Khoa Quản trị kinh doanh -Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng (2007), “Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng”, Đà Nẵng. | |
29 | Nguyễn Quang Linh (2011) “Giáo trình hệ thống và quản lý nuôi trồng thủy sản”, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. |
30 | Nguyễn Đình Long, Nguyễn Tiến Mạnh và các cộng sự (1999), “Phát huy lợi thế, nâng cao khả năng cạnh tranh của hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam”, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. |
31 | Nguyễn Văn Phát, Trương Tấn Quân, Lê Văn Bính (2012), “Sinh kế của người dân ven biển ở xã Ngư Nam, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình: tiếp cận dựa trên sinh kế phụ thuộc thị trường và chuỗi cung” Tạp chí Khoa học Đại học Huế, 72B tr 235-245. |
32 | Lê Văn Quang (2011), “Thực trạng ngành tôm Việt Nam và những đề xuất”, Tạp chí Thương mại thủy sản”, Số139, Tháng 7/2011. |
33 | Saidul Islam (2012), “Quá trình tiến triển nuôi tôm ở Bangladesh – Hoang đường với thực tiễn”, Tạp chí Thủy sản nuôi toàn cầu tháng 11-12/2012. |
34 | Lê Thị Siêng; Dương Công Chính, “Kinh nghiệm nuôi tôm ở Thái Lan và một số định hướng phát triển phát triển nuôi tôm ở duyên hải Việt Nam” Hội thảo đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp PTNTBV vùng duyên hải miền Trung, 5/2008, tr 15-20. |
35 | Lê Xuân Sinh (2011), “Phân tích chuỗi giá trị tôm sú ở đồng bằng sông Cửu Long”, Tạp chí Thương mại thủy sản, Số 148, Tháng 04/2012. |
36 | Soraphat Panakorn, “Ngành tôm Thái Lan: từ người đi sau trở thành người dẫn đầu”, Tạp chí Thương mại thủy sản, Số 135, Tháng 3/2011 |
37 | Đặng Kim Sơn, Nguyễn Minh Tiến (2000), “Phát triển hợp tác xã và nông hội ở Nhật Bản, Đài Loan và Hàn Quốc”, Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). |
38 | Sở Công Thương Quảng Nam (2013), “Báo cáo tổng hợp điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển công nghiệp -TTCN trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, có xét đến 2025”, Quảng Nam. |
Có thể bạn quan tâm!
- Chú Trọng Công Tác Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm Của Từng Tác Nhân Trong Ccsptn
- Hoàn Thiện Cơ Sở Hạ Tầng Vùng Nuôi Tôm Và Dịch Vụ Hậu Cần Theo Hướng Nâng Cao Hiệu Quả Kinh Tế, Khả Năng Cạnh Tranh Và Phát Triển Bền Vững Ngành
- Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam - 21
- Các Chỉ Tiêu Phân Tích Tình Hình Phát Triển Tôm Nuôi
- Chỉ Tiêu Đánh Giá Lợi Thế Cạnh Tranh Của Ngành Hàng Tôm Nuôi
- Ông (Bà) Muốn Đề Nghị Gì Để Hoàn Thiện Việc Mua Bán? Có [ ] Không [ ] Nếu Có, Đó Là Gì?
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Nam (2007),“Báo cáo điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015 và định hướng đến 2020”, Quảng Nam. | |
40 | Huỳnh Thị Thu Sương (2012), “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hợp tác trong chuỗi cung ứng đồ gỗ, trường hợp nghiên cứu”: Vùng Đông Nam bộ, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh. |
41 | Đinh Văn Thành (2010), “Tăng cường năng lực tham gia của hàng nông sản vào chuỗi giá trị toàn cầu”. Nxb Công thương. |
42 | Nguyễn Trương Như Thảo (2012), “Nhập khẩu nguyên liệu để phát triển xuất khẩu thủy sản giai đoạn 2012-2020”. Tạp chí Thương mại thủy sản, Số 149, Tháng 5/2012. |
43 | Vũ Đình Thắng (2005), “Giáo trình kinh tế thủy sản”, Nxb LĐ-XH. |
44 | Nguyễn Văn Toàn, Trương Tấn Quân (2010), “Sự thay đổi chuỗi cung sản phẩm lâm nghiệp và sinh kế của người dân tộc ít người ở Thừa Thiên Huế”. Tạp chí Khoa học Đại học Huế, 60 tr 221-231 |
45 | TTXVN (2012), “Quảng Nam: nuôi tôm ‘sạch’ theo tiêu chí GAP”, Tạp chí Thương mại thủy sản, Số 147, Tháng 3/2012. |
46 | Thủ tướng chính phủ (2010), ‘‘Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020”, Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 4 tháng 6 năm 2010, Hà Nội. |
47 | Thủ tướng chính phủ (2010), ‘‘Chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020”, Quyết định số 1690/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2010, Hà Nội. |
48 | Thủ tướng chính phủ (2013), “Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn 2030”, Quyết định số 1445/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2013, Hà Nội. |
49 | Trang Sĩ Trung, Nguyễn Văn Minh, Huỳnh Long Quân (2014), “Phát triển ngành bảo quản, chế biến thủy sản vùng Duyên hải miền Trung”, Tạp chí Phát triển Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng, Số 53, tr31-36. |
50 | Trung tâm tin học - Bộ Thủy sản (2005), “Phát triển nuôi tôm bền vững”, Thông tin chuyên đề tháng 2/2005. |
Bùi Đức Tuân (2010), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành chế biến thủy sản Việt Nam”, Luận án Tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. | |
52 | Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản (2012), “Báo cáo tóm tắt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030”, Hà Nội. |
53 | VASEP (2010), “Xuất khẩu tôm Việt Nam, một năm nhìn lại”, Số ra 02/02/2010. www.vasep.com. |
54 | VASEP (2013), “Thống kê thương mại thủy sản Việt Nam”, Hà Nội. |
55 | VASEP (2014), “Chế biến xuất khẩu thủy sản vùng Duyên hải miền Trung, thực trạng và giải pháp phát triển thị trường trọng điểm”, Tạp chí Phát triển Kinh tế-Xã hội Đà Nẵng, Số 53, tr27-30. |
56 | Mai Văn Xuân (chủ biên) Bùi Dũng Thể, Bùi Đức Tính (2010), “Marketing và phân tích chuỗi cung trong nông nghiệp”. Nxb Đại học Huế. |
57 | Mai Văn Xuân (chủ biên), Bùi Dũng Thể, Bùi Đức Tính (2010), “Phân tích kinh tế nông hộ”, NXB Đại học Huế. |
Tiếng Anh | |
58 | Anita Regmi, Mark Gehlhar (2005), “New direction in global food market”, USDA. |
59 | ARD (2008) “Rapid Agricutural supply chain risk assessment”, the World Bank. |
60 | Beamon, B.M(1998), “Supply chain design and analysis: Models and Methods, Internationl Journal of Production”,55,281-294. |
61 | Born, H., Bachmann, J. (2006). “Adding value to farm products: An overview. Fayetteville, Arkansas: ATTRA-National Sustainable Agricultur Information Service. Retrieved from”.http://www.sdhdidaho .org/eh/ pdf/valueadded.pdf. |
62 | Chopra Sunil và Pter Meindl (2001), “Supply chain management: strategy, planing and operation”, (Upper Saddle Riverm NI: Prentice c1). |
63 | Chen, I.J., and Pauljai, A..“Towards a theory of supply chain management: the constructs and measurements”. Journal of Operations Management ,22, (2004), 119- 150. |
Dorward,A..,Poole,N, Morrision,J.,Kydd,J &Urey, I..,(2003), “Markets,Institutions and technologies: Missing Links in Livelihood Analysis”, Development policy review,21(3), 319-332. | |
65 | Feller A(2006), “Value Chains versus Supply Chains”. www. ceibs.edu/knowledge/ papers/images/20060317/2847.pdf(2006). |
66 | FAO (2007),“Agro-industrial supply chain management: concepts and applications”, Rome. |
67 | FAO (2007), “Approaches to linking producers to markets”, Rome |
68 | FAO (2002), “International trade in fishery commdities”, Rome. |
69 | FAO (2011), “Fisheries & Aquaculture”, . www.fao.org › FAO Home › Fisheries & Aquaculture. |
70 | FAO (2008) (2012), “The State of World Fisheries and Aquaculture, Rome. |
71 | Folkerts. H and Koehorst. H(1997), “Challenges in international food supply chains: vertical co-ordination in the European agribusiness and food industries”, Supply Chain Management: An International Journal, Vol. 2 Iss: 1, pp.11 – 14. |
72 | Ganesham, Ran and Terry P. Harrison (1995), “An introduction to supply chain management”, http://silmaril.smeal.psv.edu/misc/supply chain intro.html. |
73 | Goldratt, E.M. (1990),“What is this thing called the theory of constraints?”, North River Press, Groton-on-HudSon, NY. |
74 | Kanji, N, MacGregor, J,& Tacoli,C (2005), “Understanding market-based livelihoods in a globalising world: Combining approaches and methods”, Working Paper International Institute for Environt and Development, http://www.iied.org/SM/markets/document/MethodsMarketBasedLivelihood.pdf) |
75 | King, R.P. and L. Venturini (2005) "Demand for Quality Drives Changes in Food Supply Chains". United States Department of Agriculture. Washington, D.C. www.ers.usda.gov |
76 | Truong Chi Hieu (2012), PhD thesis, “Shrimp supply chain, common property and pollution management at Tam Giang Cau Hai lagoon, Vietnam”, Lincoln University. |
Horvath, L 2001, “Collaboration: the key to value creation in supply chain management”, Supply Chain Management: An International Journal, vol. 6, no. 5, pp. 205-207. | |
78 | Jacobus Daniel Nel (2010), “Developing a conceptual farmework to analyse supply chain design practices”, University of South Africa. |
79 | Jenny Backstrand (2007), “Levels of Interaction in supply chain Relations”, Printed in Sweden by Chalmers Reproservice, Goteborg. |
80 | J.Price Gittinger (1984), “Economic Analysis of Agricultural Projeets”, Economic Development Institude The Word Bank. https://web.stanford.edu/group/FRI/indonesia/documents/.../gittinger.pdf |
81 | Lazzarini, S.G.(2008) “Horizontal and vertical relationships in developing economies: implications from SMEs access to global markets”. Academy of Management Journal, 51(2): 359-380. |
82 | Lambert, Stock và Ellean (1998), “Fundament of Logistics Management”, NXB Irwin/ McGraw-Hill, USA. |
83 | Lebel, L., P. Garden, A Luers, D. Manuel-Navarrele, and D.H. Giap (2009), “Knowledge and innovation relationships in the shrimp industry in Thailand and Mexico”. Proceeding of The National Academy of Sciences of The United States of America. http://dx.doi.org/10.1073/pnas.0900555106 |
84 | Lee, H.L and C.Billington (1995) “The evolution of supply chain management” models and practice at Hewlett-packard interfaces 25,No. 5;41-63. |
85 | Lee, H.L (2000), “Creating value through supply chain integration”, supply chain management rewiew , vol, 4, pp 30,36. |
86 | Linus U. Opara (2003), “Traceability in agriculture and food supply chain: A review of basic concepts, technological implications, and future prospects”, Journal: Food, Agriculture and Environment (JFAE),Vol. 1, Issue 1, pages 101-106. |
87 | Vo Thi Thanh Loc (2006), “The Seafood Supply Chain Quanlity Management: The Shrimp Supply Chain Quanlity Improvement Perspective of Seafood |
Companies in the Mekong Delta, Viet Nam”, Groningen. | |
88 | Le Thanh Loan; Đang Hai Phuong; Vo Hung (2006), “Cashew nuts supply chains in Vietnam: A case study in Dak Nong and Binh Phuoc provinces, Vietnam” Case study in Vietnam prepared for SEANAFA’s 2nd Regional Workshop on market for argroforestry tree products, in Chiang Mai, Thailand. |
89 | Lusine H. Aramyan (2007), PhD thesis, “Measuring supply chain performance in the agri-food sector”, Wageningen University. |
90 | Mark Wever, Nel Wognum, Jacques Trienekens (2009), “Supply chain integration and coordination in the agri-food sector” , In 15th International Conference on Concurrent Enterprising. |
91 | Martin Christopher (2005), “Logistics and Supply chain Management: creating value-adding networks”, Prentice Hall. |
92 | Martin Christopher (2004), “Logistics and Supply chain Management,Financial Times”, Prentice Hall. |
93 | Md. Serajul Islam (2008), “Towards certification and ecolabelling: a compliance study of Bangladesh shrimp aquaculture”, UNU-Fisheries Training Programme |
94 | Md. Ferdous Alam (2010), “Marketing of Major Fish Species in Bangladesh: A Value Chain Analysis”, www.fao.org/fisheries/.../Bangladesh_Value. |
95 | Metz, PJ 1998, “Demystifying supply chain management”, Supply Chain Management Review, vol. 1, no. 4, pp. 46-65. |
96 | Michael Hugos, 2003, “Essential of supply chain management”, John Wiley & sons, tr2-43. |
97 | Netherlands Business Support Office (NBSO) Dalian (2010), “An overview of Chana’s aquaculture”, Dalian. |
98 | Normansyah Syahruddin và Matteo Kalchschmidt (2012), “Toward sustainable supply chain management in agricultual setor”, International Journal of Engineering Management and Economics, Volume 3, Number 3/2012, pp 237-258. |
P.Fenies; M. Gourgamd; N.Tchernew (2004), “A framework for supply chain performance evaluation”, 5e RIRL, Fortaleza (Brazil). | |
100 | Rhonda R. Lummus; Robert J.Vokurka (1999),“Defining supply chain management: a historical perspective and practical guidelines” Industrial Management & Data Systems, Volume 99 Number 1 1999. pp. 11-17. |
101 | Rodrigo R. Frei Luis Vinatea Sersgio A. Netto(2009); “Analysis of the marine shrimp culture production chain in Southern Brazil”, Annals of the Brazilian Academy of Sciences, vol 81,pp 287-295. |
102 | Sahay, BS 2003, “Supply chain collaboration: the key to value creation”, Work Study, vol. 52, no. 2, pp. 76-83. |
103 | Southavilay, Boundeth; Nanseki, Teruaki; Takeuchi, Shigeyoshi (2011), “Analysis of Maize Supply Chain in Northern Laos”, Research Journal of International Studies; Sep 2011, Vol. 20, p140-153. |
104 | Spekman, RE, Kamauff Jr., JW & Myhr, N 1998, “An empirical investigation into supply chain management: a perspective on partnerships”, Supply Chain Management: An International Journal, vol. 3, no. 2, pp. 53-67. |
105 | Stephan M. Wagner ; Andreas Eggert ; Eckhard Lindemann (2010), “Creating and appropriating value in collaborative relationships”, Journal of Business Research 63 (2010) 840-848. |
106 | Terry P. Harrison; Hau. Lee John J. Neale (2004), “The practice of supply chain management, Where theory and application converge”, USA. |
107 | Thomas L. Sporleder and Michael A. Boland (2011), “Exclusivity of Agrifood Supply Chains: Seven Fundamental Economic Characteristics”, International Food and Agribusiness Management Review Volume 14, Issue 5, pp 27-51. |
108 | Trienekens J.H., (2011) “Agricultural Value Chains in Developing Countries A Framework for Analysis”, InternationalFood and Agribusiness Management Review Volume 14, Issue 2, pp 51-82. |
PHỤ LỤC 1
1.1. Sơ đồ, đồ thị
Nhà CC đầu tiên
Nhà CC cấp 3-n
Nhà CC cấp 2
Nhà CC cấp 1
Đơn vị trung tâm
Khách hàng cấp 1
Khách hàng cấp 2
Khách
hàng cấp 3-n
Khách
hàng cuối cùng
1
1
Cấp 3 tới cấp n người cung cấp
1
2
2
2
2
1
2
1
n
1
1
Người cung cấp đầu tiên
Khách hàng cuối cùng
n 1 1
1
n
2
Độ rộng của chuỗi cung
1 2 2 1
3
1
3
n
Cấp 3 lới cấp n khách hàng
n 3 n
1
1 3
2
n
2 n 1
n
2
n 2
1
n
1 n
n
n
Dòng thượng nguồn (upsdream) Dòng hạ nguồn (downdream)
Chiều dài chuỗi cung
Sơ đồ 1. Cấu trúc vật lý của chuỗi cung
Nguồn: [74] [75] và tổng hợp của tác giả
Thông tin Sản phẩm
Tài chính
Sản lượng, kế hoạch, quảng bá, phân phối Nguyên liệu thô, bán thành phẩm, thành phẩm
Ký gửi, thanh toán, hóa đơn (phiếu nhập)
Nhà cung cấp Nhà sản xuất Nhà phân phối Nhà bán lẻ Khách hàng
Lượng bán, đặt hàng,tồn kho, chất lượng quảng bá Trả lại, sửa chữa, bảo dưỡng, tái chế, loại bỏ
Thông tin Sản phẩm
Tài chính
Thanh toán, trả chậm
Sơ đồ 2. Dòng chảy trong chuỗi cung
Nguồn: Lee, 2000