời để giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu của luận án nghiên cứu sinh “Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành GDTC trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ”.
Chúng tôi trân trọng kính mong ông (bà) cho ý kiến về mức độ hài lòng đối với sinh viên tốt nghiệp ngành giáo dục thể chất của trường và đang làm việc cho quý cơ quan. Mọi ý kiến đóng góp của ông (bà) rất quý báu trong việc cải tiến chương trình và chất lượng đào tạo của trường nhằm đáp ứng nhu cầu của các nhà tuyển dụng , chúng tôi đảm bảo các thông tin trong phiếu khảo sát này hoàn toàn được giữ bí mật.
I.Thông tin chung
1. Họ và tên:……………………………………………………………………...
2. Địa chỉ:………………………………………………………………………… 3. Chức vụ người trả lời:……………………………………………………….... 4. Địa chỉ liên hệ:....................................................................................................
Số điện thoại:......................................................Email:..........................................
5. Tên cơ quan:........................................................................................................
II. Nội dung khảo sát
Ông (Bà) hãy tích (X) vào các ô đánh giá của các tiêu chuẩn, tiêu chí về mức độ đạt đạt được của giáo viên GDTC ở bảng hỏi sau đây:
Nội dung đánh giá | Kết quả | |||
Đạt | Khá | Tốt | ||
1 | Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo | |||
1.1 | Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo | |||
1.2 | Tiêu chí 2: Phong Cách nhà giáo | |||
2 | Tiêu chuẩn 2: Phát triển chuyên môn nghiệp vụ | |||
2.1 | Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân | |||
2.2 | Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh. | |||
2.3 | Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh. | |||
2.4 | Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | |||
2.5 | Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh | |||
3 | Tiêu chuẩn 3 - Xây dựng môi trường giáo dục | |||
3.1 | Tiêu chí 8: Xây dựng văn hóa nhà trường | |||
3.2 | Tiêu chí 9: Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường | |||
3.3 | Tiêu chí 10: Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường | |||
4 | Tiêu chuẩn 4 - Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội | |||
4.1 | Tiêu chí 11: Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan | |||
4.2 | Tiêu chí 12: Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã |
hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh | ||||
4.3 | Tiêu chí 13: Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh | |||
5 | Tiêu chuẩn 5 - Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục | |||
5.1 | Tiêu chí 14: Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc | |||
5.2 | Tiêu chí 15: Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục |