Khảo Sát Điện Cơ Sử Dụng Điện Cực Kim (Điện Cơ Đồ).

1.2.5. Triệu chứng rối loạn cảm giác:

- Vị trí RL cảm giác: Chân phải [1]; Chân trái [2]; Hai bên [3]

- Hướng lan theo đường đi của rễ thắt lưng: Không [0];


+ Rễ L1

[1]

+ Rễ L2

[2]

+ Rễ L3

[3]

+ Rễ L4

[4]

+ Rễ L5

[5]

+ Rễ S1

[6]

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán điện và cộng hưởng từ ở bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng, cùng - 24

- Tính chất RL cảm giác: Khi nghỉ [1]; Liên tục [2]; Khi vận động [3]

- Mức độ RL cảm giác: Mất cảm giác [0]; Giảm cảm giác [1]; Tăng cảm [2];

Dị cảm [3]; Loạn cảm đau [4]

1.2.6. Triệu chứng yếu cơ:

- Vị trí yếu cơ: Chân phải [1]; Chân trái [2]; Hai bên [3]

- Theo nhóm cơ của rễ thắt lưng chi phối: Không [0];

+ Rễ L1 [1]

+ Rễ L2 [2]

+ Rễ L3 [3]

+ Rễ L4 [4]

+ Rễ L5 [5]

+ Rễ S1 [6]

- Tính chất yếu cơ: Khi nghỉ [1]; Liên tục [2]; Khi vận động [3]


II. KHÁM BỆNH

2.1. Khám lâm sàng:

2.1.1. Khám hội chứng cột sống:

- Điểm đau cột sống: Không [0]; Mỏm gai L1 [1]; Mỏm gai L2 [2]; Mỏm gai L3 [3]; Mỏm gai L4 [4]; Mỏm gai L5 [5]; Mỏm gai S1 [6]

- Mất ưỡn cong sinh lý: Không [0]; Có [1]

- Vẹo cột sống: Không [0]; Có [1]

- Chỉ số Schober < 14/10: Bình thường [0]; Giảm [1]

- Hạn chế nghiêng, ngửa, xoay: Không [0]; Có [1]

2.1.2. Khám hội chứng rễ thần kinh:

* Dấu hiệu căng rễ thần kinh:

- Điểm đau cạnh sống: * Vị trí: Bên phải [1]; Bên trái [2]; Hai bên [3]

* Không [0]; Liên mỏm gai L1 - L2 [1]; Liên mỏm gai L2 – L3 [2];


2

Liên mỏm gai L3 – L4 [3]; Liên mỏm gai L4 – L5 [4]; Liên mỏm gai L5 – S1 [5]

- Dấu hiệu chuông bấm: * Vị trí: Bên phải [1]; Bên trái [2]; Hai bên [3]

* Không [0]; Liên mỏm gai L1 - L2 [1]; Liên mỏm gai L2 – L3 [2]; Liên mỏm gai L3 – L4 [3]; Liên mỏm gai L4 – L5 [4];

Liên mỏm gai L5 – S1 [5]

- Dấu hiệu Valleix: Không [0]; Bên phải [1]; Bên trái [2]; Hai bên [3]

- Dấu hiệu Lasègue: Không [0]; Bên phải [1]; Bên trái [2]; Hai bên [3]; Lasègue chéo: có [1]

* Dấu hiệu tổn thương chức năng rễ thần kinh:

- Rối loạn vận động theo rễ (theo MRC):

Độ 5 [0]; Độ 4 [1]; Độ 3 [2]; Độ 2 [3]; Độ 1 [4]; Độ 0 [5]

- Rối loạn cảm giác theo rễ:

Mất [0]; Giảm [1]; Bình thường [2]; Tăng cảm [3]; Dị cảm [4]; Loạn cảm đau [5]

Vị trí: Rễ L1 [1]; Rễ L2 [2]; Rễ L3 [3];

Rễ L4 [4]; Rễ L5 [5]; Rễ S1 [6]

- Rối loạn phản xạ da đùi - bìu:

Mất [0]; Còn [1]

- Rối loạn phản xạ gối:

Mất [0]; Giảm [1]; Bình thường [2]; Tăng [3]; Tăng quá mức [4]

- Rối loạn phản xạ gót:

Mất [0]; Giảm [1]; Bình thường [2]; Tăng [3]; Tăng quá mức [4]

- Teo cơ theo rễ: Không [0]; Rễ L1 [1]; Rễ L2 [2]; Rễ L3 [3]; Rễ L4 [4]; Rễ L5 [5]; Rễ S1 [6]

2.1.3. Đánh giá mức độ nặng lâm sàng

Đánh giá mức độ mất chức năng cột sống thắt lưng theo thang điểm Oswestry (ODI) cho bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng cùng.



Thông số


Xuất hiện


Điểm


Mức độ đau

Tôi không đau ở thời điểm này

0

Đau rất nhẹ ở thời điểm này

1

Đau vừa phải ở thời điểm này

2

Đau khá nhiều ở thời điểm này

3

Đau rất nhiều ở thời điểm này

4

Đau là ám ảnh tồi tệ nhất ở thời điểm này

5


Chăm sóc cá nhân

Tôi có thể tự chăm sóc bản thân bình thường nhưng không có biểu hiện đau thêm.

0

Tôi có thể tự chăm sóc bản thân bình thường nhưng có biểu hiện đau thêm.

1

Chính vì đau khi chăm sóc bản thân và tôi làm chậm và cẩn thận.

2

Tôi cần một vài giúp đỡ nhưng thực hiện được hầu hết việc chăm sóc bản thân.

3


3

Tôi cần giúp đỡ trong hầu hết việc chăm sóc bản thân hàng ngày.

4

Tôi không mặc được quần áo, tắm khó khăn và chỉ nằm trên giường

5


Nâng đồ vật

Tôi có thể nâng đồ vật nặng nhưng không có biểu hiện đau thêm.

0

Tôi có thể nâng đồ vật nặng nhưng có biểu hiện đau thêm.

1

Đau ngăn tôi nâng đồ vật nặng khỏi sàn, nhưng tôi có thể thực hiện nó nếu ở vị trí

thuận lợi..., như ở bàn.

2

Đau ngăn tôi nâng đồ vật nặng khỏi sàn, nhưng tôi có thể thực hiện vật nặng với

trọng lượng trung bình nếu ở vị trí thuận lợi.

3

Tôi có thể nâng đồ vật nhẹ.

4

Tôi không thể nâng hoặc mang vác bất cứ thứ gì.

5


Đi bộ

Đau không ngăn cản việc đi bộ.

0

Đau ngăn cản việc đi bộ khoảng hơn 1 dặm (1,609km).

1

Đau ngăn cản việc đi bộ khoảng hơn nửa dặm.

2

Đau ngăn cản việc đi bộ khoảng hơn 1 mét.

3

Tôi có thể đi bộ bằng sử dụng gậy hoặc nạng.

4

Tôi nằm trên giường hầu hết thời gian.

5


Ngồi

Tôi có thể ngồi bất cứ lúc nào tôi muốn mà không đau thêm.

0

Tôi có thể ngồi bất cứ lúc nào tôi muốn nhưng đau thêm.

1

Đau ngăn cản tôi ngồi hơn một giờ.

2

Đau ngăn cản tôi ngồi hơn 30 phút.̀

3

Đau ngăn cản tôi ngồi hơn 10 phút.̀

4

Đau ngăn cản tôi ngồi.

5


Đứng

Tôi có thể đứng bất cứ lúc nào tôi muốn mà không đau thêm.

0

Tôi có thể đứng bất cứ lúc nào tôi muốn nhưng đau thêm.

1

Đau ngăn cản tôi đứng hơn một giờ.

2

Đau ngăn cản tôi đứng hơn 30 phút.̀

3

Đau ngăn cản tôi đứng hơn 10 phút.̀

4

Đau ngăn cản tôi đứng.

5


Ngủ

Giấc ngủ của tôi chưa bao giờ bị làm phiền bởi đau.

0

Giấc ngủ của tôi thỉnh thoảng bị làm phiền bởi đau.

1

Do đau, tôi ngủ ít hơn 6 giờ.

2

Do đau, tôi ngủ ít hơn 4 giờ.

3

Do đau, tôi ngủ ít hơn 2 giờ.

4

Đau làm ngăn cản giấc ngủ của tôi.

5


Hoạt động tình dục (nếu áp dụng)

Hoạt động tình dục của tôi bình thường và không gây đau thêm.

0

Hoạt động tình dục của tôi bình thường nhưng thỉnh thoảng gây đau thêm.

1

Hoạt động tình dục của tôi gần bình thường nhưng rất đau.

2

Hoạt động tình dục của tôi bị hạn chế nhiều bởi vì đau.

3

Hoạt động tình dục của tôi gần như không bởi vì đau.

4

Đau làm ngăn cản hoạt động tình dục của tôi.

5


Hoạt động xã hội

Hoạt động xã hội của tôi bình thường và không gây đau thêm.

0

Hoạt động xã hội của tôi bình thường nhưng tăng mức độ đau.

1

Đau không ảnh hưởng đáng kể tới hoạt động xã hội của tôi, ngoài việc hạn chế

những hoạt động cần thể lực như chơi thể thao.

2

Đau đã hạn chế hoạt động xã hội của tôi và tôi thường không ra ngoài.

3

Đau đã hạn chế hoạt động xã hội của tôi và tôi thường ở nhà.

4

Tôi không có hoạt động xã hội vì đau.

5


Đi du lịch

Tôi có thể đi du lịch bất cứ đâu mà không đau.

0

Tôi có thể đi du lịch bất cứ đâu nhưng có đau thêm.

1

Đau nhưng tôi có thể thực hiện được hành trình hơn 2 giờ.

2

Đau hạn chế tôi có hành trình ít hơn 1 giờ.

3

Đau hạn chế tôi có hành trình ngắn cần thiết dưới 30 phút.

4

Đau ngăn cản tôi có hành trình trừ khi được điều trị.

5



4

Cách tính điểm:


Mức 1:

ODI từ 0 – 20%

[1]

Mức 2:

ODI từ 21 – 40%

[2]

Mức 3:

ODI từ 41 – 60%

[3]

Mức 4:

ODI từ 61 – 80%

[4]

Mức 5:

ODI từ 81 – 100%

[5]


III. Xét nghiệm:

3.1.Hình ảnh cộng hưởng từ cột sống thắt lưng

Đĩa đệm thoát vị: L1 – L2 [1]; L2 – L3 [2]; L3 – L4 [3]; L4 - L5 [4]; L5 - S1 [5];

Thể thoát vị: Ra sau trung tâm [1]; Ra sau lệch phải [2];

Ra sau lệch trái [3]; Vào lỗ ghép [4]; Thể khác [5]

Phồng (phình) đĩa đệm: Không [0]; Có [1];

L1 – L2 [1]; L2 – L3 [2]; L3 – L4 [3]; L4 - L5 [4]; L5 - S1 [5]

Rách vòng xơ đĩa đệm: Không [0]; Có [1];

L1 – L2 [1]; L2 – L3 [2]; L3 – L4 [3]; L4 - L5 [4]; L5 - S1 [5]

Thoát vị đĩa đệm thực sự: Không [0]; Có [1];

L1 – L2 [1]; L2 – L3 [2]; L3 – L4 [3]; L4 - L5 [4]; L5 - S1 [5]

Thoát vị đĩa đệm có mảnh rời: Không [0]; Có [1];

L1 – L2 [1]; L2 – L3 [2]; L3 – L4 [3]; L4 - L5 [4]; L5 - S1 [5]

Chèn ép rễ thần kinh: Không [0]; Có [1];

Rễ L1 [1]; Rễ L2 [2]; Rễ L3 [3];

Rễ L4 [4]; Rễ L5 [5]; Rễ S1 [6]

Đường kính trước sau của ống sống: Không hẹp (>12 mm) [1];

