Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ - 33


UBND TỈNH PHÚ THỌ

PHỤ LỤC 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

Số: 930/QĐ-ĐHHV

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Phú Thọ, ngày 8 tháng 8 năm 2018


QUYẾT ĐỊNH

Về việc Ban hành Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy



HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG


Căn cứ Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường Đại học;

Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ và được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ;

Căn cứ Quyết định số 1069/QĐ-BGDĐT ngày 22/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc chuyển đổi tên và mã số các ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ của Trường Đại học Hùng Vương theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT và Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT;

Căn cứ Quyết định số 01/2016/QĐ-ĐHHV ngày 04/1/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Hùng Vương;

Căn cứ kết luận của Hội đồng Khoa học và Đào tạo họp ngày 02/8/2018; Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng Khoa học và Đào tạo,


QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 34 chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quycủa Trường Đại học Hùng Vương (có chương trình đào tạo kèm theo).

Điều 2. Chương trình đào tạo này áp dụng từ khóa tuyển sinh đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2018.

Điều 3. Các Ông (Bà) thủ trưởng các đơn vị có liên quan trong trường chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.


Nơi nhận:

- Như điều 3 (để thực hiện);

- HT, các PHT (để chỉ đạo);

- Lưu: VT, ĐT.


HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

TS. Trịnh Thế Truyền

Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành GDTC trường Đại học Hùng Vương

(Ban hành kèm theo quyết định số 930/QĐ-ĐHHV)


TT


Mã số


Tên học phần

Số tín chỉ

Loại giờ tín chỉ


Học phần học trước


LT

BT/ TL/

TH

Tự học

I

Kiến thức giáo dục đại cương

25





1.1

Bắt buộc

23





1

DPT201

Triết học Mác - Lê Nin

3

15

15

60


2

DPT302

Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin

2

35

10

90

DPT201

3

DPT207

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

20

10

60


4

DPT308

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

15

90


5

DPT221

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2






Chọn một ngoại ngữ

6

GET501_1

Tiếng Anh 1 (1)

3

36

9

90


7

GET501_2

Tiếng Anh 1 (2)

2

24

6

60


8

GET502_1

Tiếng Anh 2 (1)

3

36

9

90


9

GET502_2

Tiếng Anh 2 (2)

2

24

6

60


10

LCC501_1

Tiếng Trung 1 (1)

3

36

9

90


11

LCC501_2

Tiếng Trung 1 (2)

2

24

6

60


12

LCC502_1

Tiếng Trung 2 (1)

2

24

6

60


13

LCC502_2

Tiếng Trung 2 (2)

3

36

9

90


14

NDE801

Giáo dục Quốc phòng, An ninh

165 tiết

15

INT302

Tin học đại cương

(3)

30

15

90


16

SSK301

Kỹ năng mềm

(3)


60

90


17

DPT213

Pháp luật đại cương

2

24

6

60


1.2

Tự chọn (chọn 1 học phần) 2

18

PHE214

Lịch sử TDTT

2

20

10

60


19

PHE215

Tuyển chọn tài năng thể thao

2

20

10

60


20

PHE216

Đo lường TDTT

2

20

10

60


II

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 66

2.1

Kiến thức cơ sở ngành và liên ngành 24

a

Bắt buộc 22

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 287 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ - 33

PHE206

PP NCKH chuyên ngành TDTT

2

20

10

60


22

PHE307

Giải phẫu người

3

30

15

90


23

PHE308

Sinh lý TDTT

3

30

15

90


24

PHE209

Vệ sinh học TDTT

2

20

10

60


25

PHE310

Y học TDTT

3

30

15

90


26

PHE211

Tâm lý học TDTT

2

20

10

60


27

PHE224

Ứng dụng CNTT trong giáo dục

thể chất và huấn luyện thể thao

2

10

20

60


28

PHE219

Tiếng Anh chuyên ngành TDTT

2

15

15

60


29

PHE313

Phương pháp toán học thống kê

trong TDTT

3

30

15

90


b

Tự chọn (chọn 1 học phần) 2

30

BIO261

Sinh hóa TDTT

2

20

10

60


31

PHE218

Kinh tế học TDTT

2

20

10

60


32

PHE220

Dinh dưỡng thể thao và sức khỏe

2

20

10

60


33

Kiến thức ngành 42

a

Bắt buộc 38

34

PHE258

Điền kinh 1

2


60

120


35

PHE338

Điền kinh 2

3


90

180


36

PHE339

Thể dục 1

3


90

180


37

PHE340

Thể dục 2

3


90

180


38

PHE328

Bóng đá

3


90

180


39

PHE329

Bóng chuyền

3


90

180


40

PHE331

Bóng bàn

3


90

180


41

PHE332

Cầu lông

3


90

180


42

PHE230

Bóng rổ

2


60

120


43

PHE234

Bóng ném

2


60

120


44

PHE241

Bơi lội

2


60

120


45

PHE242

Võ Vovinam

2


60

120


46

PHE257

Đá cầu - cầu mây

2


60

120


47

PHE336

Aerobic và khiêu vũ thể thao

3


90

180


48

PSY205

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành GDĐT

2

20

10

60


b

Kiến thức ngành tự chọn (chọn 2 học phần)

4





21

PHE284

Cờ vua

2


60

120


50

PHE235

Quần vợt

2


60

120


51

PHE244

Võ Taekwondo

2


60

120


52

PHE243

Võ Karatedo

2


60

120


53

PHE246

Thể thao dân tộc và TCVĐ

2


60

120


54

PHE245

Vật tự do

2


60

120


III

Kiến thức đào tạo năng lực sư phạm

27


3.1

Bắt buộc

25


55

PSY314

Tâm lý giáo dục

3

30

15

90


56

PSY401

Giáo dục học

4

40

20

120


57

PSY217

Giao tiếp sư phạm

2

15

15

60


58

PHE412

Lý luận và phương pháp GDTC

4

45

15

120


59

PHE221

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

thường xuyên

2


30

60


60

PHE455

Phương pháp tổ chức, thi đấu và

trọng tài thể thao

4

20

40

120


61

PHE322

Phát triển chương trình và kiểm

tra đánh giá trong GDTC

3

30

15

90


62

PHE327

Luật TDTT

3

35

10

90


3.2

Tự chọn (chọn 1 học phần)



63

PHE223

Thể dục hồi phục và chữa bệnh

2

10

20

60


64

PHE247

Kiểm tra y học TDTT

2

15

15

60


65

PHE248

Tiếng việt thực hành

2

24

6

60


IV

Thực tập, khoá luận tốt nghiệp

12


66

PHE249

Thực tập sư phạm 1

2





67

PHE350

Thực tập sư phạm 2

3





68

PHE751

Khóa luận tốt nghiệp

7






Học phần chuyên môn thay thế KLTN

7





69

PHE352

Thể thao trường học

3

15

30

90


70

PHE253

Quản lý TDTT

2

10

20

60


71

PHE254

Huấn luyện TDTT

2

10

20

60


49

PHỤ LỤC 7


UBND TỈNH PHÚ THỌ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


PHIẾU PHỎNG VẤN

(Dùng cho sinh viên)

Kính gửi: Các Anh (Chị) là sinh viên chuyên ngành giáo dục thể chất khoa Nghệ thuật và TDTT – Trường Đại học Hùng Vương.

Nhằm góp phần nâng cao hơn nữa chất lượng đào tạo cho sinh viên chuyên ngành GDTC theo định hướng ứng dụng, đáp ứng chuẩn đầu ra và nhu cầu xã hội. Đồng thời để giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu của luận án nghiên cứu sinh “Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành GDTC trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ”. Chúng tôi rất mong các anh (chị) cho ý kiến phản hồi về mức độ đáp ứng của cơ sở vật chất, trang thiết bị, cơ sở hạ tầng phục vụ công tác giảng dạy, học tập cho sinh viên chuyên ngành GDTC tại trường Đại học Hùng Vương bằng cách trả lời đầy đủ các mục dưới đây.

I.Thông tin chung

1. Họ và tên:……………………………………………………………………...

2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………

3.Số điện thoại:..................................................Email:..........................................

II. Nội dung khảo sát

Chúng tôi cam đoan những thông tin của các anh (chị) sẽ được bảo mật và chỉ được dùng cho việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu của luận án. Anh (Chị) vui lòng cho điểm và đánh giá vào các phương án trong bảng hỏi theo các mức sau:

Từ 1,00 đến 1,800 đánh giá loại yếu; từ 1,81 đến 2,60 đánh giá loại trung bình; từ 2,61 đến 3,40 đánh giá loại khá; từ 3,41 đến 4,20 đánh giá loại tốt; từ 4,21

đến 5,00 đánh giá loại rất tốt.


TT

Các tiêu chí đánh giá

Điểm đánh giá

Xếp loại

1

Sân bãi, nhà tập, phòng tập hiện đại, đầy

đủ trang thiết bị, dụng cụ tập luyện



2

Thư viện nhà trường có đủ tài liệu phục vụ

học tập, nghiên cứu khoa học



3

Phòng học có đầy đủ trang thiết bị , phương tiện hỗ trợ cho hoạt động dạy và

học



4

Phòng học đảm bảo về chỗ ngồi



5

Phòng học đảm bảo về vệ sinh, ánh sáng,

âm thanh



6

Các phòng thực hành, thí nghiệm hiện đại đáp ứng được yêu cầu về học tập, nghiên

cứu



7

Các cơ sở vật chất khác phục vụ cho sinh

hoạt, giải trí, ngoại khóa......



Một số góp ý khác:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Xin trân trọng cảm ơn!


UBND TỈNH PHÚ THỌ

PHỤ LỤC 8

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Kính gửi: Ông (Bà)

PHIẾU PHỎNG VẤN

(Dùng cho cán bộ quản lý)

Nhằm góp phần nâng cao hơn nữa chất lượng đào tạo cho sinh viên chuyên ngành GDTC theo định hướng ứng dụng, đáp ứng chuẩn đầu ra và nhu cầu xã hội. Đồng thời để giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu của luận án nghiên cứu sinh “Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành GDTC trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ”.

Chúng tôi trân trọng kính mong ông (bà) cho ý kiến về mức độ hài lòng đối với sinh viên tốt nghiệp ngành giáo dục thể chất của trường và đang làm việc cho quý cơ quan. Mọi ý kiến đóng góp của ông (bà) rất quý báu trong việc cải tiến chương trình và chất lượng đào tạo của trường nhằm đáp ứng nhu cầu của các nhà tuyển dụng , chúng tôi đảm bảo các thông tin trong phiếu khảo sát này hoàn toàn được giữ bí mật.

I.Thông tin chung

1. Họ và tên:……………………………………………………………………...

2. Địa chỉ:………………………………………………………………………… 3. Chức vụ người trả lời:……………………………………………………….... 4. Địa chỉ liên hệ:....................................................................................................

Số điện thoại:......................................................Email:..........................................

5. Tên cơ quan:........................................................................................................

II. Nội dung khảo sát

Ông (Bà) hãy tích (X) vào các ô đánh giá của các tiêu chuẩn, tiêu chí về mức độ đạt đạt được của giáo viên GDTC ở bảng hỏi sau đây:


TT

Nội dung đánh giá

Kết quả

Đạt

Khá

Tốt

1

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo

1.1

Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo




1.2

Tiêu chí 2: Phong Cách nhà giáo




2

Tiêu chuẩn 2: Phát triển chuyên môn nghiệp vụ

2.1

Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân




2.2

Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học

sinh.




2.3

Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học

sinh.




2.4

Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát

triển phẩm chất, năng lực học sinh




2.5

Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh




3

Tiêu chuẩn 3 - Xây dựng môi trường giáo dục

3.1

Tiêu chí 8: Xây dựng văn hóa nhà trường




3.2

Tiêu chí 9: Thực hiện quyền dân chủ trong nhà

trường




3.3

Tiêu chí 10: Thực hiện và xây dựng trường học an

toàn, phòng chống bạo lực học đường




4

Tiêu chuẩn 4 - Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã

hội

4.1

Tiêu chí 11: Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên

liên quan




4.2

Tiêu chí 12: Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã




hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh




4.3

Tiêu chí 13: Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho

học sinh




5

Tiêu chuẩn 5 - Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công

nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục

5.1

Tiêu chí 14: Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc




5.2

Tiêu chí 15: Ứng dụng công nghệ thông tin, khai

thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục




Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/10/2022