- Mở cân:
Có Không
- Truyền máu: Sl:……….ml
- Thuốc chống đông:
Có Không
2.5.3. Điều trị và chăm sóc sau phẫu thuật
- Theo dõi:
+ Toàn thân
Mạch:……..l/phút; huyết áp:…………….mmHg; TS thở:………ck/phút Glasgow.……điểm; nước tiểu……ml/24giờ; Sp02:……………%
+ Tại chỗ:
Có thể bạn quan tâm!
- Đặc Điểm Lâm Sàng, Cận Lâm Sàng Và Hình Thái Tổn Thương Động Mạch Lớn Kết Hợp Gãy Xương, Sai Khớp Chi Dưới
- Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thái Sơn, Vũ Nhất Định, Vũ Đức Chuyện, Lê Minh Sơn, Đinh Thế Hùng
- Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch lớn trong gãy xương, sai khớp chi dưới - 19
Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.
Mạch ngoại vi: đập rõ đập yếu không đập
Màu sắc: hồng nhợt
Nhiệt độ: ấm lạnh
Cảm giác: tốt tê mất
Vận động: tốt yếu mất Hồi lưu mao mạch: còn mất Sp02:……………%
+ Xét nghiệm máu:
CK :…………đv/lit Ure…… mmol/lit Creatinin…………μmol/lit Hồng cầu……Tera/lit Hemoglobin ……g/lit Hematocrit ……… lit/lit
+ Siêu âm:
Có
Kết quả…………………….…………………………………………… Không
+ Xquang xương khớp:
Có
Kết quả…………………….…………………………………………… Không
- Điều trị:
Truyền máu
Có
Sl:…………ml
Không
Thuốc chống đông
Có
Thuốc:………………………. Thời gian dùng:……………………ngày Không
- Phục hồi chức năng
Theo phác đồ Không
2.6. Kết quả
2.6.1. Kết quả gần:
- Tái tưới máu chi
Rât tốt Tốt Trung bình Kém
- Xử trí gẫy xương, sai khớp
Rât tốt Tốt Trung bình Kém
- Biến chứng sớm và xử trí
+ Thiếu máu nặng:
Có
Truyền máu……………ml Không
+ Tắc mạch:
Có
Xử trí…………………….…………………………………………… Không
+ Hội chứng khoang :
Có
Xử trí:…………………………………………………………….. Không
+ Nhiễm khuẩn:
Có
Xử trí:…………………………………………………………….. Không
+ Hoại tử chi:
Có
Xử trí:…………………………………………………………….. Không
+ Suy thận cấp :
Có
Xử trí:…………………………………………………………….. Không
2.6.2. Kết quả xa:
- Kết quả phục hồi chức năng chi
Rât tốt Tốt Trung bình Kém
- Biến chứng muộn và xử trí
+ Viêm xương:
Có
Xử trí:…………………………………………………………….. Không
+ Khớp giả nhiễm khuẩn:
Có
Xử trí:…………………………………………………………….. Không
+ Co gân gót:
Có
Xử trí:…………………………………………………………….. Không
+ Cắt cụt chi:
Có Không
Hải Phòng, ngày….tháng….năm…..
Bác sĩ điều trị