1. [ ] 2. Khác [ ]
Giá thu mua nguyên liệu bình quân năm 2012 ............. nghìn đồng/kg
2.3. Phương thức nhập hàng:
1. Mua tại các hộ thu gom [ ] 2. Người thu gom mang đến [ ] 3. Mua tại các đại lý [ ] 4. Các đại lý mang đến [ ]
2.5. Sản phẩm sau sản xuất, chế biến
1. [ ] Tỷ trọng ............% 2. [ ]Tỷ trọng ............% 3. [ ] Tỷ trọng ............ %
2.6. Đánh giá của ông (bà) về mẫu mã bao bì của công ty
1. Đa dạng [ ] 2. Đơn điệu [ ] 3. Thường xuyên cải tiến [ ] 4. Đẹp, hấp dẫn [ ]5. Bình thường [ ] 6. Kém hấp dẫn [ ]
2.7. Nhà cung cấp bao bì sản phẩm:
1. Công ty tự sản xuất [ ] 2. Mua của doanh nghiệp trong nước [ ] 3. Nhập khẩu [ ]
2.8. Đăng ký nhãn hiệu sản phẩm
1. Đăng ký rồi [ ] 2. Chưa đăng ký [ ]
Nơi đăng ký nhãn hiệu sản phẩm: 1. Trong nước [ ] 2. Nước ngoài [ ] 3. Cả 2 [ ]
2.9. Đánh giá của ông (bà) về thương hiệu sản phẩm của công ty
1. Mạnh [ ] 2. Trung bình [ ] 3. Yếu [ ]
2.10. Nguồn gốc thương hiệu
1. Do công ty sáng tạo [ ] 2. Mua của doanh nghiệp trong nước [ ] 3. Mua của công ty nước ngoài [ ]
2.11. Hàng năm, công ty có tham gia hội chợ không? 1. Có [ ] 2. Không [ ]
Nơi tổ chức hội chợ: 1. Trong nước [ ] 2. Nước ngoài [ ] 3. Cả 2 [ ]
2.12. Công ty có tham gia vào các hiệp hội không? 1. Có [ ] 2. Không [ ] Tên Hiệp hội ...............................................................................................
2.13. Công ty có được hưởng chính sách hỗ trợ không? 1. Có [ ] 2. Không [ ] Tên chính sách được hỗ trợ ………………………………
III/ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
3.1. Đối tác mua hàng 1. Công ty XK trong tỉnh [ ] Tỷ trọng..............% 3. Xuất khẩu trực tiếp [ ] Tỷ trọng..............%
2. Công ty XK tại TP. Đà Nẵng [ ] Tỷ trọng..............% 4. Tiêu thụ nội đ ịa [ ] Tỷ trọng..............%
3.2. Phương thức giao hàng
1. Giao tại công ty [ ]2. Giao tại công ty khách hàng trong tỉnh [ ] 3. Giao tại công ty khách hàng tại TP. Đà Nẵng [ ] 4. Giao tại cảng ở TP. Đà Nẵng [ ]
3.3. Phương tiện vận chuyển:
1. Ô tô của công ty [ ] 2. Thuê vận chuyển [ ]
3.4. Cách nhận biết giá
1. Qua đài, báo, ti vi [ ] 2. Internet [ ] 3. VICOFA [ ] 4. ICO [ ] 5. Khác [ ]
3.5. Đánh giá của ông (bà) về thủ tục xuất khẩu
1. Đơn giản, gọn nhẹ [ ] 2. Rườm rà, phức tạp [ ] 3. Nhanh [ ] 4. Chậm [ ] 5. Chi phí hợp lý [ ] 6. Chi phí lớn [ ]
3.6. Mức thuế xuất khẩu sản phẩm tôm chế biến áp dụng đối với Công ty? ......... %
3.7. Xin ông (bà) cho biết sản phẩm tôm chế biến xuất khẩu của Công ty có bị trả lại không? 1. Có [ ] 2. Không [ ]
Lý do bị trả lại
1. Chất lượng không bảo đảm [ ] 2. Không tuân thủ hợp đồng [ ] 3. Khác [ ]
Tần suất bị trả lại hàng:
1. Thường xuyên [ ] 2. Thỉnh thoàng [ ] 3. Rất ít khi [ ]
Số lượng hàng bị trả lại (% so với tổng khối lượng hàng tiêu thụ)
1. Dưới 5% [ ] 2. 5 - 20% [ ] 3. 21 - 50% [ ] 4. Trên 50% [ ]
3.8. Chi phí sản xuất kinh doanh
- Nguyên vật liệu | |
- Vận chuyển |
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉ Tiêu Đánh Giá Lợi Thế Cạnh Tranh Của Ngành Hàng Tôm Nuôi
- Ông (Bà) Muốn Đề Nghị Gì Để Hoàn Thiện Việc Mua Bán? Có [ ] Không [ ] Nếu Có, Đó Là Gì?
- Theo Ông (Bà) Những Thông Tin Nào Cho Là Quan Trọng Nhất
- Tốc Độ Tăng Trưởng Kinh Tế Của Tỉnh Quảng Nam Thời Kỳ 2005-2012
- Đặc Điểm Của Các Cơ Sở Sản Xuất Giống Tôm Nuôi
- Tổng Chi Phí Sxkd Của Các Cơ Sở Sản Xuất Giống
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
3.9. Doanh thu và thu nhập khác
3.10. Xin hãy cho biết mức độ hợp tác, liên kết của Ông (bà) đối với các tác nhân:
Hợp tác chặt chẽ (Hợp đồng dài hạn) [ ], Hợp tác khá chặt chẽ (hợp đồng trung hạn [ ], Hợp tác mức trung bình (hợp đồng ngắn hạn)[ ],Hợp tác yếu (hợp đồng miệng, không thường xuyên [ ] , Không hợp tác [ ].
* Các công đoạn trong hoạt động sản xuất kinh doanh
Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..
* Hoạt động Marketing
Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..
* Hỗ trợ vốn sản xuất kinh doanh
Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..
* Công nghệ sản xuất, bảo quản, chế biến, khác
Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..
3.11. Mức độ trao đổi thông tin của Ông (bà) đối với tác nhân khác:
Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]
* Kỹ thuật, công nghệ nuôi, bảo quản, chế biến
Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]
- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Cơ sở chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Bán buôn:Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…
* Giá cả các yếu đầu vào, sản phẩm tôm nuôi
Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]
- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Cơ sở chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…
* Chất lượng các yếu tố đầu vào, sản phẩm
Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]
- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Cơ sở chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…
* Dịch bệnh, ô nghiễm môi trường, khác
Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]
- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].
- Cơ sởchế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Cơ sở ty chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…
3.12. Phương thức trao đổi thông tin của Ông (bà)
- Điện thoại [ ] Qua mạng [ ] Gặp trực tiếp [ ]
3. 13. Nguồn thông tin
- Truyền hình [ ] Báo chí, Website [ ] Người cùng làm [ ] Thu gom lớn [ ] Bán buôn ngoài tỉnh [ ] Bán lẻ ngoài tỉnh [ ] Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy sản [ ]
- Cở sở chế biến TACN [ ], Cơ sở SXTG [ ], Cơ sở sản xuất TTYTS [ ], Đại lý [ ], Khác [ ]
3. 14. Theo ông (bà) những thông tin nào cho là quan trọng nhất
- Kỹ thuât nuôi tôm [ ] giá cả thị trường [ ] tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm [ ] khác [ ] xin chi tiết...........................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
PHỤ LỤC 3
Bảng 1. Thực trạng sử dụng đất của tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2005-2012
Năm 2009 | Năm 2012 | So sánh | |||||||||
STT | Chỉ tiêu | SL (1000ha) | CC (%) | SL (1000ha) | CC (%) | SL (1000ha) | CC (%) | 2009/2005 | 2012/2009 | ||
+/- (1000 ha) | +/- (%) | +/- (1000ha) | +/- (%) | ||||||||
Tổng diện tích tự nhiên | 1.043,8 | 100,0 | 1.043,8 | 100,0 | 1.043,8 | 100,0 | 0 | 0,0 | 0 | 0,0 | |
I | DT đất nông nghiệp | 653,9 | 62,6 | 680,8 | 65,2 | 802,6 | 76,9 | 26,9 | 4,1 | 121,8 | 17,9 |
1.1 | DT đất SX nông nghiệp | 110,9 | 10,6 | 110,7 | 10,6 | 114,1 | 10,9 | -0,3 | -0,2 | 3,4 | 3,0 |
1.2 | DT đất lâm nghiệp | 534,3 | 51,2 | 565,9 | 54,2 | 684,3 | 65,6 | 31,7 | 5,9 | 118,3 | 20,9 |
1.3 | DT đất mặt nước NTTS | 3,4 | 0,3 | 3,4 | 0,3 | 3,5 | 0,3 | -0,0 | -0,7 | 0,1 | 3,1 |
II | DTđất phi nông nghiệp | 78,5 | 7,5 | 84,1 | 8,1 | 91,9 | 8,8 | 5,7 | 7,2 | 7,8 | 9,3 |
III | DT đất chưa sử dụng | 308,6 | 29,6 | 278,9 | 26,7 | 149,3 | 14,3 | -29,7 | -9,6 | -129,6 | -46,5 |
3.1 | DT đất bằng chưa sử dụng | 19,7 | 1,9 | 19,5 | 1,9 | 13,0 | 1,2 | -0,2 | -1,2 | -6,5 | -33,2 |
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Quảng Nam năm 2012
Bảng 2. Tình hình dân số và lao động tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2005-2012
Năm 2009 | Năm 2012 | So sánh | ||||||||||
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | SL | % | SL | % | SL | % | 2009/2005 | 2012/2009 | ||
/- SL | +/-% | /- SL | +/-% | |||||||||
I | Tổng dân số | Nghìn người | 1.407,4 | 100,0 | 1.423,0 | 100,0 | 1.450,1 | 100,0 | 15,6 | 1,1 | 27,1 | 1,9 |
Phân theo thành thị, nông thôn | ||||||||||||
1 | Thành thị | Nghìn người | 239,0 | 17,0 | 264,0 | 18,5 | 276,6 | 19,1 | 24,9 | 10,4 | 12,6 | 4,8 |
2 | Nông thôn | Nghìn người | 1.168,4 | 83,0 | 1.159,1 | 81,5 | 1.173,5 | 80,9 | -9,3 | -0,8 | 14,4 | 1,2 |
Phân theo giới tính | ||||||||||||
1 | Nam | Nghìn người | 682,8 | 48,5 | 693,3 | 48,7 | 709,4 | 48,9 | 10,5 | 1,5 | 16,1 | 2,3 |
2 | Nữ | Nghìn người | 724,6 | 51,5 | 729,7 | 51,3 | 740,7 | 51,1 | 5,1 | 0,7 | 11,0 | 1,5 |
II | Tổng số lao động | Nghìn LĐ | 745,5 | 100,0 | 803,1 | 100,0 | 843,7 | 100,0 | 57,6 | 7,7 | 40,6 | 5,1 |
1 | Nông,lâm, ngư | Nghìn LĐ | 531,6 | 71,3 | 494,4 | 61,6 | 472,7 | 56,0 | -37,2 | -7,0 | -21,7 | -4,4 |
2 | Công nghiệp, xây dựng | Nghìn LĐ | 85,3 | 11,4 | 145,6 | 18,1 | 174,9 | 20,7 | 60,4 | 70,8 | 29,3 | 20,1 |
3 | Dịch vụ | Nghìn LĐ | 128,7 | 17,3 | 163,1 | 20,3 | 196,1 | 23,2 | 34,4 | 26,8 | 33,0 | 20,2 |
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Quảng Nam năm 2012