Nghiên cứu cơ sở khoa học phục hồi rừng sau cháy tại khu rừng phòng hộ Nam Ngưng, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào - 20

Phụ lục 3.2. Sơ đồ vị trí, kh vực cháy theo cấp độ cháy


Phụ lục 3 3 Bảng thành phần loài và chỉ số quan trọng loài tầng cây cao trên 1

Phụ lục 3.3. Bảng thành phần loài và chỉ số quan trọng loài tầng cây cao trên khu đối chứng


TT

Tên loài cây

Ni (%)

Gi (%)

IV (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học

1

Pecsong nhoi

Thông 2 lá

Pinus merkusii

16.29

17.51

16.90

2

Sa chouang

Quế lợn

Cinnamomum iners

6.76

12.34

9.55

3

Hing horm

Hoàng đàn giả

Dacrydium elatum

6.24

9.97

8.11


4


Moun


Côm lá kèm

Elaeocarpus stipularis

(E. siamensis)


7.8


6.97


7.39


5


Sa beng


Dầu lông

Dipterocarpus

intricatus


4.51


4.04


4.28

6

Khen hin

Sang đá

Hoea ferrea

3.64

4.4

4.02

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.



TT

Tên loài cây

Ni (%)

Gi (%)

IV (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


7


Sat


Dầu trà beng

Dipterocarpus

obtusifolium


4.7


3.23


3.97


8


May ca ca lau


Bằng lăng quả to

Lagerstroenia

macrocarpa


4.2


3.2


3.70

9

May tin noc

Bình ling long

Vitex pinnata

4.3

2.75

3.53

10

Tin ped

Sữa

Alstonia scholalis

3.24

3.25

3.25

11

May phung

Thung

Tetrameles nudiflora

3.6

2.8

3.20

12

Ca dau xang

Xoan

Melia azedarach

2.2

2.1

2.10

13

Gabor

Trắc dao

Dalbergia cultrata

1.91

2.14

2.03


14


Mak Bei


Trám lá đỏ

Canarium subulatum

(see C. nigrum)


1.73


1.62


1.66

15

Hat

Chay lá to

Artocapus lakoocha

1.56

1.71

1.64

16

Sươc

Chiêu liêu khế

Terminalia momentosa

1.39

1.85

1.62

17

Pec sam nhoi

Thông 3 lá

Pinus kesiya

1.39

1.35

1.37


18


Kham phep


Xoay

Dialium

cochninchinense


1.73


0.93


1.33

19

Nhịu pa

Gạo rừng

Bombax ceiba

1.39

1.08

1.24

20

Chic dong

Vên vên nghệ

Shorea hypochra

1.39

1.02

1.21


21


Ham ao

Lòng mang quả

to

Pterospermum

megalocarpum


1.21


1.15


1.18

22

Nhom pha

Thanh thất

Ailanthus fauveliana

1.04

1.24

1.14

23

Mac tong

Sấu đổ

Sandoricum indicum

0.86

1.3

1.08



TT

Tên loài cây

Ni (%)

Gi (%)

IV (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


24


Mak Wa


Trâm mốc

Syzygium cumini

(Eugenia cumini)


1.38


0.73


1.06

25

Chic khoc

Cà chắc

Shorea obtusa

1.04

1.03

1.04

26

Hen

Choại

Terminalia bellerina

1.22

0.81

1.02

27

Lieng

Trai tách

Berrya mollis

1.22

0.77

1.00

28

Si

Chò chỉ lào

Parashorea buchananii

1.21

0.73

0.97


29


Tha lo


Vối thuốc

Schima wallichii

Choisy


1.04


0.88


0.96


30


Phai pa


Sau sau

Liquidambar

formosana Hance


1.04


0.85


0.95

31

Ko deng

Cà ổi lá đỏ

Castanopsis hystrix

1.04

0.82

0.93

32

Mak Gork

Cóc rừng

Spondias pinnata

1.04

0.85

0.95

33

Kiou

Duyên mộc

Carpinus poilanei

0.69

1.13

0.91


34


Ko doi


Kha tụ lá

Castanopsis argyrophylla (see C.

diversifolia)


0.69


1.06


0.88

35

Long leng

Bách xanh

Calocedrus macrolepis

0.86

0.81

0.84


36


Sanyan kao


Bồ đề

Styrax tonkinensis (see

S. benzoides)


1.04


0.58


0.81

37

Mak Wa

Vả

Ficus auriculata

0.87

0.73

0.80


38


Gor Kilek


Vàng tâm

Manglietia fordiana

(Hemsl.)


0.86


0.7


0.78

39

Thorng

Vông hoa đẹp

Erythrina stricta

0.69

0.45

0.57

Phụ lục 3.4. Bảng Thành phần loài và chỉ số quan trọng loài tầng cây cao trên cấp độ cháy thấp


TT

Tên loài cây

Ni (%)

Gi (%)

IV (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học

1

Pecsong nhoi

Thông 2 lá

Pinus merkusii

14.29

16.51

15.40


2


Tha lo


Vối thuốc

Schima wallichii

Choisy


4.76


11.34


8.05

3

Hing horm

Hoàng đàn giả

Dacrydium elatum

4.24

8.97

6.61


4


Moun


Côm lá kèm

Elaeocarpus stipularis

(E. siamensis)


5.8


5.97


5.89

5

Chic dong

Vên vên nghệ

Shorea hypochra

3.51

3.04

3.28

6

Sa chouang

Quế lợn

Cinnamomum iners

2.64

3.4

3.02


7


Sa beng


Dầu lông

Dipterocarpus

intricatus


3.7


2.23


2.97

8

Khen hin

Sang đá

Hoea ferrea

3.2

2.2

2.70


9


Sat


Dầu trà beng

Dipterocarpus

obtusifolium


3.3


1.75


2.53


10


May ca ca lau


Bằng lăng quả to

Lagerstroenia

macrocarpa


1.24


3.25


2.25

11

May tin noc

Bình ling long

Vitex pinnata

1.2

2.8

2.00

12

Tin ped

Sữa

Alstonia scholalis

1.2

2.65

1.93

13

May phung

Thung

Tetrameles nudiflora

2.01

2.64

2.33

14

Ca dau xang

Xoan

Melia azedarach

1.83

2.12

1.98

15

Gabor

Trắc dao

Dalbergia cultrata

1.66

2.21

1.94



TT

Tên loài cây

Ni (%)

Gi (%)

IV (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


16


Mak Bei


Trám lá đỏ

Canarium subulatum

(see C. nigrum)


1.49


2.35


1.92

17

Hat

Chay lá to

Artocapus lakoocha

1.49

1.85

1.67

18

Sươc

Chiêu liêu khế

Terminalia momentosa

1.83

1.43

1.63

19

Pec sam nhoi

Thông 3 lá

Pinus kesiya

1.49

1.58

1.54


20


Kham phep


Xoay

Dialium

cochninchinense


1.49


1.52


1.51

21

Nhịu pa

Gạo rừng

Bombax ceiba

1.96

1.15

1.56


22


Ham ao

Lòng mang quả

to

Pterospermum

megalocarpum


1.79


1.24


1.52

23

Nhom pha

Thanh thất

Ailanthus fauveliana

1.61

1.3

1.46

24

Mac tong

Sấu đổ

Sandoricum indicum

2.13

1.23

1.68


25


Mak Wa


Trâm mốc

Syzygium cumini

(Eugenia cumini)


1.79


1.53


1.66

26

Chic khoc

Cà chắc

Shorea obtusa

1.97

1.31

1.64

27

Hen

Choại

Terminalia bellerina

1.97

1.32

1.65

28

Lieng

Trai tách

Berrya mollis

1.96

1.28

1.62

29

Si

Chò chỉ lào

Parashorea buchananii

1.79

1.43

1.61

30

Ko deng

Cà ổi lá đỏ

Castanopsis hystrix

1.79

1.4

1.60

31

Mak Gork

Cóc rừng

Spondias pinnata

1.79

1.37

1.58

32

Kiou

Duyên mộc

Carpinus poilanei

1.79

1.4

1.60



TT

Tên loài cây

Ni (%)

Gi (%)

IV (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


33


Phai pa


Sau sau

Liquidambar

formosana Hance


1.44


1.68


1.56

34

Mak Wa

Vả

Ficus auriculata

1.44

1.61

1.53


35


Gor Kilek


Vàng tâm

Manglietia fordiana

(Hemsl.)


1.61


1.36


1.49

36

Thorng

Vông hoa đẹp

Erythrina stricta

1.79

1.13

1.46


37


Ko doi


Kha tụ lá

Castanopsis

argyrophylla (see C. diversifolia)


1.62


1.28


1.45

38

Long leng

Bách xanh

Calocedrus macrolepis

1.61

1.25

1.43


39


Sanyan kao


Bồ đề

Styrax tonkinensis (see

S. benzoides)


1.44


1


1.22

Phụ lục 3.5. Bảng thành phần loài và chỉ số quan trọng loài tầng cây cao trên cấp độ cháy trung bình


TT

Tên loài cây

Ni (%)

Gi (%)

IV (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học

1

Pecsong nhoi

Thông 2 lá

Pinus merkusii

15.29

17.51

16.40

2

Sa chouang

Quế lợn

Cinnamomum iners

6.76

11.34

9.05

3

Pec sam nhoi

Thông 3 lá

Pinus kesiya

6.24

7.97

7.11

4

Chic dong

Vên vên nghệ

Shorea hypochra

7.8

5.43

6.62


5


Tha lo


Vối thuốc

Schima wallichii

Choisy


5.61


5.04


5.33

6

Chic khoc

Cà chắc

Shorea obtusa

4.64

3.4

4.02


7


Sa beng


Dầu lông

Dipterocarpus

intricatus


5.7


2.23


3.97

8

Khen hin

Sang đá

Hoea ferrea

5.2

2.2

3.70


9


Sat


Dầu trà beng

Dipterocarpus

obtusifolium


5.3


1.75


3.53


10


May ca ca lau


Bằng lăng quả to

Lagerstroenia

macrocarpa


3.24


3.25


3.25

11

May tin noc

Bình ling long

Vitex pinnata

2.2

2.8

2.50

12

Tin ped

Sữa

Alstonia scholalis

2.2

2.65

2.43

13

May phung

Thung

Tetrameles nudiflora

2.01

2.44

2.23

14

Ca dau xang

Xoan

Melia azedarach

1.83

2.12

1.98

15

Gabor

Trắc dao

Dalbergia cultrata

1.66

2.21

1.94



TT

Tên loài cây

Ni (%)

Gi (%)

IV (%)

Lào

Việt Nam

Khoa học


16


Mak Bei


Trám lá đỏ

Canarium subulatum

(see C. nigrum)


1.49


2.35


1.92

17

Hat

Chay lá to

Artocapus lakoocha

1.49

1.85

1.67

18

Sươc

Chiêu liêu khế

Terminalia momentosa

1.83

1.43

1.63

19

Hing horm

Hoàng đàn giả

Dacrydium elatum

1.49

1.58

1.54


20


Kham phep


Xoay

Dialium

cochninchinense


1.49


1.52


1.51

21

Kiou

Duyên mộc

Carpinus poilanei

1.96

1.15

1.56


22


Ham ao

Lòng mang quả

to

Pterospermum

megalocarpum


1.79


1.24


1.52

23

Nhom pha

Thanh thất

Ailanthus fauveliana

1.61

1.3

1.46

24

Mac tong

Sấu đổ

Sandoricum indicum

2.13

1.23

1.68


25


Mak Wa


Trâm mốc

Syzygium cumini

(Eugenia cumini)


1.79


1.53


1.66


26


Moun


Côm lá kèm

Elaeocarpus stipularis

(E. siamensis)


1.57


1.31


1.44

27

Hen

Choại

Terminalia bellerina

1.57

1.32

1.45

28

Lieng

Trai tách

Berrya mollis

1.66

1.28

1.47

29

Si

Chò chỉ lào

Parashorea buchananii

1.59

1.43

1.51

30

Ko deng

Cà ổi lá đỏ

Castanopsis hystrix

1.59

1.4

1.50

31

Mak Gork

Cóc rừng

Spondias pinnata

1.59

1.37

1.48

32

Nhịu pa

Gạo rừng

Bombax ceiba

1.59

1.34

1.47

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/02/2023