Ông (Bà) Muốn Đề Nghị Gì Để Hoàn Thiện Việc Mua Bán? Có [ ] Không [ ] Nếu Có, Đó Là Gì?


- Cở sở chế biến TACN [ ], Cơ sở SXTG [ ], Cơ sở sản xuất TTYTS [ ], Đại lý [ ], Khác [ ]

2. 26. Ông (bà) muốn đề nghị gì để hoàn thiện việc mua bán? Có [ ] không [ ] Nếu có, đó là gì?

-Chất lượng thức ăn............................Số lượng ...................hợp đồng với hộ nuôi...................................................vốn tín dụng.............

Giá bán biến động.........................................................thị trường tiêu thụ..........................................khác(xin chi tiết).............

2. 27. Theo ông (bà) những thông tin nào cho là quan trọng nhất

- Kỹ thuât lưu trữ, bảo quản [ ] giá cả thị trường [ ] tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm [ ] khác [ ] xin chi tiết...........................


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !


PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ

Người phỏng vấn: ngày tháng năm 2011

I.Thông tin cơ bản của người được phỏng vấn:

1.1 Họ tên người được phỏng vấn.........................................1.2 Địa chỉ: thôn....................xã.......................huyện.................

1.3. Giới tính..................1.4. Năm sinh..................1.5. Trình độ. ............................1.6. Bắt đầu nuôi tôm năm.......................

II. Thông tin về hộ gia đình

2.1. Số người đang sống trong gia đình..............................2.2 Số lao động............................trong đó:


Lao

động

Trình độ

Giới tính

Năm

sinh

Năm kinh

nghiệp

Nghề

nghiệp

Lao động

Trình độ

Giới tính

Năm

sinh

Năm kinh

nghiệp

Nghề

nghiệp

Lđ 1






Lđ 3






Lđ 2






Lđ 4






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam - 25


Chỉ tiêu đất đai (m2)

Tổng số

Giao, cấp

Thuê, mướn

Đấu thầu

Khai hoang

khác

2.3. Diện tích đang sử dụng







2.4. DT nuôi tôm







2.5. DT nuôi khác







2.6. DT nhà ở







2.7. Vườn tạp







2.8. Cây hàng năm







2.9. Cây lâu năm







2.10. Khác








2. 11. Chỉ tiêu tư liệu sản xuất


ĐVT


SL


Năm mua

Giá trị khi mua

(1000đ)

Giá trị hiện còn

(1000đ)

Chỉ tiêu tư liệu sản

xuất


ĐVT


SL

Năm mua

Giá trị khi mua

(1000đ)

Giá trị hiện còn (1000đ)

a. Máy sục khí

Cái











b. Máy bơm

nước

Cái











c. Ghe

Chiếc











d. Nò, sáo

Chiếc











đ. Lưới

Cái











e. Khác













2.12.

Nguồn tín dụng

Năm vay

Số tiền (1000đ)

Lãi/ tháng

(%)

Mục đích

vay

Thời hạn

(tháng)

Nợ quá hạn

2.12,

Nguồn tín dụng

Năm vay

Số tiền (1000đ)

Lãi/ tháng

(%)

Mục đích

vay

Thời hạn

(tháng)

Nợ quá hạn















2.13. Nguyên nhân nợ quá hạn

a.

b. c

2.14. Thu nhập

Trồng trọt

Chăn nuôi

NTTS

Trồng rừng

Đánh bắt thủy

sản

lương

khác

Tổng thu

2010









2011









2012









1.15. Vốn cho sản xuất









III. Thông tin về nuôi tôm

3.1. Ông/bà có bao nhiêu ao nuôi?................ao.