Hẹp nhẹ (10-12 mm) [2] (Vị trí ........); Hẹp vừa (7-9 mm) [3] (Vị trí ........);

Hẹp nặng (4-6 mm) [4] (Vị trí ........); Hẹp rất nặng (<4 mm) [5] (Vị trí ........);

Tổn thương kết hợp khác: Giảm đường cong sinh lý [1];

Giảm chiều cao thân đốt sống [2] (Vị trí ........); Gai xương [3] (Vị trí ........);

Trượt thân đốt [4]; (Đốt sống .......; Trước....; Sau ....; Bên ....) Phì đại dây chằng vàng [5] (Vị trí ........);

Phì đại dây chằng dọc sau [6] (Vị trí ........);

Kén bao hoạt dịch khối khớp bên [7] (Vị trí ........); Hủy eo sống [8] (Vị trí ........);

Vẹo cột sống thắt lưng [9] (Vị trí ........); Gù CSTL [10] (Vị trí ........); Nang bao rễ [11] (Vị trí ........);

Các tổn thương khác [12]: ..............................................................................


5

3.2. Kết quả đo dẫn truyền:

3.2.1. Khảo sát dẫn truyền vận động và cảm giác.



Chỉ số

Dây thần kinh mác sâu (vận động)

Bên trái

Bên phải

DML (ms)



MCV (m/s)



Biên độ (mV)




Chỉ số

Dây thần kinh chày (vận động)

Bên trái

Bên phải

DML (ms)



MCV (m/s)



Biên độ (mV)





Chỉ số

Dây thần kinh bắp chân (cảm giác)

Bên trái

Bên phải

DSL (ms)



SCV (m/s)



Biên độ (micro mV)





Chỉ số

Dây thần kinh mác nông (cảm giác)

Bên trái

Bên phải

DSL (ms)



SCV (m/s)



Biên độ (micro mV)




3.2.2. Khảo sát sóng F :



Chỉ số

Dây thần kinh chày

Bên trái

Bên phải

F min (ms)



F mean (ms)



Tần số xuất hiện sóng F




6

Chỉ số

Dây thần kinh mác sâu

Bên trái

Bên phải

F min (ms)



F mean (ms)



Tần số xuất hiện sóng F





3.2.3. Khảo sát phản xạ H.


Chỉ số

Bên trái

Bên phải

Thời gian tiềm Phản xạ H (ms)



Biên độ sóng phản xạ H (mV)



Tỷ lệ H/M




3.2.4. Khảo sát điện cơ sử dụng điện cực kim (điện cơ đồ).


Cơ khảo sát

Bên

Đâm kim

Tự phát

Đơn vị vận

động

Kết tập

Chậu (Thắt lưng chậu)

Trái





Chậu (Thắt lưng chậu)

Phải





Khép dài

Trái





Khép dài

Phải





Thẳng đùi

Trái





Thẳng đùi

Phải





Rộng ngoài/ trong

Trái





Rộng ngoài/ trong

Phải





Chày trước

Trái





Chày trước

Phải





Chày sau

Trái





Chày sau

Phải





7

Trái





Bán gân

Phải





Duỗi ngón chân cái dài

Trái





Duỗi ngón chân cái dài

Phải





Mông lớn

Trái





Mông lớn

Phải





Nhị đầu đùi

Trái





Nhị đầu đùi

Phải





Bụng chân trong

Trái





Bụng chân trong

Phải





Dép

Trái





Dép

Phải





Cạnh sống L2

Trái





Cạnh sống L2

Phải





Cạnh sống L3

Trái





Cạnh sống L3

Phải





Cạnh sống L4

Trái





Cạnh sống L4

Phải





Cạnh sống L5

Trái





Cạnh sống L5

Phải





Bán gân


8

IV. Chẩn đoán


……………………………...……………………………………………………………………… .

.............................................................................................................................................…………

.............................................................................................................................................…….….


………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………


Ngày…...….tháng…….….năm 20 …


Trưởng khoa Người làm bệnh án


Nguyễn Tuấn Lượng


9

Xem tất cả 224 trang.

Ngày đăng: 23/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí