Chương trình Đại học Giáo dục thể chất
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHHV ngày tháng 11 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)
Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Nhiệm vụ | |
1 | Trịnh Thế Truyền | TS - Hiệu trưởng | Chủ tịch hội đồng |
2 | Đỗ Tùng | TS - Phó Hiệu trưởng | Phó chủ tịch HĐ |
3 | Hoàng Công Kiên | TS - Phó Hiệu trưởng | Phó chủ tịch HĐ |
4 | Trần Phúc Ba | ThS – P.Trưởng khoa PTK TDTT | Phó chủ tịch HĐ |
5 | Trần Ngọc Thủy | ThS - Chủ tịch Hội đồng trường | Uỷ viên HĐ |
6 | Nguyễn Văn Nghĩa | ThS - P.Giám đốc Trung tâm ĐBCL | Uỷ viên thư ký |
7 | Nguyễn Nhật Đang | TS - Trưởng phòng Tổ chức cán bộ | Uỷ viên HĐ |
8 | Nguyễn Tài Năng | TS - Trưởng phòng KHCN | Uỷ viên HĐ |
9 | Đỗ Khắc Thanh | TS - Trưởng phòng Đào tạo | Uỷ viên HĐ |
10 | Lê Cao Sơn | ThS - Trưởng phòng Quản trị đời sống | Uỷ viên HĐ |
11 | Đàm Đắc Tiến | ThS - Trưởng phòng Kế hoạch tài chính | Uỷ viên HĐ |
12 | Nguyễn Đức Thuận | ThS - PTP.PT phòng Công tác CT&HSSV | Uỷ viên HĐ |
13 | Dương Thị Bích Liên | ThS - TP phòng HCTH | Uỷ viên HĐ |
14 | Nguyễn Hoàng Điệp | Phó TBMPTBM TDTT Hiện Đại | Uỷ viên HĐ |
15 | Cao Huy Tiến | Phó TBMPTBM TDTT Cơ Bản | Uỷ viên HĐ |
16 | Nguyễn Thị Bích Thủy | Trưởng BM Lý luận chuyên ngành | Uỷ viên HĐ |
17 | Lưu Thị Như Quỳnh | Phó TBM TDTT Cơ Bản | Uỷ viên HĐ |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ - 20
- Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ - 21
- Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ - 22
- Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ - 24
- Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ - 25
- Nghiên cứu đổi mới phần kiến thức ngành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Hùng Vương Tỉnh Phú Thọ - 26
Xem toàn bộ 287 trang tài liệu này.
(Hội đồng gồm 17 thành viên)
DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN BAN THƯ KÝ HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
Chương trình Đại học Giáo dục thể chất
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHHV ngày tháng 11 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)
Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Nhiệm vụ | |
1 | Trần Phúc Ba | Phó trưởng khoa Phụ trách khoa TDTT | Trưởng ban TK |
2 | Nguyễn Hoàng Điệp | Phó trưởng bộ môn (PTBM) TDTT Hiện Đại | Ủy viên TT |
3 | Cao Huy Tiến | Phó trưởng bộ môn (PTBM) TDTT Cơ Bản | Ủy viên |
4 | Nguyễn Thị Bích Thủy | Trưởng bộ môn Lý Luận Chuyên ngành | Ủy viên |
5 | Lưu Thị Như Quỳnh | Phó trưởng bộ môn TDTT Cơ Bản | Ủy viên |
(Ban thư ký gồm 5 thành viên)
DANH SÁCH CÁC NHÓM CÔNG TÁC CHUYÊN TRÁCH TỰ ĐÁNH GIÁ
Chương trình Đại học Giáo dục thể chất
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHHV ngày tháng 11 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hùng Vương)
Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Nhiệm vụ | Tiêu chuẩn phụ trách | ||
1 | Trần Phúc Ba | Phó trưởng khoa PT khoa | Nhóm trưởng | Tiêu chuẩn 1 (3 tiêu chí) Tiêu chuẩn 11(5 tiêu chí) | |
Hoàng Quang Nam | Trợ lý Đào tạo | Thư ký | |||
Nguyễn Toàn Chung | Trợ lý sinh viên | Thành viên | |||
Lương Thị Thúy Hồng | Giảng viên | Thành viên | |||
2 | Nguyên Hoàng Điệp | Phó | BMPT BM TDTT HĐ | Nhóm trưởng | Tiêu chuẩn 2 (3 tiêu chí) Tiêu chuẩn 3 (3 tiêu chí) Tiêu chuẩn 4 (3 tiêu chí) |
Đặng Thành Trung | Trợ lý Khoa học | Thư ký | |||
Nguyễn Đức Hoàn | Giảng viên | Thành viên | |||
Mai Quốc Phong | Giảng viên | Thành viên | |||
3 | Cao Huy Tiến | Phó | BMPT BM TDTT CB | Nhóm trưởng | Tiêu chuẩn 5 (5 tiêu chí) Tiêu chuẩn 10(6 tiêu chí) |
Lưu Thị Như Quỳnh | Phó BM TDTT HĐ | Thư ký | |||
Nguyễn Văn Linh | Giảng viên | Thành viên | |||
Nguyễn Toàn Chung | Trợ lý sinh viên | Thành viên | |||
4 | Nguyễn Thị Bích Thủy | Trưởng BM LLCN | Nhóm trưởng | Tiêu chuẩn 6 (7 tiêu chí) Tiêu chuẩn 7 (5 tiêu chí) | |
Lương Thị Thúy Hồng | Giảng viên | Thư ký | |||
Vũ Doanh Đông | P.trưởng BM LLCN | Thành viên | |||
Nguyễn Quốc Huy | Giảng viên | Thành viên | |||
5 | Trần Phúc Ba | Phó trưởng khoa PT khoa | Nhóm trưởng | Tiêu chuẩn 8 (5 tiêu chí) Tiêu chuẩn 9 (5 tiêu chí) | |
Nguyễn Hoàng Điệp | Phó | BMPT BM TDTT HĐ | Thư ký | ||
Cao Huy Tiến | Phó | BMPT BM TDTT CB | Thành viên | ||
Hoàng Quang Nam | Trợ lý Đào tạo | Thành viên |
(Nhóm chuyên trách gồm 14 thành viên)
PHỤ LỤC 4
Bảng đối chiếu, so sánh chương trình đào tạo trình độ đại học ngành GDTC trường Đại học Hùng Vương với các trường Đại học trong nước
ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG | SỐ TÍN CHỈ | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN | SỐ TÍN CHỈ | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI II | SỐ TÍN CHỈ | |
Kiến thức giáo dục đại cương bắt buộc | ||||||
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin | 5 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | |||
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | |||
2 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
3 | Lịch sử Đảng Cộng sản VN | 2 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | Lịch sử Đảng Cộng sản VN | 2 |
4 5 | Tiếng Anh 1 (1) | 3 | Tiếng Anh 1 | 3 | Tiếng Anh 2.1 | 3 |
Tiếng Anh 1 (2) | 2 | Tiếng Anh 2 | 3 | Tiếng Anh 2.2 | 2 | |
Tiếng Anh 2 (1) | 3 | Tiếng Anh 3 | 4 | Tiếng Anh 2.3 | 2 | |
Tiếng Anh 2 (2) | 2 | |||||
Tiếng Trung 1 (1) | 3 | |||||
Tiếng Trung 1 (2) | 2 | |||||
Tiếng Trung 2 (1) | 2 | |||||