Ao nuôi

Năm XD

Diện tích ao (m2)

Hình thức sở

hữu

Thời gian sở hữu

Thuế/tiền thuê năm

(1000đ)

Ao nuôi

Năm XD

Diện tích ao (m2)

Hình thức sở hữu

Thời gian

sở

Thuế/tiền thuê năm

(1000đ)












hữu


Ao nuôi 1






Ao nuôi 3






Ao nuôi 2






Ao nuôi 4








Ao nuôi


Loại tôm nuôi


Vùng nuôi tôm


Hình thức nuôi


Số lần thay nước tháng


Số ao che chắn


Tiền đấu giá (1000đ)

Kênh lấy nước riêng (có/không

Kênh tiêu nước riêng (có/không)

Khoảng cách từ ao đến sông

(biển)(m)

Ao nuôi 1










Ao nuôi 2










Ao nuôi 3










Ao nuôi 4










- Cách nuôi: nuôi riêng, nuôi xen

- Hình thức nuôi: TC, BTC, QC, QCCT


3.2. Loại tôm nuôi

Vụ 1

Vụ 2

Vụ 3

Vụ 4

Ngày thả

giống

Ngày thu

hoạch


Ngày thả

giống

Ngày thu

hoạch


Ngày thả

giống

Ngày thu

hoạch


Ngày thả

giống

Ngày thu

hoạch


Tôm thẻ chân trắng













Tôm sú













Tôm càng xanh














3.3.Tham gia tập huấn

Nuôi tôm

Tên khóa tập huấn

Đơn vị tổ chức

tập huấn

Tháng /năm

Thời gian

Nội dung

1






2






3.4 Chi phí LĐ nuôi tôm

Số ngày

Đơn giá

3.4. Chi phí LĐ nuôi tôm

Số ngày

Đơn giá

Ao nuôi 1



Ao nuôi 2



- Nạo vét, chuẩn bị ao



- Nạo vét, chuẩn bị ao




- Chăm sóc



- Chăm sóc



- Thu hoạch



- Thu hoạch



- Khác



- Khác



Ao nuôi 2



Ao nuôi 4



- Nạo vét, chuẩn bị ao



- Nạo vét, chuẩn bị ao



- Chăm sóc



- Chăm sóc



- Thu hoạch



- Thu hoạch



- Khác



- Khác



Tổng công lao động



1. Lao động gia đình



Thuê thời vụ



2. Lao động thuê



Thuê lâu dài



3.5. Chi phí xây dựng, tu bổ ao

Chi phí

Chi phí tu bổ/năm

Chi phí xây dựng, tu bổ ao

Chi phí

Chi phí tu

bổ/năm

a. A 1



c. A 3



b. A 2



d. A 4




3.6. Chi phí chuẩn bị đầu vụ nuôi


ĐVT

Đơn giá (1000đ)

Số lượng

Thành tiền

(1000đ)



ĐVT

Đơn giá (1000đ)

Số lượng

Thành tiền (1000đ)

a. Ao nuôi 1





c. Ao nuôi 3





Chi phí nạo vét ao

1000đ




Chi phí nạo vét ao

1000đ




Vôi

kg




Vôi

kg




Hóa chất khác

kg




Hóa chất khác

kg




Chi phí khác

kg




Chi phí khác

kg




b. Ao nuôi 2





a. Ao nuôi 4





Chi phí nạo vét ao

1000đ




Chi phí nạo vét ao

1000đ




Vôi

kg




Vôi

kg




Hóa chất khác

kg




Hóa chất khác

kg




Chi phí khác

kg




Chi phí khác

kg





3.7. Thông tin về giống

Loại tôm nuôi

Nơi mua giống


Kiểm dịch

Chi phí kiểm dịch (1000đ)

Số lượng giống

(Vạn con)

Mật độ nuôi (Con/m2)

Giá mua 1000đ/vạn


Thành tiền

Ao nuôi 1









Ao nuôi 2









Ao nuôi 3









Ao nuôi 4











3.8. Chi phí thức ăn

Thức ăn tươi

Thức ăn công nghiệp

Tên

thức ăn

Số

lượng/ngày (kg)

Số lượng/ tháng (kg)

Đơn giá 1000đ

Thành

tiền 1000đ

Nhãn mác

Số

lượng/ngày (kg)

Số lượng/ tháng (kg)

Đơn giá 1000đ

Thành

tiền 1000đ

A 1











A 2











A 3











A 4












3.9. Chi phí phòng trị bệnh

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(1000đ)

Thành tiền

(1000đ)

Chi phí phòng trị

bệnh

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(1000đ)

Thành tiền

(1000đ)

A 1





A 3





- vôi





- vôi















A2





A4





- vôi





- vôi






3.10. Chi phí

nhiên liệu

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(1000đ)

Thành tiền

(1000đ)

Chi phí nhiên liệu

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(1000đ)

Thành tiền

(1000đ)

A 1





A 3





-Điện

Kwh




-Điện

Kwh





- Xăng (dầu)

lit




- Xăng (dầu)

lit




- Số lần thay nước

Lần




- Số lần thay nước

Lần




A 2





A 4





-Điện

Kwh




-Điện

Kwh




- Xăng (dầu)

lit




- Xăng (dầu)

lit




- Số lần thay nước

Lần




- Số lần thay nước

Lần





3.11. công cụ

ĐVT

Số

lượng

Đơn giá

(1000đ)

Khấu

hao

Bảo

dưỡng/năm

công cụ

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(1000đ)

Khấu

hao

Bảo

dưỡng/năm

a. Máy sục khí






a. Máy sục khí






b. Máy bơm






b. Máy bơm






c. Lưới






c. Lưới






d. Ghe






d. Ghe






-






-







3.12. kết quả thu hoạch

Ao nuôi 1

Ao nuôi 2

Ao nuôi 3

Ao nuôi 4

-Vụ 1





Sản lượng





Loại 1





Loại 2





Loại 3





-Vụ 2





Sản lượng





Loại 1





Loại 2





Loại 3





-Vụ 3





Sản lượng





Loại 1





Loại 2






Loại 3





Loại 1: ..........con/kg; đơn giá: ..............1000đ/kg Loại 3: ..........con/kg; đơn giá: ..............1000đ/kg

Loại 2: ..........con/kg; đơn giá: ..............1000đ/kg Loại 4: ..........con/kg; đơn giá: ..............1000đ/kg

3.13 Ông (bà) bán sản phẩm tôm của mình ở đâu?

[ ]Người thu gom [ ]Công ty CB&XK [ ] Chợ địa phương [ ] Khác, xin chi tiết.......................................................................

3.14. Ông (bà) có ký hợp đồng với các tổ chức cá nhân khi bán tôm không?

Có [ ] Không [ ] Nếu có thì hợp đồng được thực hiện như thế nao?

- Giống theo yêu cầu của bên mua [ ] - Giá thỏa thuận trước khi nuôi [ ] - Số lượng được định trước [ ]

- Kỹ thuật nuôi theo quy định [ ] - Thỏa thuận khác (xin chi tiết)...........................................................

3.15. Ông (bà) có gặp khó khăn gì trong nuôi tôm không?

Có [ ] Không [ ]

Nếu có, thì khó khăn nào là quan trọng nhất đối với nuôi tôm của ông (bà)?

-Giá rẻ [ ] - Thiếu thị trường [ ] - Giống không đảm bảo [ ]

- Thiếu vốn [ ] - Dịch bệnh [ ] - Khác (xin nêu chi tiết) ............................................................

3.16. Xin hãy cho biết mức độ hợp tác, liên kết của Ông (bà) đối với các tác nhân:

Hợp tác chặt chẽ (Hợp đồng dài hạn) [ ], Hợp tác chặt chẽ (hợp đồng trung hạn [ ], Hợp tác mức trung bình (hợp đồng ngắn hạn)[ ], Hợp tác yếu (hợp đồng miệng, không thường xuyên [ ], Không hợp tác [ ].

* Các công đoạn trong hoạt động sản xuất kinh doanh

Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ],Không hợp tác [].

- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..

* Hoạt động Marketing

Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác[ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].


- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..

* Hỗ trợ vốn sản xuất kinh doanh

Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..

* Công nghệ sản xuất, bảo quản, chế biến, khác

Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ],Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..

3.17. Mức độ trao đổi thông tin của Ông (bà) đối với tác nhân khác:

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ(Nhiều, nhưng chưa đầy đủ) [ ],Trao đổi chặt chẽ (Nhiều và đầy đủ) [ ]

* Kỹ thuật, công nghệ nuôi, bảo quản, chế biến

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]

- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Với cơ sở chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…

Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 13/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí