Tỷ trọng/GDP tỉnh | % | ||||||
II | CƠ SỞ LƯU TRÚ | Cơ sở | |||||
2,1 | Số cơ sở lưu trú (Tổng số) | Cơ sở | 60 | 60 | 68 | 72 | 73 |
2.1.1 | Khách sạn, làng du lịch(Tổng số) | Cơ sở | |||||
Trong đó: | |||||||
5 sao | Cơ sở | ||||||
4 sao | Cơ sở | ||||||
3 sao | Cơ sở | ||||||
2 sao | Cơ sở | ||||||
1 sao | Cơ sở | ||||||
2.1.2 | Nhà nghỉ, nhà có phòng cho thuê đạt chuẩn | Cơ sở | |||||
2,2 | Số buồng lưu trú du lịch (Tổng số) | Buồng | 1.600 | 1.800 | 1.900 | 2.000 | 2.063 |
2.2.1 | Khách sạn, làng du lịch (Tổng số) | Buồng | |||||
Trong đó: | |||||||
5 sao | Buồng | ||||||
4 sao | Buồng | ||||||
3 sao | Buồng | ||||||
2 sao | Buồng | ||||||
1 sao | Buồng | ||||||
2.2.2 | Nhà nghỉ, nhà có phòng cho thuê đạt chuẩn | Buồng | |||||
2,3 | Công suất sử dụng buồng (Bình quân chung) | % | 56 | 58 | 60 | 62 | 51 |
2.3.1 | Khách san, làng du lịch (Bình quân chung) | % | |||||
Trong đó: | |||||||
5 sao | % | ||||||
4 sao | % | ||||||
3 sao | % | 51 | |||||
2 sao | % | ||||||
1 sao | % |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Nhằm Tăng Cường Thu Hút Khách Du Lịch Đến Tỉnh Quảng Ngãi
- Thực Hiện Công Tác Phối Kết Hợp Liên Ngành, Liên Vùng Trong Du
- Nghiên cứu đặc điểm nguồn khách và các giải pháp thu hút khách du lịch đến Quảng Ngãi - 12
Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.
Nhà nghỉ, nhà có phòng cho thuê đạt chuẩn | % | ||||||
III | DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH (TỔNG SỐ) | Doanh nghiệp | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 |
3,1 | Lữ hành quốc tế | Doanh nghiệp | 1 | 1 | |||
3,2 | Lữ hành nội địa | Doanh nghiệp | 5 | 5 | |||
3,3 | Đại lý lữ hành | Doanh nghiệp | |||||
IV | LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH DU LỊCH (Tổng số) | Người | 4960 | 6045 | 6355 | 6820 | 7200 |
4,1 | Lao động trực tiếp | Người | 1600 | 1950 | 2.050 | 2.200 | 2.400 |
4,2 | Lao động gián tiếp | Người | 3.360 | 4095 | 4.305 | 4.620 | 4.800 |
Trong đó: | |||||||
-Đại học và trên địa học | Người | 287 | 355 | ||||
- Cao Đẳng, trung cấp | Người | 163 | 157 | ||||
- Đào tạo khác | Người | 205 | 220 | ||||
- Chưa qua đào tạo | Người | 192 | 200 | ||||
V | THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN (Tổng số) | Thẻ | |||||
5,1 | Quốc tế | Thẻ | |||||
5,2 | Nội địa | Thẻ | |||||
VI | TỔNG THU TỪ KHÁCH | Tỷ đồng | 170 | 215 | 252 | 322 | 458 |
Trong đó: Khách quốc tế | triệu USD | 2,8 | 3 | 3,5 | 4 | 5 | |
6,1 | Cơ cấu theo dịch vụ | 120274 | 146274 | 0 | 0 | 0 | |
Lưu trú | tỷ đồng | ||||||
Ăn uống | tỷ đồng | 105436 | 122436 | ||||
Vận chuyển | tỷ đồng | 1568 | 2568 | ||||
Lữ hành | tỷ đồng | 1768 | 2768 | ||||
Mua Sắm | tỷ đồng | 4256 | 5256 | ||||
Khác | tỷ đồng | 7246 | 13246 |
(Nguồn: Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi)
Bảng 4.2.2. Chi bình quân một lượt đi (đi theo tour) của KDL quốc tế tại Việt Nam năm 2009
Đơn vị tính: USD
Tổng | Thuê phòng | Ăn uống | Đi lại | Tham quan | Mua sắm | Vui chơi giải trí | Y tế | Chi khác | |
Trung Quốc | 256 | 15 | 27 | 17 | 15 | 128 | 26 | 4 | 24 |
Nhật Bản | 957 | 54 | 35 | 84 | 88 | 726 | 21 | 6 | 39 |
Hàn Quốc | 476 | 7 | 26 | 12 | 11 | 259 | 75 | 18 | 67 |
Đài Loan | 425 | 50 | 69 | 37 | 27 | 137 | 41 | 6 | 58 |
Campuchia | 197 | 58 | 42 | 0 | 7 | 70 | 0 | 0 | 20 |
Indonesia | 280 | 52 | 29 | 12 | 4 | 136 | 37 | 1 | 9 |
Malaysia | 431 | 14 | 52 | 16 | 8 | 271 | 34 | 5 | 31 |
Philippines | 313 | 0 | 54 | 15 | 21 | 167 | 30 | 4 | 22 |
Singapore | 643 | 11 | 72 | 27 | 74 | 431 | 57 | 3 | 37 |
Thailand | 419 | 12 | 34 | 21 | 7 | 222 | 29 | 4 | 90 |
Nga | 573 | 70 | 135 | 73 | 92 | 106 | 57 | 3 | 37 |
Áo | 929 | 0 | 117 | 0 | 5 | 696 | 0 | 0 | 112 |
Bỉ | 620 | 76 | 80 | 16 | 26 | 337 | 59 | 2 | 24 |
Anh | 532 | 33 | 94 | 39 | 36 | 223 | 30 | 2 | 75 |
Đan mạch | 473 | 40 | 48 | 13 | 11 | 318 | 15 | 3 | 26 |
Phần lan | 185 | 0 | 70 | 0 | 13 | 82 | 0 | 0 | 21 |
Pháp | 555 | 24 | 60 | 21 | 13 | 329 | 62 | 6 | 40 |
Nguồn : Viện NCPTDL
Bảng 4.2.3. KDL quốc tế đến Việt Nam được điều tra theo số lần đến và theo quốc tịch
Tổng số - Total (Người- Person) | Chia theo số lần đến – The time to Vietnam | Cơ cấu – Strudure (%) | |||||
Số đến lần 1- Once | Số đến lần 2- Two times | Từ lần 3 trở lên- Over three time | Số đến lần 1- Once | Số đến lần 2- Two times | Từ lần 3 trở lên- Over three time | ||
THEO NƯỚC- BY NATION | 9287 | 5605 | 2158 | 1520 | 60.4 | 23.2 | 16.4 |
Trong đó: Việt Kiều – of which oversea Vietnamese | 330 | 116 | 91 | 123 | 35.2 | 27.6 | 37.3 |
Châu Á- Asia | 4270 | 2432 | 974 | 864 | 57.0 | 22.8 | 20.2 |
Campuchia- Cambodia | 38 | 14 | 10 | 14 | 36.8 | 26.3 | 36.8 |
Indonexia- Indonesia | 35 | 20 | 9 | 6 | 57.1 | 25.7 | 17.1 |
Lào-Laos | 144 | 40 | 57 | 47 | 27.8 | 39.6 | 32.6 |
Malaixa-Malaysia | 171 | 85 | 38 | 48 | 49.7 | 22.2 | 28.1 |
Philipin- Philipines | 42 | 17 | 18 | 7 | 40.5 | 42.9 | 16.7 |
Singapo- Singapore | 385 | 219 | 89 | 77 | 56.9 | 23.1 | 20.0 |
Thái Lan- Thailand | 207 | 102 | 58 | 47 | 49.3 | 28.0 | 22.7 |
Israen- Israel | 46 | 35 | 8 | 3 | 76.1 | 17.4 | 6.5 |
Trung Quốc- China | 1220 | 611 | 308 | 301 | 50.1 | 25.2 | 24.7 |
Hồng Kong- Hongkong | 85 | 58 | 16 | 11 | 68.2 | 18.8 | 12.9 |
Ấn Độ - India | 71 | 39 | 20 | 12 | 54.9 | 28.2 | 16.9 |
Nhật Bản- Japan | 1025 | 662 | 218 | 145 | 64.6 | 213 | 14.1 |
Hàn Quốc- Korea | 628 | 465 | 84 | 79 | 740 | 13.4 | 12.6 |
Đài Loan- Taiwan | 146 | 47 | 36 | 63 | 322 | 24.7 | 43.2 |
Nguồn : Viện NCPTDL