Tiếng Trung 2 (2) | 3 | |||||
6 | Giáo dục quốc phòng và AN | 165T | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 3 | Giáo dục quốc phòng và AN | 8 |
7 | Tin học đại cương | (3) | Tin học đại cương | 2 | ||
8 | Kĩ năng mềm | (3) | ||||
9 | Pháp luật đại cương | 2 | Pháp luật đại cương | 2 | ||
Kiến thức giáo dục đại cương tự chọn | ||||||
10 | Lịch sử TDTT | 2 | Quản lý hành chính nhà nước & Quản lý ngành | 2 | ||
11 | Tuyển chọn tài năng thể thao | 2 | Tin học đại cương | 2 | ||
12 | Đo lường TDTT | 2 | Tiếng Việt thực hành | 2 |
Môi trường và phát triển | 2 | |||||
Cơ sở văn hoá Việt Nam | 2 | |||||
Văn hóa và phát triển | 2 | |||||
Lôgic hình thức | 2 | |||||
Kiến thức cơ sở ngành và liên ngành | ||||||
Bắt buộc | ||||||
13 | Phương pháp NCKH chuyên ngành TDTT | 2 | Phương pháp NCKH và đo lường TDTT | 3 | ||
14 | Giải phẫu người | 3 | Giải phẫu người | 2 | Giải phẫu người | 2 |
15 | Sinh lý TDTT | 3 | Sinh lý học TDTT | 3 | Sinh lý người - Sinh lý TDTT | 3 |
16 | Vệ sinh học TDTT | 2 | Vệ sinh và Y học TDTT | 4 | Vệ sinh học- Y học TDTT | 3 |
17 | Y học TDTT | 3 | Thống kê xã hội học | 2 | Tâm lý – Giáo dục TDTT | 3 |
18 | Tâm lý học TDTT | 2 | Tổ chức thi đấu thể thao | 2 | ||
19 | Ứng dụng CNTT trong giáo dục thể chất và huấn luyện thể thao | 2 | Lịch sử và quản lý TDTT | 2 | ||
20 | Tiếng Anh chuyên ngành TDTT | 2 | Tiếng Anh chuyên ngành | 3 | ||
21 | Phương pháp toán học thống kê trong TDTT | 3 | Phương pháp toán học thống kê trong TDTT | 2 | ||
Tự chọn | ||||||
22 | Sinh hóa TDTT | 2 | ||||
23 | Kinh tế học TDTT | 2 | ||||
24 | Dinh dưỡng thể thao và sức khỏe | 2 | ||||
Kiến thức ngành | ||||||
Bắt buộc | ||||||
25 | Điền kinh 1 | 2 | Điền kinh 1 (chạy ngắn, chạy TB, chạy tiếp sức) | 4 | Điền kinh 1 và PP giảng dạy | 2 |
26 | Điền kinh 2 | 3 | Điền kinh 2 (nhảy xa, nhảy cao) | 4 | Điền kinh 2 và PP giảng dạy | 3 |
27 | Thể dục 1 | 3 | Thể dục 1 (đội hình đội ngũ, thể dục cơ bản) | 3 | TD cơ bản, TD đồng diễn, trò chơi và PP giảng dạy | 2 |
28 | Thể dục 2 | 3 | Thể dục 2 (Thể dục nhịp điệu, | 3 | Âm nhạc vũ đạo, khiêu vũ thể thao, | 3 |
Aerobic) | Aerobic và PP giảng dạy | |||||
29 | Bóng đá | 3 | Bóng đá | 4 | Bóng đá 1 và PP giảng dạy | 2 |
30 | Bóng chuyền | 3 | Bóng chuyền | 4 | Bóng chuyền 1 và PP giảng dạy | 2 |
31 | Bóng bàn | 3 | Bóng rổ | 4 | Bóng bàn 1 và PP giảng dạy | 2 |
32 | Cầu lông | 3 | Cầu lông | 4 | Cầu lông 1 và PP giảng dạy | 2 |
33 | Bóng rổ | 2 | Bóng rổ 1 và PP giảng dạy | 2 | ||
34 | Bóng ném | 2 | ||||
35 | Bơi lội | 2 | Bơi lội 1 | 2 | Bơi lội 1 và PP giảng dạy | 2 |
Bơi lội 2 | 2 | Đá cầu 1 và PP giảng dạy | 2 | |||
36 | Võ Vovinam | 2 | Võ 1 và PP giảng dạy | 2 | ||
37 | Đá cầu - cầu mây | 2 | Đá cầu | 4 | ||
Trò chơi vận động | 2 | Cờ vua 1 và PP giảng dạy | 2 | |||
38 | Aerobic và khiêu vũ thể thao | 3 | ||||
39 | Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GDĐT | 2 | ||||
Kiến thức ngành tự chọn (chọn 2 học phần) | 4 | |||||
40 | Cờ vua | 2 | Điền kinh 3 (Ném đẩy) | 2 | Điền kinh 3 | 2 |
41 | Quần vợt | 2 | Vovinam | 2 | Điền kinh 4 | 3 |
42 | Võ Taekwondo | 2 | Taekwondo | 2 | Thể dục 1 | 2 |
43 | Võ Karatedo | 2 | Karatedo | 2 | Thể dục 2 | 3 |
44 | Thể thao dân tộc và Trò chơi vận động | 2 | Thể thao dân tộc | 2 | Bơi lội 2 | 2 |
45 | Vật tự do | 2 | Quần vợt | 2 | Bơi lội 3 | 3 |
Cờ vua | 2 | Bóng đá 2 | 2 | |||
Âm nhạc vũ đạo | 2 | Bóng đá 3 | 3 | |||
Thể dục đồng diễn | 2 | Bóng chuyền 2 | 2 | |||
Bóng bàn | 2 | Bóng chuyền 3 | 3 | |||
Bóng bàn 2 | 2 | |||||
Bóng bàn 3 | 3 | |||||
Bóng rổ 2 | 2 |
Bóng rổ 3 | 3 | |||||
Cầu lông 2 | 2 | |||||
Cầu lông 3 | 3 | |||||
Đá cầu 2 | 2 | |||||
Đá cầu 3 | 3 | |||||
Cờ vua 2 | 2 | |||||
Cờ vua 3 | 3 | |||||
Võ 2 | 2 | |||||
Võ 3 | 3 | |||||
Kiến thức đào tạo năng lực sư phạm | ||||||
Bắt buộc | ||||||
46 | Tâm lý giáo dục | 3 | Tâm lý học giáo dục | 3 | Lý học đại cương (tâm lý 1) | 2 |
47 | Giáo dục học | 4 | Giáo dục học | 4 | Lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi THPT (tâm lý 2) | 2 |
48 | Giao tiếp sư phạm | 2 | Lý luận và phương pháp GDTC | 3 | Những vấn đề chung về giáo dục học (giáo dục học 1) | 2 |
49 | Lý luận và phương pháp GDTC | 4 | Phương pháp giảng dạy thể dục trong trường phổ thông 1 | 3 | Lý luận dạy học và lý luận GD ở THPT (Giáo dục 2) | 2 |
50 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên | 2 | Phương pháp giảng dạy thể dục trong trường phổ thông 2 | 3 | PP NCKH chuyên ngành GDTC | 2 |
51 | Phương pháp tổ chức, thi đấu và trọng tài thể thao | 4 | Thực tập Sư phạm 1 | 2 | Thực hành sư phạm 1 (GVCN) | 2 |
52 | Phát triển chương trình và kiểm tra đánh giá trong GDTC | 3 | Thực tập Sư phạm 2 | 3 | Thực hành sư phạm 2 (Giảng dạy) | 2 |
53 | Luật TDTT | 3 | Hoạt động trải nghiệm sáng tạo ngành GDTC | 2 | ||
Phát triển chương trình và kiểm tra đánh giá trong GDTC | 2 | |||||
Lý luận và PP GDTC | 3 | |||||
PP GDTC thể thao trường học | 3 | |||||
Thực tập sư phạm 1 | 3 |
Thực tập sư phạm 1 | 4 | |||||
Tự chọn (chọn 1 học phần) | ||||||
54 | Thể dục hồi phục và chữa bệnh | 2 | Bóng chuyền | 12 | Rèn luyện NVSP thường xuyên | 2 |
55 | Kiểm tra y học TDTT | 2 | Bóng đá | 12 | Giao tiếp sư phạm | 2 |
56 | Tiếng việt thực hành | 2 | Điền kinh | 12 | Thể dục chữa bệnh | 2 |
Đá cầu | 12 | Dinh dưỡng thể thao và sức khỏe | 2 | |||
Võ thuật | 12 | Tâm lý học giới tính | 2 | |||
Bóng rổ | 12 | Kỹ năng tư vấn cá nhân về khám phá lựa chọn phát triển nghề nghiệp cho HSTHPT | 2 | |||
Bơi | 12 | Tiếng việt thực hành | 2 | |||
Ứng dụng CNTT trong TDTT | 2 | |||||
Thực tập, khoá luận tốt nghiệp | ||||||
57 | Thực tập sư phạm 1 | 2 | ||||
58 | Thực tập sư phạm 2 | 3 | ||||
59 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 |
Học phần chuyên môn thay thế khoá luận tốt nghiệp | ||||||
60 | Thể thao trường học | 3 | Học thuyết huấn luyện | 4 | Y học TDTT | 3 |
61 | Quản lý TDTT | 2 | Tâm lý học TDTT | 4 | Lý luận và PP TDTT trường học | 4 |
62 | Huấn luyện TDTT | 2 | ||||
Tự chọn | ||||||
Quản lý TDTT | 3 | |||||
Giáo dục học TDTT | 3 | |||||
Lịch sử TDTT | 3 | |||||
Tổng cộng | 130 | Tổng cộng | 125 | Tổng cộng | 120 |
PHỤ LỤC 5: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
KHOA NGHỆ THUẬT VÀ THỂ DỤC THỂ THAO
Bộ môn Giáo dục thể chất
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
MÔN: ĐIỀN KINH 1
MÃ HỌC PHẦN: PHE258
1. Thông tin về giảng viên (nhóm giảng viên) (1). - Họ và tên:
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên - Thạc sỹ
- Địa chỉ liên hệ (cơ quan): Bộ môn GDTC, Khoa Nghệ thuật và Thể dục thể thao
- Điện thoại: 0333074999
- Email: tranphucba.hv@gmail.com
(2). - Họ và tên: Nguyễn Hoàng Điệp
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên - Thạc sỹ
- Địa chỉ liên hệ (cơ quan): Bộ môn GDTC, Khoa Nghệ thuật và Thể dục thể thao
- Điện thoại: 0915504660
- Email: Diepnh.hvu@gmail.com
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần:Điền kinh 1
- Số tín chỉ: 02
- Mã số học phần: PHE2588
- Đối tượng sử dụng(Áp dụng cho ngành đào tạo): ĐH Giáo dục thể chất
- Trình độ(cho sinh viên năm thứ): 1Học kỳ: 1
- Loại học phần: Bắt buộc Tự chọn
- Điều kiện tiên quyết: Không
3. Mục tiêu và chuẩn năng lực (góp phần vào chuẩn đầu ra) cần hình thành
3.1. Mục tiêu chung
- Giúp người học nắm chắc về phương pháp giảng dạy, phương pháp tổ chức, thi đấu, trọng tài các nội dung chạy trong môn Điền kinh để vận dụng vào thực hành nghề nghiệp sau khi ra trường
- Giúp người học sử dụng thành thạo các kỹ năng vận động cơ bản như đi bộ, chạy, nhảy, leo trèo, phối hợp vận động........Biết vận dụng các kỹ năng đó vào học tập các môn thể thao khác trong chương trình học tập và tập luyện thường xuyên nâng cao sức khỏe, phòng chống bệnh tật.
- Có kiến thức nền tảng để vận dụng trong nghiên cứu khoa học TDTT.Có nền tảng thể lực vững vàng để học tập các môn thể thao khác.
3.2. Chuẩn năng lực
3.2.1. Kiến thức
- Giúp sinh viên nắm được lịch sử ra đời, sự phát triển, ý nghĩa, tác dụng của tập luyện và thi đấu các nội dung chạy trong môn Điền kinh
- Nắm chắc những vấn đề cơ bản của lý thuyết bộ môn như:
+ Nguyên lý kỹ thuật chạy