Theo Ông (Bà) Những Thông Tin Nào Cho Là Quan Trọng Nhất


* Giá cả các yếu đầu vào, sản phẩm tôm nuôi

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]

- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Với cơ sở chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…

* Chất lượng các yếu tố đầu vào, sản phẩm

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]

- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Với cơ sở chế biến và xuất khẩu: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết

* Dịch bệnh, ô nghiễm môi trường, khác

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Với cơ sở chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…

3.18. Phương thức trao đổi thông tin của Ông (bà)

- Điện thoại [ ] Qua mạng [ ] Gặp trực tiếp [ ]

3. 19. Theo ông (bà) những thông tin nào cho là quan trọng nhất

- Kỹ thuât nuôi tôm [ ] giá cả thị trường [ ] tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm [ ] khác [ ] xin chi tiết...........................

3. 20. Nguồn thông tin


- Truyền hình [ ] Báo chí, Website [ ] Người cùng làm [ ] Thu gom lớn [ ] Bán buôn ngoài tỉnh[ ]Bán lẻ ngoài tỉnh [ ] Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy sản [ ]

- Cở sở chế biến TACN [ ], Cơ sở SXTG [ ], Cơ sở sản xuất TTYTS [ ], Đại lý [ ], Khác [ ]

3.21 Ông (bà) có muốn mở rộng quy mô nuôi tôm không?

Có [ ] tại sao...........................................................................Không [ ] tại sao................................................................. ........

3.22 Ông (bà) đánh giá thế nào về môi trường xung quanh ao nuôi?

- Rất ô nhiểm [ ] - Ô nhiễm [ ] - Bình thường [ ] - Môi trường khá tôt [ ] – Môi trường rất tôt [ ]


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!


PHIẾU ĐIỀU TRA TRUNG GIAN PHÂN PHỐI TÔM

Người phỏng vấn: ngày tháng năm 2012

I.Thông tin cơ bản của người được phỏng vấn:

1.1 Họ tên người được phỏng vấn.........................................1.2 Địa chỉ: thôn....................xã.......................huyện.................

1.3. Giới tính..................1.4. Năm sinh..................1.5. Trình độ. ............................1.6. Bắt đầu thu mua tôm năm...................

II. Thông tin về người thu mua

2.1.Ông (bà) tham gia thu mua tôm được mấy năm?..................................................................năm; bao nhiêu tháng/ năm?..............tháng/năm; bao nhiêu

ngày/tháng?.......................ngày/tháng. Thường ông (bà) thu mua bao nhiêu kg tôm/ ngày?......................kg/ngày; bao nhiêu tấn tôm/ngày?.................tấn/ ngày.

2.2. Ông (bà) có xác định trước lượng mua trong ngày? Có [ ] không [ ] Vì sao?........................................................

2.3. Ông (bà) dựa vào đâu định giá tôm mua trong ngày?...........................................................................................................

2.4. Ông (bà) vận chuyển bằng phương tiện nào? Xe đông lạnh [ ] xe máy [ ] phương tiện khác [ ]

2.5. Ông (bà) thường thu mua ở đâu? Tại ao nuôi [ ] tại chợ [ ] người thu gom [ ] khác [ ] xinchi tiết.........................

2.6. Ông (bà) thu mua dựa trên hình thức nào? Dựa trên hợp đồng [ ] có thì mua [ ]

2.7. Phương thức thanh toán nào? Tiền mặt [ ] ứng vốn trước [ ] phương thức khác [ ] xin chi tiết.......................

2.8. Ông (bà) bán tôm cho ai?

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu [ ], số lượng bao nhiêu ?................kg.(tấn) ............................%, xin cho biết chi tiết...

- Người bán buôn Tam Kỳ [ ] số lượng bao nhiêu ?................kg.(tấn) ............................%

- Người bán buôn Đà Nẵng [ ] số lượng bao nhiêu ?................kg.(tấn) ............................%

- Người bán buôn nơi khác [ ] số lượng bao nhiêu?.................................kg(tấn)..............................% xin chi tiết

- Người bán lẻ Tam Kỳ [ ], số lượng bao nhiêu?.................................kg(tấn)..............................%

- Người bán lẻ Thăng Bình [ ] số lượng bao nhiêu?.......................kg (tấn).......................%

- Người bán lẻ nơi khác [ ] số lượng bao nhiêu?.................................kg(tấn)..............................% xin chi tiết

- Khách hàng khác [ ]số lượng bao nhiêu ?................kg.(tấn) ............................% xin chi tiết............................................

2.9. Xin cho biết tỷ lệ hao hụt trong ngày?........................%


2.10. Ông (bà) bán như thế nào? Chuyển đến điểm thu gom của người mua ( ) Người đến mua và chuyển đi ( )

2.11. Ông (bà) có phương tiện cất trữ không? Loại gì? Công suất


Loại phương tiện cất trữ

Diện tích (công suất)

m2 hoặc CV

Công suất chứa (tấn)

Giá trị mua (1000đ)

Thời gia sử dụng dự kiến

(năm)

Nhà lạnh





Máy lạnh










Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam - 26

Tôm mua về được cất trữ trong kho bao lâu?.....................................................................................................

2.12. Vốn đầu tư kinh doanh của cơ sở này là nhiêu……………………………………………..Tổng TSCĐ…………………………………..

2.13 .Các chi phí cho việc tiêu thụ sản phẩm tôm

Loại chi phí


Thu hoạch


Làm sạch


Phân loại


Vận chuyển




2.134 Yêu cầu và mong muốn mua tôm của khách hàng?

Tiêu chí

Khách hàng của ông (bà) yêu cầu cụ thể

Loại tôm


Kích cỡ


Hình dạng


Màu sắc




2.15. Ông (bà) có gặp khó khăn gì khi mua tôm? Có [ ] không [ ] Nếu có đó là khó khăn gì? Mua tôm từ hộ nuôi:

-Vấn đề giống tôm:.................................................................................Chất lượng tôm.....................................Số lượng tôm....................................................hợp đồng với hộ nuôi.......................................................vốn tín dụng....................

Giá bán biến động.........................................................thị trường tiêu thụ..........................................khác(xin chi tiết).............

2.16. Xin hãy cho biết các kênh thông tin về nuôi tôm và tiêu thụ tôm của hộ nuôi nhận được từ:

- Người thu gom [ ] - người nuôi tôm [ ] công ty chế biến và xuất khẩu [ ] khác [ ] xin chi tiết...............................

2. 17. Ông (bà) muốn đề nghị gì để hoàn thiện việc mua bán? Có [ ] không [ ] Nếu có, đó là gì?


- Vấn đề giống tôm:.......................................................................................Chất lượng

- tôm.............................................Số lượng tôm.....................................................hợp đồng với hộ

- nuôi.......................................................vốn tín dụng....................

Giá bán biến động.........................................................thị trường tiêu thụ..........................................khác(xin chi tiết).............

2.18. Xin hãy cho biết mức độ liên kết, hợp tác của Ông (bà) đối với các tác nhân:

Hợp tác chặt chẽ (Hợp đồng dài hạn) [ ], Hợp tác khá chặt chẽ (hợp đồng trung hạn)[ ], Hợp tác mức trung bình (hợp đồng ngắn hạn)[ ], Hợp tác yếu (hợp đồng miệng, không thường xuyên) [ ] , Không hợp tác [ ]

* Các công đoạn trong hoạt động sản xuất kinh doanh

Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Không hợp yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..

* Hoạt động Marketing

Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..

* Hỗ trợ vốn sản xuất kinh doanh

Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..

* Công nghệ sản xuất, bảo quản, chế biến, khác

Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].


- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].

- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..

2.19 Mức độ trao đổi thông tin của Ông (bà) đối với tác nhân khác:

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu (mang tính thời điểm [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá (Nhiều, nhưng chưa đầy đủ) [ ], Trao đổi tốt (Nhiều và đầy đủ) [ ]

* Kỹ thuật, công nghệ nuôi, bảo quản, chế biến

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]

- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS : Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Với công ty chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…

* Giá cả các yếu đầu vào, sản phẩm tôm nuôi

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]

- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Với công ty chế biến và xuất khẩu: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Thu gom:Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán buôn:Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…

* Chất lượng các yếu tố đầu vào, sản phẩm

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]

- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Với công ty chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…


* Dịch bệnh, ô nghiễm môi trường, khác

Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]

- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].

- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Với công ty chế biến và xuất khẩu Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].

- Khác: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…

3.20. Phương thức trao đổi thông tin của Ông (bà)

- Điện thoại [ ] Qua mạng [ ] Gặp trực tiếp [ ]

3. 21. Nguồn thông tin

- Truyền hình [ ] Báo chí, Website [ ] Người cùng làm [ ] Thu gom lớn [ ] Bán buôn ngoài tỉnh[ ] Bán lẻ ngoài tỉnh [ ] Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy sản [ ]

- Cở sở chế biến TACN [ ], Cơ sở SXTG [ ], Cơ sở sản xuất TTYTS [ ], Đại lý [ ], Khác [ ]

3.22. Những thông tin nào cho là quan trọng nhất

- Kỹ thuât bảo quản lưu trữ [ ] giá cả thị trường [ ] tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm [ ] khác [ ] xin chi tiết...........................


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !


PHIẾU ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP

Địa bàn Huyện…………………. Tỉnh ........................................

Người phỏng vấn ……………… Ngày phỏng vấn ….…………

I/ THÔNG TIN CHUNG

1.1. Tên công ty………………………………………………………………………... .

Địa chỉ ………………………….............. …………….. Năm thành lập ………

1.2. Loại hình doanh nghiệp

1. Công ty Nhà nước [ ] 2. Công ty cố phần [ ] 3. Công ty tư nhân [ ]4. Công ty có vốn đầu tư nước ngoài [ ] 5. Công ty TNHH [ ]

1.3. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh

1. Nuôi tôm [ ] 2. Chế biến tôm [ ]3. Chế biến thức ăn tôm [ ] 4. Xuất khẩu tôm [ ]5. Sản xuất tôm giống [ ] 6. Kinh doanh nông sản khác [ ]

1.4. Năng lực tài chính của công ty (năm 2011)

Số vốn đăng ký ………… tỷ đồng Vốn lưu động ………. tỷ đồng Doanh số bán hàng ……… tỷ đồng Lợi nhuận …………… tỷ đồng Đầu tư dài hạn:…………… tỷ đồng

1.5. Số lượng lao động của công ty …….. người (năm 2011)

Phân theo loại hình lao động(người)

1. Lao động trực tiếp ……………….. 2. Lao động gián tiếp ……

3. Lao động thuê theo thời vụ………..

Phân theo trình độ (người - đối với đội ngũ CB, công nhân viên lao động gián tiếp):

1. Trên đại học …… 2. Đại học:……

3. Cao đằng, trung câp …. 4. Lao động phổ thông …… Số CB, CNV biết ngoại ngữ ...............

Số CB, CNV có thể giao dịch trực tiếp với đối tác nước ngoài:.......... Số CB, CNV thành thạo vi tính:.....................


Số CB, CNV biết sử dụng internet ................

1.6. Cơ sở vật chất phục vụ sản xuất kinh doanh

1. Ô tô …….. chiếc Tổng trọng tải …….. tấn Nơi sản xuất ………………

2. Xưởng chế biến …….. m2

3. Nhà kho ……. m2

4. Sân bãi ….. m2

5. Thời điểm sử dụng internet năm ....... Chi phí internet bình quân hàng năm ..... triệu

6. Website riêng của Công ty: 1. Có [ ] 2. Không [ ] Thời điểm có Website năm......

1.7. Công nghệ sản xuất, chế biến

Loại công nghệ: [ ] Tỷ trọng ....% [ ] Tỷ trọng ....% Công suất CB ……….. tấn/ngày Hiệu suất chế biến …….. %

Công suất thực tế ..........tấn/ngày..............

1.8. Năng lực nghiên cứu và phát triển

Xin cho biết, hàng năm Công ty có đầu tư cho công tác NC và phát triển không? Có [ ] Không [ ]

1.9. Lĩnh vực đầu tư nghiên cứu và phát triển:

1. Nghiên cứu thị trường[ ] Vốn đầu tư bình quân 1 năm ……. đồng 2. NC chuyển giao TBKT [ ] Vốn đầu tư bình quân 1 năm ……. đồng

3. Đầu tư PT nguồn nhân lực [ ] Vốn đầu tư bình quân 1 năm ……. đồng Số lượng cán bộ được cử đi đào tạo nâng cao trình độ hàng năm …… người

II/ THÔNG TIN SẢN XUẤT – KINH DOANH

2.1. Nguồn hàng nguyên liệu

1. Mua của các hộ thu gom [ ] 2. Mua của các đại lý [ ]3. Thu mua của các hộ nhận khoán trong công ty [ ] 4. Mua của công ty khác [ ]

2.2. Loại sản phẩm thu mua

Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 13/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí