DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Cao Thanh Thuận (2015), Luận văn “Nghiên cứu phát triển du lịch huyện đảo lý sơn, Tỉnh Quảng Ngãi”, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Nguyễn Văn Lê ( 1977), Xã hội học du lịch, NXB trẻ TP Hồ Chí Minh.
3. Lê Hoàng Tân (2011), Luận văn Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, Đại học Đà Nẵng.
4. Trần Thu Hà (2005), Giáo trình tâm lý học kinh doanh du lịch, NXB Hà Nội.
5. Trịnh Thị Diệp (2013), Chi tiêu khách du lịch năm 2013, Tổng cục thống kê Việt Nam.
6. Chương trình hành động số 28-CTr/TU ngày 7/9/2012 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi về thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư BCH Trung ương Đảng khóa XI.
7. Duyệt Quy hoạch vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung (VKTTĐMT).
8. Kết luận số 136/KL/TU ngày 8/12/2011 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi về phát triển du lịch Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2013 và định hướng đến năm 2020.
9. Luật Bảo vệ Môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2015
10. Luật Du lịch Việt Nam số 44/2005/QH11 ngày 14/6/2005.
11.Luật Di sản Văn hoá, số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
12.Niên giám thống kê Quảng Ngãi và các tài liệu khác có liên quan.
13.Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 31/10/2006 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi về phát triển du lịch Quảng Ngãi giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến 2015
14.Nghị định số 92/2006/NĐ - CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội.
15.Nghị định 92/2007/NĐ - CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch
16.Nghị định 04/2008//NĐ-CP ngày 11/1/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội.
17.Nghị định 98/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
18.Nghị quyết số 09/NQ-TW ngày 09/02/2007 của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá X về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020.
19.Nghị quyết số 27/2007/NQ-CP ngày 30/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá X về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020
20.Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi.
21.Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2025.
22.Quy hoạch phát triển ngành Du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 (Viện phát triển du lịch nghiên cứu theo đơn đặt hàng của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ngãi)
23.Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 28-CTr/TU ngày 07/9/2012 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi.
24.Quyết định số 201/QĐ-TTg ngày 22/1/2013 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030.
25.Quyết định số 742/QĐ-TTg ngày 26/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống khu bảo tồn biển Việt Nam đến năm 2020.
26.Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 12/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê
27.Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Đề cương, dự toán lập quy hoạch phát triển ngành Du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn 2025.
28.Quyết định số 2473/QĐ-TTg ngày 30/12/2011của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030.
29.Thông tư 01/2007/TT-BKH ngày 7/2/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP.
30.Thông tư 03/2008/TT-BKH ngày 01/7/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP.
31.Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ngãi lần thứ XVIII, nhiệm kỳ 2011 - 2015.
32. Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Ngãi lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2015-2020, Tỉnh Quảng Ngãi.
WEBSITE:
1. http://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-20-QD-UBND-2014-Quy-hoach-tong-the-phat-trien-Du-lich-Quang-Ngai-2020- 2025-220836.aspx
2. https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=621&ItemID=15507
PHỤ LỤC
4.1. Bảng biểu số liệu chi tiêu của khách du lịch mục 2.3.2
Dựa vào tổng quan cuộc điều tra của tổng cục thống kê tiêu dùng du lịch 2013 và internet: Tác giả đã tự tổng hợp các bảng chi tiêu của KDL quốc tế đến với Quảng Ngãi như sau:
(Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) | |||||||||
Đơn vị tính- Unit: USD | |||||||||
Tổng Số- Total | Thuê phòng- Accom -moda- | Ăn uống- Food | Đi lại- Trans- port | Tham quan- Sight seeing | Mua hàng- Shop-ing | Vui chơi- Enterta in- | Y Tế- Health | Chi khách- Others | |
BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE | 75,9 | 22,6 | 17,6 | 9,2 | 4,7 | 17,9 | 1,5 | 0,4 | 2,1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Chi Tiêu Bình Quân Và Thời Gian Lưu Trú Bình Quân Của Khách
- Một Số Giải Pháp Nhằm Tăng Cường Thu Hút Khách Du Lịch Đến Tỉnh Quảng Ngãi
- Thực Hiện Công Tác Phối Kết Hợp Liên Ngành, Liên Vùng Trong Du
- Nghiên cứu đặc điểm nguồn khách và các giải pháp thu hút khách du lịch đến Quảng Ngãi - 13
Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.
I. Chia theo phương tiện đến Việt Nam - By means to Vietnam
77,6 | 23,8 | 18,0 | 9,5 | 4,8 | 17,7 | 1,5 | 0,3 | 2,2 | |
2. Ô tô - By car | 58,9 | 11,8 | 12,5 | 8,0 | 5,4 | 19,8 | 0,5 | 0,0 | 0,9 |
3. Tàu hoả - By train | 32,3 | 6,0 | 7,5 | 5,0 | 2,5 | 7,5 | 2,5 | 0,0 | 1,3 |
4. Tàu thuỷ - By ship | 58,6 | 10,7 | 12,1 | 0,0 | 0,0 | 35,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
5. Phương tiệnkhác - Others | 55,8 | 8,6 | 13,8 | 6,7 | 2,2 | 18,7 | 2,1 | 1,9 | 1,9 |
II. Chia theo mục đích chuyến đi - By tourist purpose
72,9 205,5 | 21,1 63,3 | 17,1 46,4 | 8,9 35,4 | 4,7 3,8 | 17,2 47,0 | 1,5 0,0 | 0,4 0,0 | 2,1 9,5 | |
5. Thương mại - trade affairs 6.Chữa bệnh - health 7. Mục đích khác - Others | 215,9 135,6 | 98,1 60,9 | 78,5 24,6 | 9,8 11,4 | 29,4 4,4 | 0,0 33,2 | 0,0 0,9 | 0,0 0,0 | 0,0 0,2 |
III. Theo nghề nghiệp - By profession | |||||||||
1. Thương gia – Businessman | 112,2 | 39,4 | 20,3 | 15,9 | 6,4 | 26,3 | 1,2 | 0,5 | 2,4 |
2. Nhà báo – Journalist | 79,8 | 21,6 | 22,7 | 10,4 | 5,2 | 15,9 | 3,0 | 0,0 | 1,0 |
3. Giáo sư, Giảng viên, giáo viên -teacher, lecturer | 62,5 | 23,0 | 14,4 | 6,7 | 5,2 | 10,6 | 1,7 | 0,0 | 1,0 |
51,8 | 9,0 | 10,3 | 5,0 | 6,0 | 16,9 | 2,5 | 0,0 | 2,0 | |
5. Hưu trí – retired | 76,0 | 22,4 | 18,8 | 13,3 | 5,5 | 13,3 | 0,9 | 1,9 | 0,0 |
6. Học sinh, sinh viên – Student | 73,3 | 14,9 | 16,1 | 8,4 | 4,6 | 25,5 | 2,1 | 0,8 | 1,1 |
7. Quan chức chính phủ - Employee of Govermental Organization | 61,5 | 17,7 | 17,7 | 11,3 | 1,2 | 12,0 | 1,6 | 0,0 | 0,0 |
8. Nhân viên tổ chức quốc tế - Employee of International Organization | 75,6 | 13,3 | 15,7 | 3,5 | 2,8 | 39,9 | 0,4 | 0,0 | 0,0 |
9. Khác – Other | 70,7 | 21,2 | 18,6 | 7,9 | 3,9 | 14,4 | 1,1 | 0,3 | 3,3 |
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp có tham khảo trên Ấn phẩm sách Thống kê tiêu dùng Du lịch 2013 và số liệu tổng hợp trên internet |
Đơn vị tính: Ngày khách - Unit: Day | |||
BQ ngày- average number of staying day | Chia theo hình thức đi – By tourist form | ||
Theo Tour - By tour | Tự sắp xếp – By self - | ||
BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE | 3,7 | 2,8 | 4,4 |
I. Chia theo phương tiện đến Việt Nam - By means to Vietnam | |||
1. Máy bay - By air | 3,7 | 2,8 | 4,4 |
2. Ô tô - By car | 3,8 | 3,9 | 3,7 |
3. Tàu hoả - By train | 2,1 | 2,1 | 2,0 |
4. Tàu thuỷ - By ship | 4,7 | 0,0 | 4,7 |
5. Phương tiệnkhác – Others | 4,5 | 3,3 | 4,7 |
II. Chia theo mục đích chuyến đi - By tourist purpose | |||
1. Du lịch, nghỉ ngơi - travel, relaxation | 3,7 | 2,7 | 4,5 |
2. Thông tin báo chí – Press | 2,3 | 2,3 | 0,0 |
3. Hội nghị hội thảo – Conference | 2,2 | 2,2 | 0,0 |
4. Thăm họ hàng bạn bè - Visit relatives | 5,0 | 7,8 | 2,3 |
5. Thương mại - trade affairs | 2,6 | 2,8 | 1,0 |
6.Chữa bệnh – health | |||
7. Mục đích khác – Others | 3,0 | 2,0 | 3,2 |
III. Theo nghề nghiệp - By profession | |||
1. Thương gia – Businessman |
5,0 | 2,0 | 5,5 | |
3. Giáo sư, Giảng viên, giáo viên - teacher, lecturer | 4,0 | 3,3 | 4,3 |
4. Kiến trúc sư, bác sỹ, dược sỹ - architect, engineer, doctor pharmacist | 3,6 | 2,3 | 5,1 |
5. Hưu trí – retired | 3,1 | 2,6 | 5,3 |
6. Học sinh, sinh viên – Student | 3,6 | 3,4 | 3,6 |
7. Quan chức chính phủ - Employee of Govermental Organization | 3,7 | 2,8 | 4,3 |
8. Nhân viên tổ chức quốc tế - Employee of International Organization | 3,6 | 4,0 | 3,3 |
9. Khác – Other | 4,0 | 2,5 | 5,4 |
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp có tham khảo trên Ấn phẩm sách Thống kê tiêu dùng Du lịch 2013 và số liệu tổng hợp trên internet |
Bảng 2.3.2.3: Chi tiêu bình quân một ngày KDL trong nước chi theo khoản chi, nghề nghiệp và độ tuổi - average expenditure in a day of domestic visitors by item of expenditure, profession and age | |||||||||
(Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor) | |||||||||
Đơn vị tính- Unit: 1000vnđ | |||||||||
Tổng Số- Total | Thuê phòng- Accom- moda- | Ăn uống- Food | Đi lại- Trans- port | Tham quan- Sight seeing | Mua hàng- Shopp- ing | Vui chơi- Entertain- ment | Y Tế- Health | Chi khách- Others | |
BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE I. Theo nghề nghiệp - By profession | 996,6 | 277,2 | 214,7 | 167,1 | 94,9 | 178,6 | 17,2 | 5,8 | 41,2 |
1. Công chức viên chức nhà nước | 943,6 | 307,8 | 204,3 | 169,5 | 85,0 | 128,0 | 20,6 | 3,1 | 25,4 |
2. Nhà doanh nghiệp- Businessman | 1095,9 | 320,9 | 255,7 | 184,0 | 93,0 | 177,7 | 28,2 | 1,9 | 34,5 |
3. Công nhân – Worker | 694,8 | 181,8 | 129,2 | 139,5 | 62,6 | 127,2 | 21,1 | 2,1 | 31,3 |
4. Nông dân – Farmer | 793,0 | 385,0 | 210,0 | 176,0 | 2,0 | 15,0 | 0,0 | 5,0 | 0,0 |
5. Hưu trí – retired | 673,4 | 207,5 | 147,0 | 124,9 | 73,8 | 89,2 | 3,5 | 7,4 | 20,0 |
6. Nghề nghiệp khác – Others | 1103,3 | 260,7 | 233,0 | 169,5 | 113,5 | 243,5 | 11,7 | 9,9 | 61,5 |
II. Theo độ tuổi - By age | |||||||||
1. Từ 15 đến 24 tuổi – Ages | 1053,8 | 304,9 | 252,1 | 180,8 | 114,8 | 149,7 | 20,4 | 9,6 | 21,4 |
2. Từ 25 đến 34 tuổi – Ages | 1253,5 | 331,2 | 271,8 | 222,0 | 154,7 | 206,7 | 26,3 | 4,5 | 36,3 |
Dựa vào tổng quan cuộc điều tra của Tổng cục Thống kê tiêu dùng du lịch 2013 và internet: Tác giả đã tự tổng hợp các bảng chi tiêu của KDL trong nước đến với Quảng Ngãi như sau:
tion
859,2 | 267,0 | 189,4 | 139,2 | 68,4 | 134,9 | 14,2 | 8,9 | 37,2 | ||
4. Từ 45 đến 54 tuổi – Ages | 882,6 | 223,2 | 169,0 | 141,8 | 55,7 | 225,8 | 8,7 | 2,2 | 56,2 | |
5. Từ 55 đến 64 tuổi – Ages | 748,6 | 233,1 | 189,9 | 103,3 | 63,0 | 99,9 | 18,7 | 3,3 | 37,3 | |
6. Trên 65 tuổi - Over 65 years old | 870,5 | 204,6 | 151,5 | 181,8 | 39,4 | 113,6 | 0,0 | 24,2 | 155,3 | |
III. Theo giới tính - By sex | ||||||||||
1. Nam – Male | 1009,2 | 280,3 | 203,9 | 175,7 | 85,9 | 190,7 | 17,9 | 6,9 | 47,9 | |
2. Nữ - Female | 981,7 | 273,5 | 228,2 | 156,6 | 105,9 | 163,8 | 16,3 | 4,5 | 32,9 | |
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp có tham khảo trên Ấn phẩm sách Thống kê tiêu dùng Du lịch 2013 và số liệu tổng hợp trên internet |
Bảng 2.3.2.4: Chi tiêu bình quân một ngày KDL trong nước chia theo khoản chi,phương tiện và mục đích chuyến đi - average expenditure in a day of domestic visitors by item of expenditure, means and
tourist puRpose
(Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor)
Tổng Số- Total | Thuê phòng- Accom -moda- tion | Ăn uống- Food | Đi lại- Trans- port | Tham quan- Sight seeing | Mua hàng- Shopp- ing | Vui chơi- Entertain- ment | Y Tế- Health | Chi khách- Others |
277,2 | 214,7 | 167,1 | 94,9 | 178,6 | 17,2 | 5,8 | 41,2 |
365,6 | 266,2 | 223,6 | 122,1 | 194,6 | 14,0 | 12,2 | 30,5 |
247,3 | 192,0 | 145,4 | 85,4 | 188,5 | 20,9 | 2,6 | 48,6 |
244,1 | 214,2 | 214,5 | 73,2 | 172,7 | 10,2 | 4,9 | 46,6 |
BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE 996,6
I. Chia theo phương tiện đến - By means
1. Máy bay - By air 1228,7
2. Ô tô - By car 930,6
3. Tàu hoả - By train 980,4
4. Tàu thủy - By ship
5. Phương tiện khác - Others 752,0 212,8 194,4 107,7 81,6 104,4 12,4 4,6 34,0
II. Chia theo mục đích chuyến đi - By purpose
1113,6 | 303,9 | 250,1 | 185,4 | 140,1 | 177,7 | 20,5 | 4,8 | 31,1 |
771,4 | 295,0 | 210,7 | 114,3 | 14,3 | 137,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
804,1 | 290,9 | 177,0 | 172,8 | 5,2 | 104,3 | 24,3 | 1,4 | 28,3 |
806,6 | 256,7 | 193,0 | 127,2 | 33,2 | 125,9 | 6,5 | 3,1 | 61,1 |
759,6 | 236,6 | 168,9 | 182,2 | 17,5 | 98,4 | 0,0 | 2,2 | 53,9 |
3000,0 | 200,0 | 200,0 | 600,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 2000, | 0,0 |
822,5 | 177,1 | 109,2 | 102,7 | 7,0 | 321,7 | 7,9 | 0,7 | 96,4 |
1. Du lịch, nghỉ ngơi-travel, relaxation
2. Thông tin, báo chí- Press
3. Hội nghị, hội thảo - Conference
4. Thăm họ hàng, bạn bè – Visit relatives
5. Thương mại - trade affairs
6. Chữa bệnh- health
7. Các mục đích - Others
4.2. Bảng biểu số liệu khác
Bảng 4.2.1. Số liệu thống kê của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch Tỉnh Quảng Ngãi năm 2010- 2013
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Năm 2009 | Giai đoạn 2010-2013 | ||||
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | ||||
I | TỔNG SỐ KHÁCH | lượt | 313.000 | 330.000 | 365.000 | 426.511 | 468.841 |
1,1 | Khách du lịch quốc tế đến | lượt | 20.000 | 25.000 | 27.400 | 30.268 | 36.389 |
1.1.1 | Ngày lưu trú bình quân | ngày | 2,4 | 2,5 | 2,6 | 2,7 | 2,7 |
1.1.2 | Mức chi tiêu trong ngày | USD | 68 | 70 | 72 | 74 | 75 |
1,2 | Khách du lịch nội địa | 293.000 | 305.000 | 337.600 | 396.243 | 432.452 | |
1.2.1 | Ngày lưu trú bình quân | ngày | 1,8 | 1,9 | 2 | 2,1 | 2,2 |
1.2.2 | Mức chi tiêu trong ngày | 1000 đồng | 550 | 600 | 650 | 700 | 720 |
1,3 | Các thị trường chính | % | |||||
Hàn Quốc | % | 9 | 10 | ||||
Trung Quốc | % | 17 | 19 | ||||
Mỹ. | % | 10 | 12 | ||||
Nhật Bản | % | 13 | 14 | ||||
Đài Loan | % | 1 | 1 | ||||
Úc | % | 2 | 3 | ||||
Thái Lan | % | 2 | 3 | ||||
Pháp | % | 16 | 17 | ||||
Malaysia | % | 2 | 2 | ||||
Singapore | % | 2 | 2 | ||||
Các thị trường chính | % | 16 | 17 | ||||
1,4 | Mục đích | Lượt khách | |||||
Du lịch nghỉ dưỡng | % | 60 | 80 | ||||
kết hợp công việc | % | 30 | 10 | ||||
Thăm thân | % | 5 | 5 | ||||
Mục đích khác | % | 5 | 5 | ||||
1,5 | Thu thập ngành Du lịch | ||||||
1.5.1 | Tổng GDP du lịch | tỷ đồng |