Nghiên cứu đặc điểm nguồn khách và các giải pháp thu hút khách du lịch đến Quảng Ngãi - 12

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Cao Thanh Thuận (2015), Luận văn “Nghiên cứu phát triển du lịch huyện đảo lý sơn, Tỉnh Quảng Ngãi”, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.

2. Nguyễn Văn Lê ( 1977), Xã hội học du lịch, NXB trẻ TP Hồ Chí Minh.

3. Lê Hoàng Tân (2011), Luận văn Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, Đại học Đà Nẵng.

4. Trần Thu Hà (2005), Giáo trình tâm lý học kinh doanh du lịch, NXB Hà Nội.

5. Trịnh Thị Diệp (2013), Chi tiêu khách du lịch năm 2013, Tổng cục thống kê Việt Nam.

6. Chương trình hành động số 28-CTr/TU ngày 7/9/2012 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi về thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư BCH Trung ương Đảng khóa XI.

7. Duyệt Quy hoạch vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung (VKTTĐMT).

8. Kết luận số 136/KL/TU ngày 8/12/2011 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi về phát triển du lịch Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2013 và định hướng đến năm 2020.

9. Luật Bảo vệ Môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2015

10. Luật Du lịch Việt Nam số 44/2005/QH11 ngày 14/6/2005.

11.Luật Di sản Văn hoá, số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.

12.Niên giám thống kê Quảng Ngãi và các tài liệu khác có liên quan.

13.Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 31/10/2006 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi về phát triển du lịch Quảng Ngãi giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến 2015

14.Nghị định số 92/2006/NĐ - CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội.

15.Nghị định 92/2007/NĐ - CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch

16.Nghị định 04/2008//NĐ-CP ngày 11/1/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội.

17.Nghị định 98/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.

18.Nghị quyết số 09/NQ-TW ngày 09/02/2007 của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá X về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020.

19.Nghị quyết số 27/2007/NQ-CP ngày 30/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá X về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020

20.Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi.

21.Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2025.

22.Quy hoạch phát triển ngành Du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 (Viện phát triển du lịch nghiên cứu theo đơn đặt hàng của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ngãi)

23.Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 28-CTr/TU ngày 07/9/2012 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi.

24.Quyết định số 201/QĐ-TTg ngày 22/1/2013 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030.

25.Quyết định số 742/QĐ-TTg ngày 26/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống khu bảo tồn biển Việt Nam đến năm 2020.

26.Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 12/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê

27.Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Đề cương, dự toán lập quy hoạch phát triển ngành Du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn 2025.

28.Quyết định số 2473/QĐ-TTg ngày 30/12/2011của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030.

29.Thông tư 01/2007/TT-BKH ngày 7/2/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP.

30.Thông tư 03/2008/TT-BKH ngày 01/7/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP.

31.Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ngãi lần thứ XVIII, nhiệm kỳ 2011 - 2015.

32. Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Ngãi lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2015-2020, Tỉnh Quảng Ngãi.


WEBSITE:

1. http://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-20-QD-UBND-2014-Quy-hoach-tong-the-phat-trien-Du-lich-Quang-Ngai-2020- 2025-220836.aspx

2. https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=621&ItemID=15507

PHỤ LỤC

4.1. Bảng biểu số liệu chi tiêu của khách du lịch mục 2.3.2

Dựa vào tổng quan cuộc điều tra của tổng cục thống kê tiêu dùng du lịch 2013 và internet: Tác giả đã tự tổng hợp các bảng chi tiêu của KDL quốc tế đến với Quảng Ngãi như sau:

Bảng 2.3.2.1: Chi tiêu bình quân một ngày KDL quốc tế chia theo khoản chi, phương tiện, mục đích chuyến đi và nghề nghiệp - average expenditure in a day of foreign visitor in Vietnam by item of expenditure, means, tourist purpose and profession

(Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor)

Đơn vị tính- Unit: USD


Tổng Số- Total

Thuê phòng- Accom

-moda-

Ăn uống- Food

Đi lại- Trans- port

Tham quan- Sight seeing

Mua hàng- Shop-ing

Vui chơi- Enterta in-

Y Tế-

Health

Chi khách- Others

BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE

75,9

22,6

17,6

9,2

4,7

17,9

1,5

0,4

2,1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đặc điểm nguồn khách và các giải pháp thu hút khách du lịch đến Quảng Ngãi - 12

I. Chia theo phương tiện đến Việt Nam - By means to Vietnam


1. Máy bay - By air

77,6

23,8

18,0

9,5

4,8

17,7

1,5

0,3

2,2

2. Ô tô - By car

58,9

11,8

12,5

8,0

5,4

19,8

0,5

0,0

0,9

3. Tàu hoả - By train

32,3

6,0

7,5

5,0

2,5

7,5

2,5

0,0

1,3

4. Tàu thuỷ - By ship

58,6

10,7

12,1

0,0

0,0

35,7

0,0

0,0

0,0

5. Phương tiệnkhác - Others

55,8

8,6

13,8

6,7

2,2

18,7

2,1

1,9

1,9

II. Chia theo mục đích chuyến đi - By tourist purpose


1. Du lịch, nghỉ ngơi -travel, relaxation

2. Thông tin báo chí - Press

3. Hội nghị hội thảo - Conference

4. Thăm họ hàng bạn bè - Visit relatives

72,9


205,5

21,1


63,3

17,1


46,4

8,9


35,4

4,7


3,8

17,2


47,0

1,5


0,0

0,4


0,0

2,1


9,5

5. Thương mại - trade affairs

6.Chữa bệnh - health

7. Mục đích khác - Others

215,9


135,6

98,1


60,9

78,5


24,6

9,8


11,4

29,4


4,4

0,0


33,2

0,0


0,9

0,0


0,0

0,0


0,2

III. Theo nghề nghiệp - By profession

1. Thương gia – Businessman

112,2

39,4

20,3

15,9

6,4

26,3

1,2

0,5

2,4

2. Nhà báo – Journalist

79,8

21,6

22,7

10,4

5,2

15,9

3,0

0,0

1,0

3. Giáo sư, Giảng viên, giáo viên -teacher, lecturer

62,5

23,0

14,4

6,7

5,2

10,6

1,7

0,0

1,0


4. Kiến trúc sư, bác sỹ, dược sỹ - architect, engineer, doctor, pharmacist


51,8


9,0


10,3


5,0


6,0


16,9


2,5


0,0


2,0

5. Hưu trí – retired

76,0

22,4

18,8

13,3

5,5

13,3

0,9

1,9

0,0

6. Học sinh, sinh viên – Student

73,3

14,9

16,1

8,4

4,6

25,5

2,1

0,8

1,1

7. Quan chức chính phủ - Employee of

Govermental Organization

61,5

17,7

17,7

11,3

1,2

12,0

1,6

0,0

0,0

8. Nhân viên tổ chức quốc tế -

Employee of International Organization


75,6


13,3


15,7


3,5


2,8


39,9


0,4


0,0


0,0

9. Khác – Other

70,7

21,2

18,6

7,9

3,9

14,4

1,1

0,3

3,3

Nguồn: Tác giả tự tổng hợp có tham khảo trên Ấn phẩm sách Thống kê tiêu dùng Du lịch 2013 và số liệu tổng hợp trên internet


Bảng 2.3.2.2: Chi tiêu theo thời gian lưu lại địa phương bình quân một lượt KDL quốc tế chia theo phương tiện đến, mục đích chuyến đi và nghề nghiệp- the length of stay of a visitor by means, tourist

purpose and profession

Đơn vị tính: Ngày khách - Unit: Day


BQ ngày- average number of staying day

Chia theo hình thức đi – By

tourist form

Theo Tour - By tour

Tự sắp xếp – By self -

BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE

3,7

2,8

4,4

I. Chia theo phương tiện đến Việt Nam - By means to Vietnam

1. Máy bay - By air

3,7

2,8

4,4

2. Ô tô - By car

3,8

3,9

3,7

3. Tàu hoả - By train

2,1

2,1

2,0

4. Tàu thuỷ - By ship

4,7

0,0

4,7

5. Phương tiệnkhác – Others

4,5

3,3

4,7

II. Chia theo mục đích chuyến đi - By tourist purpose

1. Du lịch, nghỉ ngơi - travel, relaxation

3,7

2,7

4,5

2. Thông tin báo chí – Press

2,3

2,3

0,0

3. Hội nghị hội thảo – Conference

2,2

2,2

0,0

4. Thăm họ hàng bạn bè - Visit relatives

5,0

7,8

2,3

5. Thương mại - trade affairs

2,6

2,8

1,0

6.Chữa bệnh – health




7. Mục đích khác – Others

3,0

2,0

3,2

III. Theo nghề nghiệp - By profession

1. Thương gia – Businessman





2. Nhà báo – Journalist

5,0

2,0

5,5

3. Giáo sư, Giảng viên, giáo viên - teacher, lecturer

4,0

3,3

4,3

4. Kiến trúc sư, bác sỹ, dược sỹ - architect, engineer, doctor pharmacist


3,6


2,3


5,1

5. Hưu trí – retired

3,1

2,6

5,3

6. Học sinh, sinh viên – Student

3,6

3,4

3,6

7. Quan chức chính phủ - Employee of Govermental Organization

3,7

2,8

4,3

8. Nhân viên tổ chức quốc tế - Employee of International Organization

3,6

4,0

3,3

9. Khác – Other

4,0

2,5

5,4

Nguồn: Tác giả tự tổng hợp có tham khảo trên Ấn phẩm sách Thống kê tiêu dùng Du lịch 2013 và số liệu tổng hợp trên internet

Bảng 2.3.2.3: Chi tiêu bình quân một ngày KDL trong nước chi theo khoản chi, nghề nghiệp và độ tuổi

- average expenditure in a day of domestic visitors by item of expenditure, profession and age

(Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor)


Đơn vị tính- Unit: 1000vnđ


Tổng Số- Total

Thuê phòng- Accom- moda-

Ăn uống- Food

Đi lại- Trans- port

Tham quan- Sight seeing

Mua hàng- Shopp- ing

Vui chơi- Entertain- ment

Y Tế-

Health

Chi khách- Others

BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE

I. Theo nghề nghiệp - By profession

996,6

277,2

214,7

167,1

94,9

178,6

17,2

5,8

41,2

1. Công chức viên chức nhà nước

943,6

307,8

204,3

169,5

85,0

128,0

20,6

3,1

25,4

2. Nhà doanh nghiệp- Businessman

1095,9

320,9

255,7

184,0

93,0

177,7

28,2

1,9

34,5

3. Công nhân – Worker

694,8

181,8

129,2

139,5

62,6

127,2

21,1

2,1

31,3

4. Nông dân – Farmer

793,0

385,0

210,0

176,0

2,0

15,0

0,0

5,0

0,0

5. Hưu trí – retired

673,4

207,5

147,0

124,9

73,8

89,2

3,5

7,4

20,0

6. Nghề nghiệp khác – Others

1103,3

260,7

233,0

169,5

113,5

243,5

11,7

9,9

61,5

II. Theo độ tuổi - By age

1. Từ 15 đến 24 tuổi – Ages

1053,8

304,9

252,1

180,8

114,8

149,7

20,4

9,6

21,4

2. Từ 25 đến 34 tuổi – Ages

1253,5

331,2

271,8

222,0

154,7

206,7

26,3

4,5

36,3

Dựa vào tổng quan cuộc điều tra của Tổng cục Thống kê tiêu dùng du lịch 2013 và internet: Tác giả đã tự tổng hợp các bảng chi tiêu của KDL trong nước đến với Quảng Ngãi như sau:


tion


3. Từ 35 đến 44 tuổi – Ages

859,2

267,0

189,4

139,2

68,4

134,9

14,2

8,9

37,2

4. Từ 45 đến 54 tuổi – Ages

882,6

223,2

169,0

141,8

55,7

225,8

8,7

2,2

56,2

5. Từ 55 đến 64 tuổi – Ages

748,6

233,1

189,9

103,3

63,0

99,9

18,7

3,3

37,3

6. Trên 65 tuổi - Over 65 years old

870,5

204,6

151,5

181,8

39,4

113,6

0,0

24,2

155,3

III. Theo giới tính - By sex

1. Nam – Male

1009,2

280,3

203,9

175,7

85,9

190,7

17,9

6,9

47,9

2. Nữ - Female

981,7

273,5

228,2

156,6

105,9

163,8

16,3

4,5

32,9

Nguồn: Tác giả tự tổng hợp có tham khảo trên Ấn phẩm sách Thống kê tiêu dùng Du lịch 2013 và số liệu

tổng hợp trên internet


Bảng 2.3.2.4: Chi tiêu bình quân một ngày KDL trong nước chia theo khoản chi,phương tiện và mục đích chuyến đi - average expenditure in a day of domestic visitors by item of expenditure, means and

tourist puRpose

(Đối với khách tự sắp xếp đi - for Self-arranging visitor)


Đơn vị tính- Unit: 1000vnđ


Tổng Số- Total

Thuê phòng- Accom

-moda- tion

Ăn uống- Food

Đi lại- Trans- port

Tham quan- Sight seeing

Mua hàng- Shopp- ing

Vui chơi- Entertain- ment

Y Tế-

Health

Chi khách- Others


277,2

214,7

167,1

94,9

178,6

17,2

5,8

41,2


365,6


266,2


223,6


122,1


194,6


14,0


12,2


30,5

247,3

192,0

145,4

85,4

188,5

20,9

2,6

48,6

244,1

214,2

214,5

73,2

172,7

10,2

4,9

46,6

BÌNH QUÂN CHUNG - AVERAGE 996,6

I. Chia theo phương tiện đến - By means

1. Máy bay - By air 1228,7

2. Ô tô - By car 930,6

3. Tàu hoả - By train 980,4

4. Tàu thủy - By ship

5. Phương tiện khác - Others 752,0 212,8 194,4 107,7 81,6 104,4 12,4 4,6 34,0

II. Chia theo mục đích chuyến đi - By purpose

1113,6

303,9

250,1

185,4

140,1

177,7

20,5

4,8

31,1

771,4

295,0

210,7

114,3

14,3

137,1

0,0

0,0

0,0

804,1

290,9

177,0

172,8

5,2

104,3

24,3

1,4

28,3

806,6

256,7

193,0

127,2

33,2

125,9

6,5

3,1

61,1

759,6

236,6

168,9

182,2

17,5

98,4

0,0

2,2

53,9

3000,0

200,0

200,0

600,0

0,0

0,0

0,0

2000,

0,0

822,5

177,1

109,2

102,7

7,0

321,7

7,9

0,7

96,4

1. Du lịch, nghỉ ngơi-travel, relaxation

2. Thông tin, báo chí- Press

3. Hội nghị, hội thảo - Conference

4. Thăm họ hàng, bạn bè – Visit relatives

5. Thương mại - trade affairs

6. Chữa bệnh- health

7. Các mục đích - Others

4.2. Bảng biểu số liệu khác

Bảng 4.2.1. Số liệu thống kê của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch Tỉnh Quảng Ngãi năm 2010- 2013



CHỈ TIÊU


Đơn vị tính


Năm 2009

Giai đoạn 2010-2013

2010

2011

2012

2013

I

TỔNG SỐ KHÁCH

lượt

313.000

330.000

365.000

426.511

468.841

1,1

Khách du lịch quốc tế đến

lượt

20.000

25.000

27.400

30.268

36.389

1.1.1

Ngày lưu trú bình quân

ngày

2,4

2,5

2,6

2,7

2,7

1.1.2

Mức chi tiêu trong ngày

USD

68

70

72

74

75

1,2

Khách du lịch nội địa


293.000

305.000

337.600

396.243

432.452

1.2.1

Ngày lưu trú bình quân

ngày

1,8

1,9

2

2,1

2,2

1.2.2

Mức chi tiêu trong ngày

1000

đồng

550

600

650

700

720

1,3

Các thị trường chính

%







Hàn Quốc

%

9

10





Trung Quốc

%

17

19





Mỹ.

%

10

12





Nhật Bản

%

13

14





Đài Loan

%

1

1





Úc

%

2

3





Thái Lan

%

2

3





Pháp

%

16

17





Malaysia

%

2

2





Singapore

%

2

2





Các thị trường chính

%

16

17




1,4

Mục đích

Lượt

khách







Du lịch nghỉ dưỡng

%

60

80





kết hợp công việc

%

30

10





Thăm thân

%

5

5





Mục đích khác

%

5

5




1,5

Thu thập ngành Du lịch







1.5.1

Tổng GDP du lịch

tỷ đồng






Xem tất cả 105 trang.

Ngày đăng: 23/08/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí