DỰ TÍNH NHU CẦU VỐN XÂY DỰNG NTM ĐẾN NĂM 2020
Nội dung xây dựng | Quy mô xây dựng | Khối lượng | Suất đầu tư (Tr.đ) | Thành tiền (Tr.đ) | Kinh phí chia theo giai đoạn | Kinh phí chia theo giai đoạn | |||||||||||
Giai đoạn 2016 - 2018 | Giai đoạn 2019 - 2020 | ||||||||||||||||
Khối lượng | Vốn (Tr.đ) | Khối lượng | Vốn (Tr.đ) | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
NS Nhà nước | Tín dụng | Doanh nghiệp | Dân góp | NS Nhà nước | Tín dụng | Doanh nghiệp | Dân góp | ||||||||||
Tổng số | 386.240,3 | 350.682,4 | 239.045,2 | 93.937,3 | 301,8 | 9.253,6 | 35.557,9 | 21.922,3 | 7.736,4 | 160,0 | 5.733,7 | ||||||
I | Lập Quy hoạch: | 601,340 | 601,340 | 601,340 | |||||||||||||
1 | Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã | QHC | 01 | 201,340 | 201,3 | 01 | 201,3 | 201,340 | - | - | - | - | |||||
2 | Quy hoạch chi tiết trung tâm xã và các điểm dân cư nông thôn | QHCT | 01 | 400,0 | 400,0 | 01 | 400,0 | 400,0 | - | - | - | - | |||||
II | Xây dựng cơ sở hạ tầng: | 353.762,2 | 320.395,6 | 218.344,6 | 87.056,9 | 6.849,7 | 33.366,6 | 20.850,9 | 6.842,0 | - | 5.673,7 | ||||||
1 | Trụ sở xã: | 1 | 3.000,0 | 3.000,00 | 1,0 | 3.000,0 | 3.000,0 | ||||||||||
2 | Giao thông: | 38,00 | 290.838,5 | 26,6 | 259.396,9 | 179.264,7 | 74.579,1 | - | 5.553,2 | 11,4 | 31.441,6 | 19.695,9 | 6.264,5 | - | 5.481,2 | ||
2,3 | Cứng hoá 100% đường trục xã, liên xã | Cấp VI | 8,8 | 9.810,0 | 86.328,0 | 8,8 | 86.328,0 | 60.429,6 | 25.898,4 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - |
2,4 | Cứng hoá 50% đường trục thôn, liên thôn | Cấp A | 9,00 | 4.473,7 | 40.263,2 | 4,5 | 20.131,6 | 12.078,9 | 6.039,5 | - | 2.013,2 | 4,5 | 20.131,6 | 12.078,9 | 6.039,5 | - | 2.013,2 |
2,5 | Cứng hoá 50 % đường nội thôn, ngõ xóm vào nhà dân | Cấp B | 8,9 | 2.400,0 | 21.360,0 | 4,5 | 10.800,0 | 7.560,0 | - | - | 3.240,0 | 4,4 | 10.560,0 | 7.392,0 | - | - | 3.168,0 |
2,6 | Cứng hoá 50% đường giao thông nội đồng | Cấp C | 5 | 300,0 | 1.500,0 | 2,5 | 750,0 | 225,0 | 225,0 | - | 300,0 | 2,5 | 750,0 | 225,0 | 225,0 | - | 300,0 |
2,7 | Xây dựng mới các tuyến đường nội thị trung tâm xã | Đô thị | 4,3 | 30.800,0 | 132.440,0 | 4,300 | 132.440,0 | 92.708,0 | 39.732,0 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - |
2,8 | Mở mới đường vào khu xử lý rác thải | Cấp A | 2 | 4.473,7 | 8.947,4 | 2,0 | 8.947,4 | 6.263,2 | 2.684,2 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - |
3 | Thuỷ lợi: | 3.850,0 | 1.925,0 | 1.155,0 | 577,5 | - | 192,5 | 1.925,0 | 1.155,0 | 577,5 | - | 192,5 | |||||
3,1 | Kiên cố hoá kênh mương | Cấp 1, loại 3 | 3.850,0 | 1.925,0 | 1.155,0 | 577,5 | - | 192,5 | 1.925,0 | 1.155,0 | 577,5 | - | 192,5 | ||||
- | Kiên cố hoá kênh mương đất hiện có | 11,00 | 350,0 | 3.850,0 | 5,50 | 1.925,0 | 1.155,0 | 577,5 | - | 192,5 | 5,5 | 1.925,0 | 1.155,0 | 577,5 | - | 192,5 | |
4 | Điện sinh hoạt và sản xuất: | 5.721,5 | 5.721,5 | 5.721,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
4,1 | Xây dựng mới: 02 trạm biến áp thôn | 75 kVA | 2 | 630,8 | 1.261,5 | 2,0 | 1.261,5 | 1.261,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4,2 | Xây dựng mới: 01 trạm biến áp thôn | 50 kVA | 1 | 560,5 | 560,5 | 1,0 | 560,5 | 560,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4,3 | Xây dựng mới: 01 trạm biến áp thôn | 100 kVA | 1 | 728,0 | 728,0 | 1,0 | 728,0 | 728,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4,4 | Nâng cấp TBA Bắc Nga lên 160kVA | 160 kVA | 1 | 444,6 | 444,6 | 1,0 | 444,6 | 444,6 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ Thống Trung Tâm Xã, Thôn Và Các Công Trình Công Cộng:
- Đề Xuất Các Giải Pháp Tổ Chức Thực Hiện Quy Hoạch Nông Thôn Mới
- Nghiên cứu đề xuất quy hoạch xây dựng Nông thôn mới xã Gia Cát huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn tới năm 2020 - 15
Xem toàn bộ 132 trang tài liệu này.
Xây dựng đường dây hạ thế | 0,4 kV | 10 | 272,7 | 2.726,9 | 10,0 | 2.726,9 | 2.726,9 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
5 | Trường học | 24.110,1 | 24.110,1 | 13.276,0 | 5.689,7 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | |||||
5,1 | Trường mầm non: | 11.574,9 | 1,0 | 11.574,9 | 4.501,4 | 1.929,2 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | ||||
- | Xây dựng mới trường đạt chuẩn quốc gia | 1 | 6.430,5 | 6.430,5 | 1,0 | 6.430,5 | 4.501,4 | 1.929,2 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | |
- | Xây dựng mới 2 điểm trường | 2 | 2.572,2 | 5.144,4 | 2,0 | 5.144,4 | |||||||||||
5,2 | Trường tiểu học: | 5.124,0 | 1,0 | 5.124,0 | 3.586,8 | 1.537,2 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | ||||
- | Xây dựng mới trường đạt chuẩn quốc gia | 1 | 5.124,0 | 5.124,0 | 1,0 | 5.124,0 | 3.586,8 | 1.537,2 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | |
5,3 | Trường Trung học cơ sở: | 7.411,2 | 1,0 | 7.411,2 | 5.187,8 | 2.223,4 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | |||
- | Xây dựng mới trường đạt chuẩn quốc gia | 1 | 7.411,2 | 7.411,2 | 1,0 | 7.411,2 | 5.187,8 | 2.223,4 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | |
6 | Y tế | 4.000,0 | 1,0 | 4.000,0 | 2.800,0 | 1.200,0 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | |||
Xây dựng trạm y tế đạt chuẩn QG | 1 | 4.000,0 | 4.000,0 | 1,0 | 4.000,0 | 2.800,0 | 1.200,0 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | ||
7 | Cơ sở vật chất Văn hoá | 16.702,0 | 16.702,0 | 10.611,4 | 5.010,6 | - | 1.080,0 | - | - | - | - | - | - | ||||
7,1 | Xây dựng mới nhà văn hoá thôn: 6 nhà/ 10 thôn | C4 | 6 | 750,0 | 4.500,0 | 6,0 | 4.500,0 | 2.700,0 | 1.350,0 | - | 450,0 | - | - | - | - | - | - |
7,2 | Xây dựng mới khu thể thao trung tâm xã (gồm sân thể thao, nhà tập luyện, tường rào...) | 5.000 | 0,70 | 3.500,0 | 5.000,0 | 3.500,0 | 2.450,0 | 1.050,0 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | |
7,3 | Xây dựng mới sân thể thao của các thôn: 6 khu/ 10 thôn (Sân đất san phẳng, đầm nện kỹ, xây rãnh tiêu nước xung quanh, xây bao tường 110, bổ trụ 220, cao 1m) | 1500m2 | 9.000 | 0,70 | 6.300,0 | 9.000,0 | 6.300,0 | 3.780,0 | 1.890,0 | - | 630,0 | - | - | - | - | - | - |
7,4 | Xây dựng mới Nhà văn hoá trung tâm xã | 1 | 2.332,0 | 2.332,0 | 1,0 | 2.332,0 | 1.632,4 | 699,6 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | |
7,5 | Mua sắm dụng cụ TDTT cho xã | 1 | 50,0 | 50,0 | 1,0 | 50,0 | 35,0 | 15,0 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | |
7,6 | Trang bị tủ sách và sách cho nhà VH xã | 1 | 20,0 | 20,0 | 1,0 | 20,0 | 14,0 | 6,0 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | |
8 | Chợ nông thôn (Khu thương mại) | 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||
8,1 | Xây dựng mới chợ trung tâm xã | Loại 3 | 5.000,0 | 1,00 | 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | 5.000,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
9 | Bưu điện | 540,0 | 170,0 | 540,0 | 516,0 | - | - | 24,0 | - | - | - | - | - | - | |||
9,1 | Xây dựng mới điểm bưu điện văn hoá xã | 150 | 2,0 | 300,0 | 150,0 | 300,0 | 300,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
9,2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bưu chính viễn thông đến các thôn | 20 | 12,0 | 240,0 | 20,0 | 240,0 | 216,0 | - | - | 24,0 | - | - | - | - | - | - | |
III | Kinh tế và tổ chức sản xuất: | 6.575,40 | 2.467,2 | 5.330,5 | 3.955,3 | 1.013,4 | 301,8 | 60,0 | 166,0 | 1.244,9 | 359,4 | 660,0 | 160,0 | 60,0 | |||
1 | Giải pháp tăng thu nhập: | 1.454,6 | 31,2 | 1.049,1 | 153,9 | 593,4 | 301,8 | - | 2,0 | 405,5 | - | 240,0 | 160,0 | - |
4,5
Chuyển dịch cơ cấu giống cây trồng, vật nuôi (theo mô hình) | 343,6 | 19,2 | 343,6 | 90,0 | 171,8 | 81,8 | - | - | - | - | - | - | - | ||||
- | Xây dựng mô hình thâm canh lúa lai (03 MH tại 03 khu) | 15 | 20,0 | 300,0 | 15,0 | 300,0 | 90,0 | 150,0 | 60,0 | - | - | - | - | - | - | - | |
- | Thâm canh nuôi cá tại các ao, hồ | 4,15 | 10,5 | 43,6 | 4,2 | 43,6 | - | 21,8 | 21,8 | - | - | - | - | - | - | - | |
1.2 | Xây dựng khu chăn nuôi tập trung theo quy mô gia trại | 300,0 | 10,0 | 300,0 | 60,0 | 180,0 | 60,0 | - | - | - | - | - | - | - | |||
- | Thôn Sa Cao | 2 | 30,0 | 60,0 | 2,0 | 60,0 | 12,0 | 36,0 | 12,0 | - | - | - | - | - | - | - | |
- | Thôn Sơn Hồng | 2 | 30,0 | 60,0 | 2,0 | 60,0 | 12,0 | 36,0 | 12,0 | - | - | - | - | - | - | - | |
- | Thôn Bắc Nga | 2 | 30,0 | 60,0 | 2,0 | 60,0 | 12,0 | 36,0 | 12,0 | - | - | - | - | - | - | - | |
- | Thôn Hợp Tân | 2 | 30,0 | 60,0 | 2,0 | 60,0 | 12,0 | 36,0 | 12,0 | - | - | - | - | - | - | - | |
- | Thôn Pò Cại | 2 | 30,0 | 60,0 | 2,0 | 60,0 | 12,0 | 36,0 | 12,0 | - | - | - | - | - | - | - | |
1.3 | Phát triển lâm nghiệp | 11,0 | 5,5 | 3,9 | 1,7 | - | 5,5 | ||||||||||
- | Trồng mới 10 ha rừng sản xuất | 10 | 1,1 | 11,0 | 5,0 | 5,5 | 3,9 | 1,7 | - | 0,0 | 5,0 | 5,5 | 3,9 | 1,7 | - | 0,0 | |
1.4 | Phát triển khu tiểu thủ công nghiệp | 800,0 | 2,0 | 400,0 | - | 240,0 | 160,0 | - | 2,0 | 400,0 | - | 240,0 | 160,0 | - | |||
- | Xây dựng xưởng chế biến lâm sản | 2 | 250,0 | 500,0 | 1,0 | 250,0 | - | 150,0 | 100,0 | - | 1,0 | 250,0 | - | 150,0 | 100,0 | - | |
- | Xây dựng khu sản xuất và sửa chữa cơ khí hoá | 2 | 150,0 | 300,0 | 1,0 | 150,0 | - | 90,0 | 60,0 | - | 1,0 | 150,0 | - | 90,0 | 60,0 | - | |
2 | Giải pháp giảm nghèo: | 1.200,0 | 6,0 | 600,0 | 120,0 | 420,0 | - | 60,0 | 6,0 | 600,0 | 120,0 | 420,0 | - | 60,0 | |||
2.1 | Xây dựng mô hình phát triển sản xuất nông nghiệp | 6 | 50,0 | 300,0 | 3,0 | 150,0 | 30,0 | 105,0 | - | 15,0 | 3,0 | 150,0 | 30,0 | 105,0 | - | 15,0 | |
2.2 | Mô hình phát triển ngành nghề nông thôn | 6 | 150,0 | 900,0 | 3,0 | 450,0 | 90,0 | 315,0 | - | 45,0 | 3,0 | 450,0 | 90,0 | 315,0 | - | 45,0 | |
3 | Đào tạo và chuyển dịch cơ cấu lao động | 3.920,8 | 2.430,0 | 3.681,5 | 3.681,5 | - | - | - | 158,0 | 239,4 | 239,4 | - | - | - | |||
3.1 | Hỗ trợ đào tạo nghề | 1.294 | 3,0 | 3.882,0 | 1.215 | 3.645,0 | 3.645,0 | - | - | - | 79,0 | 237,0 | 237,0 | - | - | - | |
3.2 | Hỗ trợ chuyển dịch lao động nông nghiệp sang ngành nghề khác | 1.294 | 0,03 | 38,8 | 1.215 | 36,5 | 36,5 | - | - | - | 79,0 | 2,4 | 2,4 | - | - | - | |
IV | Văn hoá - Xã hội - Môi trường | 25.301,4 | 85,0 | 24.354,9 | 16.144,0 | 5.867,0 | - | 2.344,0 | 5,0 | 946,4 | 712,0 | 234,4 | - | 0,0 | |||
1 | Giáo dục | 465,0 | 300,0 | 300,0 | - | - | - | - | 165,0 | 165,0 | - | - | - | ||||
1.1 | Đào tạo nghề cho lao động nông nghiệp đạt 20% | 310,0 | 1,5 | 465,0 | 200 | 300,0 | 300,0 | - | - | - | 110,0 | 165,0 | 165,0 | - | - | - | |
2 | Văn hoá: | 50,0 | 85,0 | 50,0 | 50,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | ||||
2.1 | Trang bị hệ thống loa truyền thanh đến các thôn | 10 | 0,5 | 5,0 | 10,0 | 5,0 | 5,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2.2 | Tuyên truyền phổ biến pháp luật cho nông dân | 75 | 0,6 | 45,0 | 75,0 | 45,0 | 45,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
3 | Môi trường | 24.786,4 | 24.004,9 | 15.794,0 | 5.867,0 | - | 2.344,0 | 5,0 | 781,4 | 547,0 | 234,4 | - | 0,0 |
1.1
Xây dựng mới bể chứa nước tại 6 thôn | 10 m3/bể | 6 | 200,00 | 1.200,0 | 6,0 | 1.200,0 | 840,0 | 360,0 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | |
3.2 | Xây dựng đường ống dẫn nước từ khe về bể chứa | 10 | 156,3 | 1.562,9 | 5,0 | 781,4 | 547,0 | 234,4 | - | 0,0 | 5,0 | 781,4 | 547,0 | 234,4 | - | 0,0 | |
3.3 | Cải tạo, làm mới nhà tắm, bể nước cho các hộ gia đình | 1.072 | 9.219,2 | 1.072,0 | 9.219,2 | 5.903,9 | 1.989,2 | - | 1.326,1 | - | - | - | - | - | - | ||
- | Đối với hộ nghèo | 301 | 8,6 | 2.588,6 | 301,0 | 2.588,6 | 2.588,6 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
- | Đối với hộ còn lại | 771 | 8,6 | 6.630,6 | 771,0 | 6.630,6 | 3.315,3 | 1.989,2 | - | 1.326,1 | - | - | - | - | - | - | |
3.4 | Cải tạo, làm mới nhà tiêu hợp vệ sinh cho các hộ dân | 749 | 4.254,3 | 749,0 | 4.254,3 | 2.473,1 | 763,4 | - | 1.017,9 | - | - | - | - | - | |||
- | Đối với hộ nghèo | 301 | 5,68 | 1.709,7 | 301,0 | 1.709,7 | 1.709,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
- | Đối với hộ còn lại | 448 | 5,68 | 2.544,6 | 448,0 | 2.544,6 | 763,4 | 763,4 | - | 1.017,9 | - | - | - | - | - | - | |
3,5 | Xây dựng bãi thu gom rác thải tại các thôn (10 bãi/10 thôn, 1 bãi /200m2) | 2.000 | 0,20 | 400,0 | 2.000,0 | 400,0 | 280,0 | 120,0 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | |
3,6 | Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải tập trung | 10 | 800,0 | 8.000,0 | 10,0 | 8.000,0 | 5.600,0 | 2.400,0 | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | |
3,7 | Xây dựng khu nghĩa địa tập trung | 1 | 150,0 | 150,0 | 1,0 | 150,0 | 150,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
3.1