Nghiên cứu cơ sở khoa học phục hồi rừng sau cháy tại khu rừng phòng hộ Nam Ngưng, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 22



TT

Tên loài cây

Ni

Ki (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


Tổng số: I + II = 26 loài

954

100


14


Sat


Dầu trà beng

Dipterocarpus

obtusifolium


27


2.83

15

May phung

Thung

Tetrameles nudiflora

26

2.73

16

Sươc

Chiêu liêu khế

Terminalia momentosa

23

2.41

17

Nhịu pa

Gạo rừng

Bombax ceiba

22

2.31

18

May ca ca lau

Bằng lăng quả to

Lagerstroenia macrocarpa

20

2.10

19

May tin noc

Bình ling long

Vitex pinnata

15

1.57

20

Khen hin

Sang đá

Hoea ferrea

13

1.36


21


Gor Kilek


Vàng tâm

Manglietia fordiana

(Hemsl.)


13


1.36

22

Ca dau xang

Xoan

Melia azedarach

13

1.36

23

Lieng

Trai tách

Berrya mollis

12

1.26

24

Si

Chò chỉ lào

Parashorea buchananii

12

1.26

25

Hat

Chay lá to

Artocapus lakoocha

12

1.26

26

Chic khoc

Cà chắc

Shorea obtusa

8

0.84

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.

Nghiên cứu cơ sở khoa học phục hồi rừng sau cháy tại khu rừng phòng hộ Nam Ngưng, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 22

Phụ lục 3.10. Bảng thành phần loài và chỉ số quan trọng loài lớp cây tái sinh trên cấp độ cháy cao


TT

Tên loài cây

Ni

Ki (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


Tổng số: I + II = 26 loài

1175

100

I

5 Loài

445

37.87

1

Pecsong nhoi

Thông 2 lá

Pinus merkusii

124

10.55

2

Pec sam nhoi

Thông 3 lá

Pinus kesiya

109

9.28


3


Phai pa


Sau sau

Liquidambar formosana

Hance


75


6.38

4

Chic dong

Vên vên nghệ

Shorea hypochra

71

6.04

5

Tha lo

Vối thuốc

Schima wallichii Choisy

66

5.62

II

21 loài khác

730

62.13

6

Gabor

Trắc dao

Dalbergia cultrata

50

4.26

7

Ko moog

Kha thụ sừng nai

Castanopsis ceracantha

49

4.17

8

Sươc

Chiêu liêu khế

Terminalia momentosa

48

4.09

9

Sa chouang

Quế lợn

Cinnamomum iners

44

3.74

10

Sa beng

Dầu lông

Dipterocarpus intricatus

41

3.49


11


Gor Kilek


Vàng tâm

Manglietia fordiana

(Hemsl.)


42


3.57


12


Moun


Côm lá kèm

Elaeocarpus stipularis (E.

siamensis)


41


3.49

13

Sakhor

Re gừng

Cinnamomum obtusifolium

40

3.40

14

Hing horm

Hoàng đàn giả

Dacrydium elatum

39

3.32



TT

Tên loài cây

Ni

Ki (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


Tổng số: I + II = 26 loài

1175

100


15


Sat


Dầu trà beng

Dipterocarpus

obtusifolium


38


3.23

16

May phung

Thung

Tetrameles nudiflora

37

3.15

17

Chic khoc

Cà chắc

Shorea obtusa

36

3.06

18

Nhịu pa

Gạo rừng

Bombax ceiba

35

2.98

19

May ca ca lau

Bằng lăng quả to

Lagerstroenia macrocarpa

30

2.55

20

May tin noc

Bình ling long

Vitex pinnata

28

2.38

21

Khen hin

Sang đá

Hoea ferrea

25

2.13


22


Gor Kilek


Vàng tâm

Manglietia fordiana

(Hemsl.)


25


2.13

23

Ca dau xang

Xoan

Melia azedarach

24

2.04

24

Lieng

Trai tách

Berrya mollis

24

2.04

25

Si

Chò chỉ lào

Parashorea buchananii

24

2.04

26

Hat

Chay lá to

Artocapus lakoocha

10

0.85


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/02/2023