Nghiên cứu đặc điểm nguồn khách và các giải pháp thu hút khách du lịch đến Quảng Ngãi - 13


1.5.2

Tỷ trọng/GDP tỉnh

%






II

CƠ SỞ LƯU TRÚ

Cơ sở







2,1


Số cơ sở lưu trú (Tổng số)


Cơ sở


60


60


68


72


73

2.1.1

Khách sạn, làng du

lịch(Tổng số)

Cơ sở







Trong đó:








5 sao

Cơ sở







4 sao

Cơ sở







3 sao

Cơ sở







2 sao

Cơ sở







1 sao

Cơ sở






2.1.2

Nhà nghỉ, nhà có phòng

cho thuê đạt chuẩn

Cơ sở






2,2

Số buồng lưu trú du lịch

(Tổng số)

Buồng

1.600

1.800

1.900

2.000

2.063

2.2.1

Khách sạn, làng du lịch

(Tổng số)

Buồng







Trong đó:








5 sao

Buồng







4 sao

Buồng







3 sao

Buồng







2 sao

Buồng







1 sao

Buồng






2.2.2

Nhà nghỉ, nhà có phòng

cho thuê đạt chuẩn

Buồng







2,3

Công suất sử dụng buồng (Bình quân chung)


%


56


58


60


62


51

2.3.1

Khách san, làng du lịch

(Bình quân chung)

%







Trong đó:








5 sao

%







4 sao

%







3 sao

%





51


2 sao

%







1 sao

%






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đặc điểm nguồn khách và các giải pháp thu hút khách du lịch đến Quảng Ngãi - 13


2.3.2

Nhà nghỉ, nhà có phòng

cho thuê đạt chuẩn

%






III

DOANH NGHIỆP LỮ

HÀNH (TỔNG SỐ)

Doanh

nghiệp

6

6

0

0

0

3,1

Lữ hành quốc tế

Doanh

nghiệp

1

1




3,2

Lữ hành nội địa

Doanh

nghiệp

5

5




3,3

Đại lý lữ hành

Doanh

nghiệp







IV

LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH DU LỊCH (Tổng

số)


Người


4960


6045


6355


6820


7200

4,1

Lao động trực tiếp

Người

1600

1950

2.050

2.200

2.400

4,2

Lao động gián tiếp

Người

3.360

4095

4.305

4.620

4.800


Trong đó:








-Đại học và trên địa học

Người

287

355





- Cao Đẳng, trung cấp

Người

163

157





- Đào tạo khác

Người

205

220





- Chưa qua đào tạo

Người

192

200




V

THẺ HƯỚNG DẪN

VIÊN (Tổng số)

Thẻ






5,1

Quốc tế

Thẻ






5,2

Nội địa

Thẻ






VI

TỔNG THU TỪ KHÁCH

Tỷ

đồng

170

215

252

322

458


Trong đó: Khách quốc tế

triệu

USD

2,8

3

3,5

4

5

6,1

Cơ cấu theo dịch vụ


120274

146274

0

0

0


Lưu trú

tỷ đồng







Ăn uống

tỷ đồng

105436

122436





Vận chuyển

tỷ đồng

1568

2568





Lữ hành

tỷ đồng

1768

2768





Mua Sắm

tỷ đồng

4256

5256





Khác

tỷ đồng

7246

13246




(Nguồn: Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi)

Bảng 4.2.2. Chi bình quân một lượt đi (đi theo tour) của KDL quốc tế tại Việt Nam năm 2009

Đơn vị tính: USD



Tổng

Thuê

phòng

Ăn

uống

Đi lại

Tham

quan

Mua

sắm

Vui chơi

giải trí

Y tế

Chi

khác

Trung Quốc

256

15

27

17

15

128

26

4

24

Nhật Bản

957

54

35

84

88

726

21

6

39

Hàn Quốc

476

7

26

12

11

259

75

18

67

Đài Loan

425

50

69

37

27

137

41

6

58

Campuchia

197

58

42

0

7

70

0

0

20

Indonesia

280

52

29

12

4

136

37

1

9

Malaysia

431

14

52

16

8

271

34

5

31

Philippines

313

0

54

15

21

167

30

4

22

Singapore

643

11

72

27

74

431

57

3

37

Thailand

419

12

34

21

7

222

29

4

90

Nga

573

70

135

73

92

106

57

3

37

Áo

929

0

117

0

5

696

0

0

112

Bỉ

620

76

80

16

26

337

59

2

24

Anh

532

33

94

39

36

223

30

2

75

Đan mạch

473

40

48

13

11

318

15

3

26

Phần lan

185

0

70

0

13

82

0

0

21

Pháp

555

24

60

21

13

329

62

6

40

Nguồn : Viện NCPTDL

Bảng 4.2.3. KDL quốc tế đến Việt Nam được điều tra theo số lần đến và theo quốc tịch

Quốc Tịch- Nationality

Tổng số

- Total (Người- Person)

Chia theo số lần đến – The

time to Vietnam

Cơ cấu – Strudure (%)

Số đến lần 1- Once

Số đến lần 2- Two times

Từ lần 3 trở lên- Over three time

Số đến

lần 1- Once

Số đến lần 2- Two times

Từ lần 3 trở lên- Over three

time

THEO NƯỚC- BY

NATION

9287

5605

2158

1520

60.4

23.2

16.4

Trong đó: Việt Kiều – of

which oversea Vietnamese

330

116

91

123

35.2

27.6

37.3

Châu Á- Asia

4270

2432

974

864

57.0

22.8

20.2

Campuchia- Cambodia

38

14

10

14

36.8

26.3

36.8

Indonexia- Indonesia

35

20

9

6

57.1

25.7

17.1

Lào-Laos

144

40

57

47

27.8

39.6

32.6

Malaixa-Malaysia

171

85

38

48

49.7

22.2

28.1

Philipin- Philipines

42

17

18

7

40.5

42.9

16.7

Singapo- Singapore

385

219

89

77

56.9

23.1

20.0

Thái Lan- Thailand

207

102

58

47

49.3

28.0

22.7

Israen- Israel

46

35

8

3

76.1

17.4

6.5

Trung Quốc- China

1220

611

308

301

50.1

25.2

24.7

Hồng Kong- Hongkong

85

58

16

11

68.2

18.8

12.9

Ấn Độ - India

71

39

20

12

54.9

28.2

16.9

Nhật Bản- Japan

1025

662

218

145

64.6

213

14.1

Hàn Quốc- Korea

628

465

84

79

740

13.4

12.6

Đài Loan- Taiwan

146

47

36

63

322

24.7

43.2

Nguồn : Viện NCPTDL

Xem tất cả 105 trang.

Ngày đăng: 23/08/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí