Nghiên cứu cơ sở khoa học phục hồi rừng sau cháy tại khu rừng phòng hộ Nam Ngưng, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 21

Phụ lục 3.6. Bảng thành phần loài và chỉ số quan trọng loài tầng cây cao trên cấp độ cháy cao


TT

Tên loài cây

Ni (%)

Gi (%)

IV (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học

1

Pecsong nhoi

Thông 2 lá

Pinus merkusii

16.29

18.51

17.40

2

Sa chouang

Quế lợn

Cinnamomum iners

6.76

13.34

10.05


3


Gor Kilek


Vàng tâm

Manglietia fordiana

(Hemsl.)


6.24


10.97


8.61

4

Sươc

Chiêu liêu khế

Terminalia momentosa

7.8

7.97

7.89


5


Tha lo


Vối thuốc

Schima wallichii

Choisy


5.51


5.04


5.28

6

Hing horm

Hoàng đàn giả

Dacrydium elatum

4.64

5.4

5.02


7


Moun


Côm lá kèm

Elaeocarpus stipularis

(E. siamensis)


5.7


4.23


4.97

8

Chic dong

Vên vên nghệ

Shorea hypochra

5.2

4.2

4.70

9

Pec sam nhoi

Thông 3 lá

Pinus kesiya

5.3

3.75

4.53


10


Sa beng


Dầu lông

Dipterocarpus

intricatus


3.24


5.25


4.25

11

Khen hin

Sang đá

Hoea ferrea

3.2

4.8

4.00


12


Sat


Dầu trà beng

Dipterocarpus

obtusifolium


3.2


4.65


3.93


13


May ca ca lau


Bằng lăng quả to

Lagerstroenia

macrocarpa


3.01


3.14


3.08

14

May tin noc

Bình ling long

Vitex pinnata

1.83

3.03

2.43

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.

Nghiên cứu cơ sở khoa học phục hồi rừng sau cháy tại khu rừng phòng hộ Nam Ngưng, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 21



TT

Tên loài cây

Ni (%)

Gi (%)

IV (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học

15

Tin ped

Sữa

Alstonia scholalis

1.66

3.01

2.34

16

May phung

Thung

Tetrameles nudiflora

1.49

2.85

2.17

17

Ca dau xang

Xoan

Melia azedarach

1.49

2.35

1.92

18

Gabor

Trắc dao

Dalbergia cultrata

1.83

1.93

1.88


19


Mak Bei


Trám lá đỏ

Canarium subulatum

(see C. nigrum)


1.49


2.08


1.79

20

Hat

Chay lá to

Artocapus lakoocha

1.49

2.02

1.76

21

Nhom pha

Thanh thất

Ailanthus fauveliana

1.96

1.65

1.81

Phụ lục 3.7. Bảng thành phần loài và chỉ số quan trọng loài lớp cây tái sinh trên khu đối chứng


TT

Tên loài cây

Ni

Ki (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


Tổng số: I + II = 44 loài

1553

100

I

5 Loài

432

27.82

1

Sakhor

Re gừng

Cinnamomum obtusifolium

103

6.63


2


Gor Kilek


Vàng tâm

Manglietia fordiana

(Hemsl.)


85


5.47

3

Gabor

Trắc dao

Dalbergia cultrata

84

5.41

4

Hing horm

Hoàng đàn giả

Dacrydium elatum

82

5.28

5

Pecsong nhoi

Thông 2 lá

Pinus kesiya

78

5.02

II

39 loài khác

1121

72.18

6

Ko moog

Kha thụ sừng nai

Castanopsis ceracantha

73

4.70

7

Sa chouang

Quế lợn

Cinnamomum iners

63

4.06


8


Gor Kilek


Vàng tâm

Manglietia fordiana

(Hemsl.)


53


3.41


9


Moun


Côm lá kèm

Elaeocarpus stipularis (E.

siamensis)


50


3.22

10

Sa beng

Dầu lông

Dipterocarpus intricatus

45

2.90

11

Khen hin

Sang đá

Hoea ferrea

45

2.90


12


Sat


Dầu trà beng

Dipterocarpus

obtusifolium


44


2.83

13

May phung

Thung

Tetrameles nudiflora

43

2.77



TT

Tên loài cây

Ni

Ki (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


Tổng số: I + II = 44 loài

1553

100

14

Sươc

Chiêu liêu khế

Terminalia momentosa

42

2.70

15

Nhịu pa

Gạo rừng

Bombax ceiba

42

2.70

16

May ca ca lau

Bằng lăng quả to

Lagerstroenia macrocarpa

39

2.51

17

May tin noc

Bình ling long

Vitex pinnata

38

2.45

18

Tin ped

Sữa

Alstonia scholalis

35

2.25

19

Pec sam nhoi

Thông 3 lá

Pinus kesiya

30

1.93

20

Ca dau xang

Xoan

Melia azedarach

29

1.87

21

Gabor

Trắc dao

Dalbergia cultrata

29

1.87


22


Mak Bei


Trám lá đỏ

Canarium subulatum (see

C. nigrum)


29


1.87

23

Hat

Chay lá to

Artocapus lakoocha

29

1.87

24

Chic khoc

Cà chắc

Shorea obtusa

28

1.80

25

Tha lo

Vối thuốc

Schima wallichii Choisy

28

1.80

26

Kham phep

Xoay

Dialium cochninchinense

25

1.61

27

Kiou

Duyên mộc

Carpinus poilanei

24

1.55

28

Chic dong

Vên vên nghệ

Shorea hypochra

23

1.48


29


Ham ao

Lòng mang quả

to

Pterospermum

megalocarpum


22


1.42

30

Nhom pha

Thanh thất

Ailanthus fauveliana

22

1.42

31

Mac tong

Sấu đổ

Sandoricum indicum

20

1.29



TT

Tên loài cây

Ni

Ki (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


Tổng số: I + II = 44 loài

1553

100


32


Sanyan kao


Bồ đề

Styrax tonkinensis (see S.

benzoides)


20


1.29

33

Hen

Choại

Terminalia bellerina

19

1.22

34

Lieng

Trai tách

Berrya mollis

19

1.22

35

Si

Chò chỉ lào

Parashorea buchananii

18

1.16


36


Mak Wa


Trâm mốc

Syzygium cumini (Eugenia

cumini)


18


1.16


37


Phai pa


Sau sau

Liquidambar formosana

Hance


18


1.16

38

Ko deng

Cà ổi lá đỏ

Castanopsis hystrix

15

0.97

39

Mak Gork

Cóc rừng

Spondias pinnata

15

0.97

40

Ong nok

Sanh

Ficus benjamina

15

0.97


41


Ko doi


Kha tụ lá

Castanopsis argyrophylla

(see C. diversifolia)


4


0.26

42

Long leng

Bách xanh

Calocedrus macrolepis

3

0.19

43

Thorng

Vông hoa đẹp

Erythrina stricta

3

0.19

44

Mak Wa

Vả

Ficus auriculata

3

0.19

Phụ lục 3.8. Bảng thành phần loài và chỉ số quan trọng loài lớp cây tái sinh trên cấp độ cháy thấp


TT

Tên loài cây

Ni

Ki (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


Tổng số: I + II = 33 loài

833

100

I

7 Loài

452

54.26

1

Pecsong nhoi

Thông 2 lá

Pinus kesiya

87

10.44

2

Tha lo

Vối thuốc

Schima wallichii Choisy

69

8.28


3


Phai pa


Sau sau

Liquidambar formosana

Hance


68


8.16

4

Gabor

Trắc dao

Dalbergia cultrata

66

7.92

5

Hing horm

Hoàng đàn giả

Dacrydium elatum

62

7.44

6

Pec sam nhoi

Thông 3 lá

Pinus kesiya

55

6.60

7

Ko moog

Kha thụ sừng nai

Castanopsis ceracantha

45

5.40

II

26 loài khác

381

45.74

8

Sa chouang

Quế lợn

Cinnamomum iners

35

4.20

9

Sa beng

Dầu lông

Dipterocarpus intricatus

32

3.84


10


Gor Kilek


Vàng tâm

Manglietia fordiana

(Hemsl.)


27


3.24


11


Moun


Côm lá kèm

Elaeocarpus stipularis (E.

siamensis)


27


3.24

12

Sakhor

Re gừng

Cinnamomum obtusifolium

26

3.12

13

Khen hin

Sang đá

Hoea ferrea

25

3.00


14


Sat


Dầu trà beng

Dipterocarpus

obtusifolium


24


2.88



TT

Tên loài cây

Ni

Ki (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


Tổng số: I + II = 33 loài

833

100

15

May phung

Thung

Tetrameles nudiflora

24

2.88

16

Sươc

Chiêu liêu khế

Terminalia momentosa

21

2.52

17

Nhịu pa

Gạo rừng

Bombax ceiba

20

2.40

18

May ca ca lau

Bằng lăng quả to

Lagerstroenia macrocarpa

17

2.04

19

May tin noc

Bình ling long

Vitex pinnata

12

1.44

20

Tin ped

Sữa

Alstonia scholalis

10

1.20


21


Gor Kilek


Vàng tâm

Manglietia fordiana

(Hemsl.)


10


1.20

22

Ca dau xang

Xoan

Melia azedarach

10

1.20

23

Gabor

Trắc dao

Dalbergia cultrata

10

1.20


24


Mak Bei


Trám lá đỏ

Canarium subulatum (see

C. nigrum)


10


1.20

25

Hat

Chay lá to

Artocapus lakoocha

10

1.20

26

Chic khoc

Cà chắc

Shorea obtusa

7

0.84

27

Ko deng

Cà ổi lá đỏ

Castanopsis hystrix

6

0.72

28

Kham phep

Xoay

Dialium cochninchinense

5

0.60

29

Kiou

Duyên mộc

Carpinus poilanei

4

0.48

30

Chic dong

Vên vên nghệ

Shorea hypochra

4

0.48


31


Ham ao

Lòng mang quả

to

Pterospermum

megalocarpum


2


0.24

32

Nhom pha

Thanh thất

Ailanthus fauveliana

2

0.24

33

Mac tong

Sấu đổ

Sandoricum indicum

1

0.12

Phụ lục 3.9

Phụ lục 3.9. Bảng thành phần loài và chỉ số quan trọng loài lớp cây tái sinh trên cấp độ cháy trung bình


TT

Tên loài cây

Ni

Ki (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


Tổng số: I + II = 26 loài

954

100

I

7 Loài

548

57.44

1

Tha lo

Vối thuốc

Schima wallichii Choisy

105

11.01

2

Hing horm

Hoàng đàn giả

Dacrydium elatum

91

9.54


3


Phai pa


Sau sau

Liquidambar formosana

Hance


80


8.39

4

Chic dong

Vên vên nghệ

Shorea hypochra

78

8.18

5

Pecsong nhoi

Thông 2 lá

Pinus kesiya

74

7.76

6

Pec sam nhoi

Thông 3 lá

Pinus kesiya

67

7.02

7

Ko moog

Kha thụ sừng nai

Castanopsis ceracantha

53

5.56

II

19 loài khác

406

42.56

8

Sa chouang

Quế lợn

Cinnamomum iners

38

3.98

9

Sa beng

Dầu lông

Dipterocarpus intricatus

35

3.67


10


Gor Kilek


Vàng tâm

Manglietia fordiana

(Hemsl.)


30


3.14


11


Moun


Côm lá kèm

Elaeocarpus stipularis (E.

siamensis)


30


3.14

12

Sakhor

Re gừng

Cinnamomum obtusifolium

29

3.04

13

Gabor

Trắc dao

Dalbergia cultrata

28

2.94

Xem tất cả 178 trang.

Ngày đăng: 10/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí