Thực Trạng Sử Dụng Đất Của Tỉnh Quảng Nam Thời Kỳ 2005-2012


1. [ ] 2. Khác [ ]

Giá thu mua nguyên liệu bình quân năm 2012 ............. nghìn đồng/kg

2.3. Phương thức nhập hàng:

1. Mua tại các hộ thu gom [ ] 2. Người thu gom mang đến [ ] 3. Mua tại các đại lý [ ] 4. Các đại lý mang đến [ ]

2.5. Sản phẩm sau sản xuất, chế biến

1. [ ] Tỷ trọng ............% 2. [ ]Tỷ trọng ............% 3. [ ] Tỷ trọng ............ %

2.6. Đánh giá của ông (bà) về mẫu mã bao bì của công ty

1. Đa dạng [ ] 2. Đơn điệu [ ] 3. Thường xuyên cải tiến [ ] 4. Đẹp, hấp dẫn [ ]5. Bình thường [ ] 6. Kém hấp dẫn [ ]

2.7. Nhà cung cấp bao bì sản phẩm:

1. Công ty tự sản xuất [ ] 2. Mua của doanh nghiệp trong nước [ ] 3. Nhập khẩu [ ]

2.8. Đăng ký nhãn hiệu sản phẩm

1. Đăng ký rồi [ ] 2. Chưa đăng ký [ ]

Nơi đăng ký nhãn hiệu sản phẩm: 1. Trong nước [ ] 2. Nước ngoài [ ] 3. Cả 2 [ ]

2.9. Đánh giá của ông (bà) về thương hiệu sản phẩm của công ty

1. Mạnh [ ] 2. Trung bình [ ] 3. Yếu [ ]

2.10. Nguồn gốc thương hiệu

1. Do công ty sáng tạo [ ] 2. Mua của doanh nghiệp trong nước [ ] 3. Mua của công ty nước ngoài [ ]

2.11. Hàng năm, công ty có tham gia hội chợ không? 1. Có [ ] 2. Không [ ]

Nơi tổ chức hội chợ: 1. Trong nước [ ] 2. Nước ngoài [ ] 3. Cả 2 [ ]

2.12. Công ty có tham gia vào các hiệp hội không? 1. Có [ ] 2. Không [ ] Tên Hiệp hội ...............................................................................................

2.13. Công ty có được hưởng chính sách hỗ trợ không? 1. Có [ ] 2. Không [ ] Tên chính sách được hỗ trợ ………………………………


III/ TIÊU THỤ SẢN PHẨM

3.1. Đối tác mua hàng 1. Công ty XK trong tỉnh [ ] Tỷ trọng..............% 3. Xuất khẩu trực tiếp [ ] Tỷ trọng..............%

2. Công ty XK tại TP. Đà Nẵng [ ] Tỷ trọng..............% 4. Tiêu thụ nội đ ịa [ ] Tỷ trọng..............%

3.2. Phương thức giao hàng

1. Giao tại công ty [ ]2. Giao tại công ty khách hàng trong tỉnh [ ] 3. Giao tại công ty khách hàng tại TP. Đà Nẵng [ ] 4. Giao tại cảng ở TP. Đà Nẵng [ ]

3.3. Phương tiện vận chuyển:

1. Ô tô của công ty [ ] 2. Thuê vận chuyển [ ]

3.4. Cách nhận biết giá

1. Qua đài, báo, ti vi [ ] 2. Internet [ ] 3. VICOFA [ ] 4. ICO [ ] 5. Khác [ ]

3.5. Đánh giá của ông (bà) về thủ tục xuất khẩu

1. Đơn giản, gọn nhẹ [ ] 2. Rườm rà, phức tạp [ ] 3. Nhanh [ ] 4. Chậm [ ] 5. Chi phí hợp lý [ ] 6. Chi phí lớn [ ]

3.6. Mức thuế xuất khẩu sản phẩm tôm chế biến áp dụng đối với Công ty? ......... %

3.7. Xin ông (bà) cho biết sản phẩm tôm chế biến xuất khẩu của Công ty có bị trả lại không? 1. Có [ ] 2. Không [ ]

Lý do bị trả lại

1. Chất lượng không bảo đảm [ ] 2. Không tuân thủ hợp đồng [ ] 3. Khác [ ]

Tần suất bị trả lại hàng:

1. Thường xuyên [ ] 2. Thỉnh thoàng [ ] 3. Rất ít khi [ ]

Số lượng hàng bị trả lại (% so với tổng khối lượng hàng tiêu thụ)

1. Dưới 5% [ ] 2. 5 - 20% [ ] 3. 21 - 50% [ ] 4. Trên 50% [ ]

3.8. Chi phí sản xuất kinh doanh


Loại chi phí


- Nguyên vật liệu


- Vận chuyển


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam - 27


-


3.9. Doanh thu và thu nhập khác


Doanh thu




3.10. Xin hãy cho biết mức độ hợp tác, liên kết của Ông (bà) đối với các tác nhân:

Hợp tác chặt chẽ (Hợp đồng dài hạn) [ ], Hợp tác khá chặt chẽ (hợp đồng trung hạn [ ], Hợp tác mức trung bình (hợp đồng ngắn hạn)[ ],Hợp tác yếu (hợp đồng miệng, không thường xuyên [ ] , Không hợp tác [ ].

* Các công đoạn trong hoạt động sản xuất kinh doanh

Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..

* Hoạt động Marketing

Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..


* Hỗ trợ vốn sản xuất kinh doanh

Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..

* Công nghệ sản xuất, bảo quản, chế biến, khác

Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..

3.11. Mức độ trao đổi thông tin của Ông (bà) đối với tác nhân khác:

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]

* Kỹ thuật, công nghệ nuôi, bảo quản, chế biến

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]

- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].


- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán buôn:Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…

* Giá cả các yếu đầu vào, sản phẩm tôm nuôi

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]

- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…

* Chất lượng các yếu tố đầu vào, sản phẩm

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]

- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…

* Dịch bệnh, ô nghiễm môi trường, khác


Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]

- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].

- Cơ sởchế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Cơ sở ty chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…

3.12. Phương thức trao đổi thông tin của Ông (bà)

- Điện thoại [ ] Qua mạng [ ] Gặp trực tiếp [ ]

3. 13. Nguồn thông tin

- Truyền hình [ ] Báo chí, Website [ ] Người cùng làm [ ] Thu gom lớn [ ] Bán buôn ngoài tỉnh [ ] Bán lẻ ngoài tỉnh [ ] Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy sản [ ]

- Cở sở chế biến TACN [ ], Cơ sở SXTG [ ], Cơ sở sản xuất TTYTS [ ], Đại lý [ ], Khác [ ]

3. 14. Theo ông (bà) những thông tin nào cho là quan trọng nhất

- Kỹ thuât nuôi tôm [ ] giá cả thị trường [ ] tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm [ ] khác [ ] xin chi tiết...........................


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !


PHỤ LỤC 3


Bảng 1. Thực trạng sử dụng đất của tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2005-2012


Năm 2005

Năm 2009

Năm 2012


So sánh


STT

Chỉ tiêu

SL

(1000ha)

CC

(%)

SL

(1000ha)

CC

(%)

SL

(1000ha)

CC

(%)

2009/2005

2012/2009

+/-

(1000 ha)

+/-

(%)

+/-

(1000ha)

+/-

(%)


Tổng diện tích tự nhiên

1.043,8

100,0

1.043,8

100,0

1.043,8

100,0

0

0,0

0

0,0

I

DT đất nông nghiệp

653,9

62,6

680,8

65,2

802,6

76,9

26,9

4,1

121,8

17,9

1.1

DT đất SX nông nghiệp

110,9

10,6

110,7

10,6

114,1

10,9

-0,3

-0,2

3,4

3,0

1.2

DT đất lâm nghiệp

534,3

51,2

565,9

54,2

684,3

65,6

31,7

5,9

118,3

20,9

1.3

DT đất mặt nước NTTS

3,4

0,3

3,4

0,3

3,5

0,3

-0,0

-0,7

0,1

3,1

II

DTđất phi nông nghiệp

78,5

7,5

84,1

8,1

91,9

8,8

5,7

7,2

7,8

9,3

III

DT đất chưa sử dụng

308,6

29,6

278,9

26,7

149,3

14,3

-29,7

-9,6

-129,6

-46,5

3.1

DT đất bằng chưa sử dụng

19,7

1,9

19,5

1,9

13,0

1,2

-0,2

-1,2

-6,5

-33,2

Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Quảng Nam năm 2012


Bảng 2. Tình hình dân số và lao động tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2005-2012


Năm 2005

Năm 2009

Năm 2012


So sánh


STT

Chỉ tiêu

ĐVT

SL

%

SL

%

SL

%

2009/2005

2012/2009




/- SL

+/-%

/- SL

+/-%

I

Tổng dân số

Nghìn người

1.407,4

100,0

1.423,0

100,0

1.450,1

100,0

15,6

1,1

27,1

1,9


Phân theo thành thị, nông thôn












1

Thành thị

Nghìn người

239,0

17,0

264,0

18,5

276,6

19,1

24,9

10,4

12,6

4,8

2

Nông thôn

Nghìn người

1.168,4

83,0

1.159,1

81,5

1.173,5

80,9

-9,3

-0,8

14,4

1,2


Phân theo giới tính












1

Nam

Nghìn người

682,8

48,5

693,3

48,7

709,4

48,9

10,5

1,5

16,1

2,3

2

Nữ

Nghìn người

724,6

51,5

729,7

51,3

740,7

51,1

5,1

0,7

11,0

1,5

II

Tổng số lao động

Nghìn LĐ

745,5

100,0

803,1

100,0

843,7

100,0

57,6

7,7

40,6

5,1

1

Nông,lâm, ngư

Nghìn LĐ

531,6

71,3

494,4

61,6

472,7

56,0

-37,2

-7,0

-21,7

-4,4

2

Công nghiệp, xây dựng

Nghìn LĐ

85,3

11,4

145,6

18,1

174,9

20,7

60,4

70,8

29,3

20,1

3

Dịch vụ

Nghìn LĐ

128,7

17,3

163,1

20,3

196,1

23,2

34,4

26,8

33,0

20,2

Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Quảng Nam năm 2012

Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 13/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí