(4) Mức độ quan hệ giữa các tác nhân
Mức độ quan hệ giữa các tác nhân, cũng là chỉ tiêu định tính. Để đo lường mức độ này ta dựa trên thang đo Likert với các mức độ đo thích hợp được xác định trên bảng câu hỏi tính ra mức trung bình chung của tổng số người được hỏi. Chỉ tiêu này đánh giá mức độ liên kết, hợp tác theo chiều dọc giữa các tác nhân, cũng như hợp tác theo chiều ngang với thang đo phù hợp với thực tế ở địa phương, qua đó thấy được khả năng hợp tác giữa các tác nhân trong quá trình tạo giá trị sản phẩm tôm nuôi trong chuỗi cung. Trong CCSPTN ở Quảng Nam, việc đo lường mức độ quan hệ hợp tác giữa các tác nhân dựa vào thang đo Likert với 5 mức độ: 1- không hợp tác, 2- hợp tác yếu, 3- hợp tác trung bình, 4- hợp tác khá chặt chẽ, 5- hợp tác chặt chẽ. Với khoảng cách n =(5-1)/5 = 0,8, ý nghĩa các mức trung bình phân thành 5 nhóm kết quả sau: 1,00-1,80: không hợp tác; 1,81- 2,60: hợp tác yếu, mang tính thời điểm (khi cần thì hợp tác); 2,61- 3,40: hợp tác ở mức trung bình (hợp đồng ngắn hạn, mang tính thường xuyên hơn); 3,41- 4,20: hợp tác khá chặt chẽ (hợp đồng trung hạn); 4,21-5,00 hợp tác chặt chẽ (hợp đồng dài hạn).
Các chỉ tiêu liên quan đến phân phối lợi ích giữa các tác nhân trong chuỗi cung
(5) Tỷ trọng chi phí HĐTGT của mỗi tác nhân (%)
Chi phí HĐTGT của mỗi tác nhân | |
Tỷ trọng chi phí HĐTGT của mỗi tác nhân | = |
Tổng chi phí HĐTGT của chuỗi |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam - 21
- Cấu Trúc Vật Lý Của Chuỗi Cung
- Các Chỉ Tiêu Phân Tích Tình Hình Phát Triển Tôm Nuôi
- Ông (Bà) Muốn Đề Nghị Gì Để Hoàn Thiện Việc Mua Bán? Có [ ] Không [ ] Nếu Có, Đó Là Gì?
- Theo Ông (Bà) Những Thông Tin Nào Cho Là Quan Trọng Nhất
- Thực Trạng Sử Dụng Đất Của Tỉnh Quảng Nam Thời Kỳ 2005-2012
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
Chi phí hoạt động tạo giá trị (HĐTGT) của mỗi tác nhân trong CCSPTN bằng tổng chi phí đầu tư sản xuất kinh doanh của tác nhân đó trừ đi giá trị tạo ra của tác nhân phía trước đã đầu tư.
Tổng chi phí HĐTGT của chuỗi bằng tổng chi phí HĐTGT của các tác nhân tham gia trong chuỗi cung để tạo ra sản phẩm tôm nuôi và phân phối nó đến người tiêu dùng cuối.
Tỷ trọng chi phí HĐTGT của mỗi tác nhân càng cao chứng tỏ tác nhân đó giữ vị thế tài chính cao trong chuỗi.
(6) Tỷ trọng lợi nhuận của từng tác nhân trong tổng lợi nhuận chuỗi cung (%)
= | Lợi nhuận sản xuất, kinh doanh riêng từng khâu của mỗi tác nhân |
Tổng lợi nhuận sản xuất, kinh doanh của các tác nhân trong chuỗi |
Tỷ trọng lợi nhuận càng cao, chứng tỏ giá trị gia tăng thu được càng lớn của 1 tác nhân và ngược lại.
(7) Thu nhập hỗn hợp bình quân trên một lao động của tác nhân trong CCSPTN (triệu đồng/LĐ/năm)
Tổng thu nhập hỗn hợp bình quân trên 1 lao động | ||
TNBQ/Lao động/năm | = | Lao động bình quân có mặt thường xuyên trong năm |
1.3.4. Chỉ tiêu đánh giá lợi thế cạnh tranh của ngành hàng tôm nuôi
(1) Hệ số chi phí nguồn lực trong nước (Hệ số chi phí nội nguồn)
Hệ số chi phí nội nguồn của sản phẩm tôm nuôi (hay ngành hàng tôm nuôi): là tính chi phí sản xuất theo giá trị của các yếu tố đầu vào qua các tác nhân ở mức giá thế giới và các yếu tố sản xuất theo chi phí cơ hội. Ý nghĩa của hệ số DRC là nó phản ánh chi phí thật sự mà xã hội phải trả cho việc sản xuất ra một đơn vị sản phẩm tôm nuôi.
Giá trị chỉ tiêu DRC/SER của sản phẩm tôm nuôi <1 thì sản phẩm sản tôm nuôi có lợi thế cạnh tranh hay ngành hàng tôm nuôi có lợi thế cạnh tranh. Nếu xét theo chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi, thì chuỗi cung này có lợi thế canh tranh hơn chuỗi cung khác.
PHỤ LỤC 2
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CCSPTN Ở QUẢNG NAM
Thưa quý Ông/Bà!
Chúng tôi đang thực hiện công trình nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam. Qua trao đổi những vấn đề nghiên cứu, chúng tôi rất mong Ông/Bà cho những ý kiến giúp chúng tôi làm sáng tỏ mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến quá trình hoạt động của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam. Ý kiến của Ông/Bà xin được mã hóa theo các mức độ như sau:
1- Không tác động 2- Tác động yếu 3- Bình thường 4- Khá mạnh 5- Mạnh
CÁC NỘI DUNG XIN ĐƯỢC BIẾT Ý KIẾN
Mức độ ảnh hưởng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
I. Nhóm nhân tố điều kiện tự nhiên | |||||
1. Nuôi tôm vùng cao triều | |||||
2. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu | |||||
3. Ô nhiễm môi trường gia tăng | |||||
4. Chất lượng của thủy vực nuôi tốt | |||||
II. Nhóm nhân tố thị trường | |||||
1. Cung tôm của thế giới tăng nhanh | |||||
2. Cung tôm của các tỉnh lân cận tăng nhanh | |||||
3. Cầu sản phẩm tôm thế giới tăng | |||||
4. Cầu tôm nuôi trong nước tăng nhanh | |||||
5. Cung các yếu tố đầu vào nuôi tôm tăng | |||||
III. Nhóm nhân tố thuộc về hộ nuôi tôm | |||||
1. Quy mô vốn sản xuất thấp | |||||
2. Quy mô diện tích nuôi tôm quá thấp | |||||
3. Ý thức pháp luật và bảo vệ môi trường chưa cao | |||||
IV. Nhóm nhân tố thuộc về Chính phủ và các cơ quan quản lý nhà nước ở Quảng Nam | |||||
1. Chính sách khuyến khích xuất khẩu |
3. Chính sách cho vay vốn, ưu đãi tín dụng cho các tác nhân | |||||
4. Quy hoạch vùng nuôi tôm chưa có | |||||
5. Đào tạo nguồn nhân lực | |||||
6. Yếu kém trong quản lý môi trường và VSATTP | |||||
V. Nhóm nhân tố thuộc về quản lý chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở Quảng Nam | |||||
1. Chuỗi định hướng chuỗi tốt | |||||
2. Không có cam kết | |||||
3. Vai trò của trưởng chuỗi mờ nhạt | |||||
4. Dự báo thị trường của từng tác nhân hạn chế | |||||
5. Hợp tác theo chiều ngang của chuỗi yếu | |||||
VI. Nhóm nhân tố thuộc về cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ | |||||
1. Hệ thống thủy lợi kém | |||||
2. Hệ thống giao thông kém | |||||
3. Hệ thống đào tạo nghề cho ngành hàng tôm chưa tốt | |||||
4. Chi phí điện cao | |||||
5. Dịch vụ hậu cần phục vụ chưa tốt |
Xin Ông/Bà cho biết thêm thông tin sau đây:
1.Trong các nhóm nhân tố trên cần lý giải thêm:………………………………………
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................
2. Ông/Bà cho thông tin cá nhân
Đơn vị công tác: Địa chỉ:
Họ và tên người nhận xét:
Trình độ chuyên môn: Điện thoại:
Xin trân trọng cảm ơn!
PHIẾU ĐIỀU TRA NGƯỜI CUNG ỨNG THỨC ĂN TÔM VÀ THUỐC THÚ Y THỦY SẢN, KHÁC…………
Người phỏng vấn: ngày tháng năm 2012
I.Thông tin cơ bản của người được phỏng vấn:
1.1 Họ tên người được phỏng vấn.........................................1.2 Địa chỉ:
thôn....................xã.......................huyện.................
1.3. Giới tính..................1.4. Năm sinh..................1.5. Trình độ. ............................1.6. Bắt đầu bán năm...................
II. Thông tin về người cung ứng TACN và TTYTS
2.1. Ông (bà) tham gia bán TACN tôm và TTYTS được mấy năm?.................năm; bao nhiêu tháng/ năm?................ngày/tháng;
2.2. Loại TACN và nơi cung cấp từng loại thức ăn có mức giá bao nhiêu?
Nhãn mác | Nơi sản xuất | Đơn giá | |
2.3. Bình quân mỗi ngày ông (bà) bán được bao nhiêu kg thức ăn cho các hộ nuôi?..................kg............................tấn
2.4. Loại TTYTS và nơi cung cấp có mức giá bao nhiêu?
Nhãn mác | Nơi sản xuất | Đơn giá | |
2.5. Bình quân mỗi ngày ông (bà) bán được bao nhiêu tiền cho hộ?..............................1000đ
2.6. Ông (bà) có xác định trước lượng bán trong ngày? Có [ ] không [ ] Vì sao?........................................................
2.7. Ông (bà) dựa vào đâu định giá bán TACN trong ngày?...........................................................................................................
2.8. Ông (bà) dựa vào đâu định giá bán TTYTS trong ngày?................................................................................................
2.9. Ông (bà) vận chuyển bằng phương tiện nào? Xe ô to [ ] xe máy [ ] phương tiện khác [ ]
2.10. Ông (bà) thường bán ở đâu? Tại ao nuôi [ ] tại chợ [ ] tại đại lý [ ] khác [ ] xin chi tiết.........................
2.11. Ông (bà) bán dựa trên hình thức nào? Dựa trên hợp đồng [ ] có thì bán [ ]
2.12. Phương thức thanh toán nào? Tiền mặt [ ] ứng vốn trước [ ] phương thức khác [ ] xin chi tiết.......................
2.13. Ông (bà) mua (được cung cấp) TACN tôm ở đâu?
- Công ty chế biến TA [ ], số lượng bao nhiêu ?................kg.(tấn) ............................%
- Đại lý [ ], số lượng bao nhiêu?.....................kg (tấn)..........................%
- Bạn hàng khác [ ]số lượng bao nhiêu ?................kg.(tấn) ............................% xin chi tiết............................................
2.13. Ông (bà) mua (được cung cấp) TTYTS ở đâu?
- Công ty chế biến TTYTS [ ], giá trị bao nhiêu ?................1000đ ............................%
- Đại lý [ ], giá trị bao nhiêu?.....................1000đ..........................%
- Bạn hàng khác [ ] giá trị bao nhiêu ?................ 1000đ............................% xin chi tiết............................................
2.14. Xin cho biết tỷ lệ hao hụt trong ngày?........................%
2.15. Ông (bà) mua như thế nào? Người bán chuyển đến đại lý [ ] đến mua và chuyển đi [ ]
2.16. Ông (bà) có phương tiện cất trữ không? Loại gì? Công suất?
Diện tích (công suất) m2 hoặc CV | Công suất chứa (tấn) | Giá trị mua (1000đ) | Thời gia sử dụng dự kiến (năm) | |
TACN cho tôm mua về được cất trữ trong kho bao lâu?.....................................................................................................
TTYTS mua về được cất trữ bao lâu?....................................................................................................................................................
2.17 Các chi phí cho bán TACN
Vận chuyển | |
Cất trữ |
2.18 Các chi phí cho bán TTYTS
Vận chuyển | |
Cất trữ |
2.19. Yêu cầu và mong muốn của người nuôi?
Khách hàng của ông (bà) yêu cầu cụ thể | |
Loại thức ăn | |
Nhãn mác |
2.20. Ông (bà) có gặp khó khăn gì khi bán thức ăn tôm và TTYTS ? Có [ ] không [ ] Nếu có đó là khó khăn gì?
-Loại thức ăn:...............................................................................Chất lượng................................................................................................Số lượng cung
cấp.....................................................hợp đồng với hộ nuôi.......................................................vốn tín dụng....................
- Giá bán biến động.........................................................thị trường tiêu thụ..........................................khác (xin chi tiết).............
2.21. Xin hãy cho biết các kênh thông tin về bán thức ăn và thuốc phòng và điều trị bệnh tôm nhận được từ:
- Người thu gom [ ] - Người nuôi tôm [ ] - Công ty chế biến thức ăn [ ] - Khác [ ], xin chi tiết...............................
2.22. Mức độ trao đổi thông tin giữa người cung ứng TACN và TTYTS với các tác nhân khác:
Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu (mang tính thời điểm [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ (nhiều, nhưng chưa đầy đủ) [ ], Trao đổi chặt chẽ (nhiều và đầy đủ) [ ]
* Kỹ thuật, công nghệ nuôi, bảo quản, chế biến
Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với người nuôi: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với cơ sở chế biến và xuất khẩu: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết…
* Giá cả các yếu đầu vào, sản phẩm tôm nuôi
Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với người nuôi: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với cơ sở chế biến và xuất khẩu: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết
* Chất lượng các yếu tố đầu vào, sản phẩm
Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với người nuôi: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]
- Với cơ sở chế biến và xuất khẩu: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết
* Dịch bệnh, ô nghiễm môi trường, khác
Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ]
- Với người bán TACN và TTYTS: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao chặt chẽ [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS :Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với người nuôi: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ [ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với cơ sở chế biến và xuất khẩu: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với thu gom: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với bán buôn: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ].
- Với bán lẻ: Không trao đổi [ ], Trao đổi yếu [ ], Trao đổi trung bình [ ], Trao đổi khá chặt chẽ[ ], Trao đổi chặt chẽ [ ], xin chi tiết..
2.23. Xin hãy cho biết mức độ hợp tác, liên kết của Ông (bà) đối với các tác nhân:
Hợp tác chặt chẽ (hợp đồng dài hạn) [ ], Hợp tác chặt chẽ (hợp đồng trung hạn [ ], Hợp tác mức trung bình (hợp đồng ngắn hạn)[ ] Hợp tác yếu (hợp đồng miệng, không thường xuyên [ ], Không hợp tác [ ]
* Các công đoạn trong hoạt động sản xuất kinh doanh
Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..
* Hoạt động Marketing
Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..
* Hỗ trợ vốn sản xuất kinh doanh
Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ] .
- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Với người nuôi: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết
* Công nghệ sản xuất, bảo quản, chế biến, khác
Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ] Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Với người bán TACN và TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến TACN, TTYTS: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ].
- Cơ sở chế biến và xuất khẩu: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với thu gom: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Với bán lẻ: Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ], Không hợp tác [ ].
- Khác : Hợp tác chặt chẽ [ ], Hợp tác khá chặt chẽ [ ], Hợp tác mức trung bình [ ], Hợp tác yếu [ ] , Không hợp tác [ ], xin chi tiết..
2.24. Phương thức trao đổi thông tin của Ông (bà)
- Điện thoại [ ] Qua mạng [ ] Gặp trực tiếp [ ]
2. 25. Nguồn thông tin
- Truyền hình [ ] Báo chí, Website [ ] Người cùng làm [ ] Thu gom lớn [ ] Bán buôn ngoài tỉnh[ ] Bán lẻ ngoài tỉnh [ ] Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy sản [ ]