Cấu Trúc Vật Lý Của Chuỗi Cung


28

Khoa Quản trị kinh doanh -Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng (2007), “Giáo trình

Quản trị chuỗi cung ứng”, Đà Nẵng.

29

Nguyễn Quang Linh (2011) “Giáo trình hệ thống và quản lý nuôi trồng thủy sản”,

Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.

30

Nguyễn Đình Long, Nguyễn Tiến Mạnh và các cộng sự (1999), “Phát huy lợi thế,

nâng cao khả năng cạnh tranh của hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam”, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.

31

Nguyễn Văn Phát, Trương Tấn Quân, Lê Văn Bính (2012), “Sinh kế của người dân ven biển ở xã Ngư Nam, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình: tiếp cận dựa trên sinh kế phụ thuộc thị trường và chuỗi cung” Tạp chí Khoa học Đại học

Huế, 72B tr 235-245.

32

Lê Văn Quang (2011), “Thực trạng ngành tôm Việt Nam và những đề xuất”, Tạp

chí Thương mại thủy sản, Số139, Tháng 7/2011.

33

Saidul Islam (2012), “Quá trình tiến triển nuôi tôm ở Bangladesh – Hoang đường

với thực tiễn”, Tạp chí Thủy sản nuôi toàn cầu tháng 11-12/2012.

34

Lê Thị Siêng; Dương Công Chính, “Kinh nghiệm nuôi tôm ở Thái Lan và một số định hướng phát triển phát triển nuôi tôm ở duyên hải Việt Nam” Hội thảo đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp PTNTBV vùng duyên hải miền

Trung, 5/2008, tr 15-20.

35

Lê Xuân Sinh (2011), “Phân tích chuỗi giá trị tôm sú ở đồng bằng sông Cửu

Long”, Tạp chí Thương mại thủy sản, Số 148, Tháng 04/2012.

36

Soraphat Panakorn, “Ngành tôm Thái Lan: từ người đi sau trở thành người dẫn

đầu”, Tạp chí Thương mại thủy sản, Số 135, Tháng 3/2011

37

Đặng Kim Sơn, Nguyễn Minh Tiến (2000), “Phát triển hợp tác xã và nông hội ở

Nhật Bản, Đài Loan và Hàn Quốc”, Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

38

Sở Công Thương Quảng Nam (2013), “Báo cáo tổng hợp điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển công nghiệp -TTCN trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến

năm 2020, có xét đến 2025”, Quảng Nam.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam - 22


39

Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Nam (2007),“Báo cáo điều chỉnh Quy hoạch

tổng thể phát triển ngành thủy sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015 và định hướng đến 2020”, Quảng Nam.

40

Huỳnh Thị Thu Sương (2012), “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hợp

tác trong chuỗi cung ứng đồ gỗ, trường hợp nghiên cứu”: Vùng Đông Nam bộ, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh.

41

Đinh Văn Thành (2010), “Tăng cường năng lực tham gia của hàng nông sản vào

chuỗi giá trị toàn cầu”. Nxb Công thương.

42

Nguyễn Trương Như Thảo (2012), “Nhập khẩu nguyên liệu để phát triển xuất khẩu thủy sản giai đoạn 2012-2020”. Tạp chí Thương mại thủy sản, Số 149,

Tháng 5/2012.

43

Vũ Đình Thắng (2005), “Giáo trình kinh tế thủy sản”, Nxb LĐ-XH.

44

Nguyễn Văn Toàn, Trương Tấn Quân (2010), “Sự thay đổi chuỗi cung sản phẩm lâm nghiệp và sinh kế của người dân tộc ít người ở Thừa Thiên Huế”. Tạp

chí Khoa học Đại học Huế, 60 tr 221-231

45

TTXVN (2012), “Quảng Nam: nuôi tôm ‘sạch’ theo tiêu chí GAP”, Tạp chí

Thương mại thủy sản, Số 147, Tháng 3/2012.

46

Thủ tướng chính phủ (2010), ‘‘Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020”, Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 4 tháng 6

năm 2010, Hà Nội.

47

Thủ tướng chính phủ (2010), ‘‘Chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến năm

2020”, Quyết định số 1690/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2010, Hà Nội.

48

Thủ tướng chính phủ (2013), “Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản Việt

Nam đến năm 2020 và tầm nhìn 2030”, Quyết định số 1445/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2013, Hà Nội.

49

Trang Sĩ Trung, Nguyễn Văn Minh, Huỳnh Long Quân (2014), “Phát triển ngành

bảo quản, chế biến thủy sản vùng Duyên hải miền Trung”, Tạp chí Phát triển Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng, Số 53, tr31-36.

50

Trung tâm tin học - Bộ Thủy sản (2005), “Phát triển nuôi tôm bền vững”, Thông

tin chuyên đề tháng 2/2005.


51

Bùi Đức Tuân (2010), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành chế biến thủy

sản Việt Nam”, Luận án Tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

52

Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản (2012), “Báo cáo tóm tắt Quy hoạch tổng thể

phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030”, Hà Nội.

53

VASEP (2010), “Xuất khẩu tôm Việt Nam, một năm nhìn lại”, Số ra 02/02/2010.

www.vasep.com.

54

VASEP (2013), “Thống kê thương mại thủy sản Việt Nam”, Hà Nội.

55

VASEP (2014), “Chế biến xuất khẩu thủy sản vùng Duyên hải miền Trung, thực

trạng và giải pháp phát triển thị trường trọng điểm”, Tạp chí Phát triển Kinh tế-Xã hội Đà Nẵng, Số 53, tr27-30.

56

Mai Văn Xuân (chủ biên) Bùi Dũng Thể, Bùi Đức Tính (2010), “Marketing và

phân tích chuỗi cung trong nông nghiệp”. Nxb Đại học Huế.

57

Mai Văn Xuân (chủ biên), Bùi Dũng Thể, Bùi Đức Tính (2010), “Phân tích kinh

tế nông hộ”, NXB Đại học Huế.


Tiếng Anh

58

Anita Regmi, Mark Gehlhar (2005), “New direction in global food market”,

USDA.

59

ARD (2008) “Rapid Agricutural supply chain risk assessment”, the World Bank.

60

Beamon, B.M(1998), “Supply chain design and analysis: Models and Methods,

Internationl Journal of Production”,55,281-294.

61

Born, H., Bachmann, J. (2006). “Adding value to farm products: An overview.

Fayetteville, Arkansas: ATTRA-National Sustainable Agricultur Information Service. Retrieved from”.http://www.sdhdidaho .org/eh/ pdf/valueadded.pdf.

62

Chopra Sunil và Pter Meindl (2001), “Supply chain management: strategy,

planing and operation”, (Upper Saddle Riverm NI: Prentice c1).

63

Chen, I.J., and Pauljai, A..“Towards a theory of supply chain management: the

constructs and measurements”. Journal of Operations Management ,22, (2004), 119- 150.


64

Dorward,A..,Poole,N, Morrision,J.,Kydd,J &Urey, I..,(2003),

Markets,Institutions and technologies: Missing Links in Livelihood Analysis”, Development policy review,21(3), 319-332.

65

Feller A(2006), “Value Chains versus Supply Chains”.

www. ceibs.edu/knowledge/ papers/images/20060317/2847.pdf(2006).

66

FAO (2007),“Agro-industrial supply chain management: concepts and

applications”, Rome.

67

FAO (2007), “Approaches to linking producers to markets”, Rome

68

FAO (2002), “International trade in fishery commdities”, Rome.

69

FAO (2011), “Fisheries & Aquaculture”, . www.fao.org › FAO Home › Fisheries

& Aquaculture.

70

FAO (2008) (2012), “The State of World Fisheries and Aquaculture, Rome.

71

Folkerts. H and Koehorst. H(1997), “Challenges in international food supply chains: vertical co-ordination in the European agribusiness and food industries”, Supply Chain Management: An International Journal, Vol. 2 Iss:

1, pp.11 – 14.

72

Ganesham, Ran and Terry P. Harrison (1995), “An introduction to supply chain

management”, http://silmaril.smeal.psv.edu/misc/supply chain intro.html.

73

Goldratt, E.M. (1990),“What is this thing called the theory of constraints?”, North

River Press, Groton-on-HudSon, NY.

74

Kanji, N, MacGregor, J,& Tacoli,C (2005), “Understanding market-based livelihoods in a globalising world: Combining approaches and methods”, Working Paper International Institute for Environt and Development,

http://www.iied.org/SM/markets/document/MethodsMarketBasedLivelihood.pdf)

75

King, R.P. and L. Venturini (2005) "Demand for Quality Drives Changes in Food Supply Chains". United States Department of Agriculture. Washington, D.C.

www.ers.usda.gov

76

Truong Chi Hieu (2012), PhD thesis, “Shrimp supply chain, common property and pollution management at Tam Giang Cau Hai lagoon, Vietnam”,

Lincoln University.


77

Horvath, L 2001, “Collaboration: the key to value creation in supply chain

management”, Supply Chain Management: An International Journal, vol. 6, no. 5, pp. 205-207.

78

Jacobus Daniel Nel (2010), “Developing a conceptual farmework to analyse

supply chain design practices”, University of South Africa.

79

Jenny Backstrand (2007), “Levels of Interaction in supply chain Relations”,

Printed in Sweden by Chalmers Reproservice, Goteborg.

80

J.Price Gittinger (1984), “Economic Analysis of Agricultural Projeets”, Economic Development Institude The Word Bank.

https://web.stanford.edu/group/FRI/indonesia/documents/.../gittinger.pdf

81

Lazzarini, S.G.(2008) “Horizontal and vertical relationships in developing economies: implications from SMEs access to global markets”. Academy of

Management Journal, 51(2): 359-380.

82

Lambert, Stock và Ellean (1998), “Fundament of Logistics Management”, NXB

Irwin/ McGraw-Hill, USA.

83

Lebel, L., P. Garden, A Luers, D. Manuel-Navarrele, and D.H. Giap (2009), “Knowledge and innovation relationships in the shrimp industry in Thailand and Mexico”. Proceeding of The National Academy of Sciences of The

United States of America. http://dx.doi.org/10.1073/pnas.0900555106

84

Lee, H.L and C.Billington (1995) “The evolution of supply chain management

models and practice at Hewlett-packard interfaces 25,No. 5;41-63.

85

Lee, H.L (2000), “Creating value through supply chain integration”, supply chain

management rewiew , vol, 4, pp 30,36.

86

Linus U. Opara (2003), “Traceability in agriculture and food supply chain: A review of basic concepts, technological implications, and future prospects”, Journal: Food, Agriculture and Environment (JFAE),Vol. 1, Issue 1, pages

101-106.

87

Vo Thi Thanh Loc (2006), “The Seafood Supply Chain Quanlity Management:

The Shrimp Supply Chain Quanlity Improvement Perspective of Seafood



Companies in the Mekong Delta, Viet Nam”, Groningen.

88

Le Thanh Loan; Đang Hai Phuong; Vo Hung (2006), “Cashew nuts supply chains in Vietnam: A case study in Dak Nong and Binh Phuoc provinces, Vietnam” Case study in Vietnam prepared for SEANAFA’s 2nd Regional Workshop on

market for argroforestry tree products, in Chiang Mai, Thailand.

89

Lusine H. Aramyan (2007), PhD thesis, Measuring supply chain performance in

the agri-food sector”, Wageningen University.

90

Mark Wever, Nel Wognum, Jacques Trienekens (2009), “Supply chain integration

and coordination in the agri-food sector” , In 15th International Conference on Concurrent Enterprising.

91

Martin Christopher (2005), “Logistics and Supply chain Management: creating

value-adding networks”, Prentice Hall.

92

Martin Christopher (2004), “Logistics and Supply chain Management,Financial

Times”, Prentice Hall.

93

Md. Serajul Islam (2008), “Towards certification and ecolabelling: a compliance

study of Bangladesh shrimp aquaculture”, UNU-Fisheries Training Programme

94

Md. Ferdous Alam (2010), “Marketing of Major Fish Species in Bangladesh: A

Value Chain Analysis”, www.fao.org/fisheries/.../Bangladesh_Value.

95

Metz, PJ 1998, “Demystifying supply chain management”, Supply Chain

Management Review, vol. 1, no. 4, pp. 46-65.

96

Michael Hugos, 2003, “Essential of supply chain management”, John Wiley &

sons, tr2-43.

97

Netherlands Business Support Office (NBSO) Dalian (2010), “An overview of

Chana’s aquaculture”, Dalian.

98

Normansyah Syahruddin và Matteo Kalchschmidt (2012), “Toward sustainable supply chain management in agricultual setor”, International Journal of Engineering Management and Economics, Volume 3, Number 3/2012, pp

237-258.


99

P.Fenies; M. Gourgamd; N.Tchernew (2004), “A framework for supply chain

performance evaluation”, 5e RIRL, Fortaleza (Brazil).

100

Rhonda R. Lummus; Robert J.Vokurka (1999),“Defining supply chain

management: a historical perspective and practical guidelines” Industrial Management & Data Systems, Volume 99 Number 1 1999. pp. 11-17.

101

Rodrigo R. Frei Luis Vinatea Sersgio A. Netto(2009); “Analysis of the marine

shrimp culture production chain in Southern Brazil”, Annals of the Brazilian Academy of Sciences, vol 81,pp 287-295.

102

Sahay, BS 2003, “Supply chain collaboration: the key to value creation”, Work

Study, vol. 52, no. 2, pp. 76-83.

103

Southavilay, Boundeth; Nanseki, Teruaki; Takeuchi, Shigeyoshi (2011), “Analysis of Maize Supply Chain in Northern Laos”, Research Journal of International

Studies; Sep 2011, Vol. 20, p140-153.

104

Spekman, RE, Kamauff Jr., JW & Myhr, N 1998, “An empirical investigation into supply chain management: a perspective on partnerships”, Supply Chain

Management: An International Journal, vol. 3, no. 2, pp. 53-67.

105

Stephan M. Wagner ; Andreas Eggert ; Eckhard Lindemann (2010), “Creating and appropriating value in collaborative relationships”, Journal of

Business Research 63 (2010) 840-848.

106

Terry P. Harrison; Hau. Lee John J. Neale (2004), “The practice of supply chain

management, Where theory and application converge”, USA.

107

Thomas L. Sporleder and Michael A. Boland (2011), “Exclusivity of Agrifood

Supply Chains: Seven Fundamental Economic Characteristics”, International Food and Agribusiness Management Review Volume 14, Issue 5, pp 27-51.

108

Trienekens J.H., (2011) “Agricultural Value Chains in Developing Countries A Framework for Analysis”, InternationalFood and Agribusiness Management

Review Volume 14, Issue 2, pp 51-82.

PHỤ LỤC 1

1.1. Sơ đồ, đồ thị



Nhà CC đầu tiên


Nhà CC cấp 3-n


Nhà CC cấp 2


Nhà CC cấp 1


Đơn vị trung tâm


Khách hàng cấp 1


Khách hàng cấp 2

Khách

hàng cấp 3-n

Khách

hàng cuối cùng



1

1

Cấp 3 tới cấp n người cung cấp

1

2

2

2

2

1

2

1

n

1

1

Người cung cấp đầu tiên

Khách hàng cuối cùng

n 1 1

1

n

2

Độ rộng của chuỗi cung

1 2 2 1

3

1

3

n

Cấp 3 lới cấp n khách hàng

n 3 n

1

1 3

2

n

2 n 1

n

2

n 2

1

n

1 n

n

n


Dòng thượng nguồn (upsdream) Dòng hạ nguồn (downdream)

Chiều dài chuỗi cung


Sơ đồ 1. Cấu trúc vật lý của chuỗi cung

Nguồn: [74] [75] và tổng hợp của tác giả



Thông tin Sản phẩm

Tài chính

Sản lượng, kế hoạch, quảng bá, phân phối Nguyên liệu thô, bán thành phẩm, thành phẩm

Ký gửi, thanh toán, hóa đơn (phiếu nhập)



Nhà cung cấp Nhà sản xuất Nhà phân phối Nhà bán lẻ Khách hàng


Lượng bán, đặt hàng,tồn kho, chất lượng quảng bá Trả lại, sửa chữa, bảo dưỡng, tái chế, loại bỏ


Thông tin Sản phẩm

Tài chính

Thanh toán, trả chậm


Sơ đồ 2. Dòng chảy trong chuỗi cung

Nguồn: Lee, 2000

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/11/2022