1.5. TỔNG SỐ GIỜ NẮNG THÁNG (giờ) TẠI TRẠM KHÍ TƯỢNG THANH HÓA TỪ NĂM 1993-2012
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | Tổng | |
1993 | 117,3 | 100,2 | 92,7 | 105,4 | 191,4 | 230,0 | 287,1 | 204,1 | 205,6 | 209,6 | 168,7 | 123,3 | 2035,4 |
1994 | 77,8 | 45,6 | 33,5 | 125,5 | 218,8 | 103,6 | 114,5 | 166,2 | 145,9 | 209,9 | 159,4 | 105,8 | 1506,5 |
1995 | 84,8 | 40,6 | 37,8 | 101,8 | 178,8 | 193,1 | 196,9 | 147,2 | 172,8 | 147,6 | 80,0 | 114,4 | 1495,8 |
1996 | 96,3 | 67,3 | 83,4 | 39,4 | 163,8 | 221,1 | 214,3 | 168,8 | 131,4 | 162,9 | 104,7 | 121,1 | 1574,5 |
1997 | 103,9 | 32,6 | 57,2 | 136,3 | 236,6 | 180,3 | 88,5 | 173,8 | 119,0 | 180,7 | 170,4 | 72,0 | 1551,3 |
1998 | 75,6 | 73,8 | 48,3 | 140,6 | 198,3 | 159,7 | 223,8 | 22,8 | 164,9 | 198,6 | 140,6 | 85,9 | 1532,9 |
1999 | 75,0 | 73,0 | 70,0 | 116,0 | 122,0 | 212,0 | 206,0 | 141,0 | 204,0 | 123,0 | 109,0 | 139,0 | 1590,0 |
2000 | 76,0 | 46,0 | 44,0 | 112,0 | 172,0 | 184,0 | 218,0 | 188,0 | 158,0 | 140,0 | 153,0 | 85,0 | 1576,0 |
2001 | 65,9 | 44,6 | 73,3 | 103,7 | 153,9 | 176,2 | 181,7 | 165,6 | 156,5 | 111,0 | 194,6 | 74,1 | 1501,1 |
2002 | 94,0 | 41,0 | 61,0 | 140,0 | 173,0 | 164,0 | 120,0 | 170,0 | 124,0 | 151,0 | 99,0 | 62,0 | 1399,0 |
2003 | 122,0 | 76,0 | 73,0 | 142,0 | 215,0 | 182,0 | 288,0 | 156,0 | 138,0 | 164,0 | 144,0 | 109,0 | 1809,0 |
2004 | 52,0 | 98,0 | 51,0 | 105,0 | 135,0 | 230,0 | 128,0 | 191,0 | 154,0 | 122,0 | 156,0 | 157,0 | 1579,0 |
2005 | 59,0 | 33,0 | 51,0 | 100,0 | 228,0 | 145,0 | 225,0 | 135,0 | 134,0 | 116,0 | 136,0 | 55,0 | 1417,0 |
2006 | 78,0 | 31,0 | 33,0 | 158,0 | 194,0 | 219,0 | 173,0 | 124,0 | 178,0 | 141,0 | 183,0 | 91,0 | 1603,0 |
2007 | 64,0 | 89,0 | 29,0 | 104,0 | 171,0 | 240,0 | 276,0 | 142,0 | 139,0 | 97,0 | 155,0 | 51,0 | 1557,0 |
2008 | 77,0 | 31,0 | 106,0 | 110,0 | 192,0 | 130,0 | 185,0 | 169,0 | 121,0 | 92,0 | 129,0 | 107,0 | 1449,0 |
2009 | 113,0 | 105,0 | 61,0 | 93,0 | 162,0 | 191,0 | 175,0 | 187,0 | 137,0 | 133,0 | 126,0 | 90,0 | 1573,0 |
2010 | 43,0 | 88,0 | 74,0 | 73,0 | 178,0 | 187,0 | 229,0 | 125,0 | 159,0 | 113,0 | 78,0 | 116,0 | 1463,0 |
2011 | 4,0 | 43,0 | 22,0 | 86,0 | 166,0 | 184,0 | 197,0 | 191,0 | 111,0 | 56,0 | 106,0 | 48,0 | 1214,0 |
2012 | 1,0 | 27,0 | 35,0 | 130,0 | 212,0 | 145,0 | 208,0 | 179,0 | 146,0 | 152,0 | 124,0 | 54,0 | 1413,0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tác Động Của Mô Hình Đến Tính Chất Đất Trồng Mía Bảng 3.37. Tính Chất Đất Trước Và Sau Khi Xây Dựng Mô Hình
- Nghiên cứu cân bằng dinh dưỡng kali cho mía đồi vùng Lam Sơn - Thanh Hóa - 19
- Nghiên cứu cân bằng dinh dưỡng kali cho mía đồi vùng Lam Sơn - Thanh Hóa - 20
- Thí Nghiệm Hiệu Lực Bón Kali Cho Mía
- Hàm Lượng K2O Trong Nước Xói Mòn Qua Các Tháng Trong Năm 2010-2012
- Hàm Lượng K2O Trong Đất Cặn Lắng Xói Mòn Qua Các Tháng Trong Năm 2010-2012
Xem toàn bộ 220 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 2: THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CUNG CẤP KALI CỦA ĐẤT CHO MÍA
2.1. SINH TRƯỞNG CỦA MÍA
2.1.1. Hệ số đẻ nhánh(lần)
Nhắc lại | Trung bình | |||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | ||
1. Không tưới - không N, P | 1,29 | 1,34 | 1,36 | 1,33 |
2. Không tưới - bón N, P | 1,45 | 1,49 | 1,47 | 1,47 |
3. Có tưới - không N, P | 1,6 | 1,64 | 1,65 | 1,63 |
4. Có tưới - bón N, P | 1,93 | 1,91 | 1,86 | 1,90 |
CV%=2,0 | LSD0,05 =0,06 |
2.1.2. Chiều cao cây thu hoạch(cm)
133,1 | 146,7 | 155,5 | 145,10 | |
2. Không tưới - bón N, P | 155,8 | 159,3 | 164,3 | 159,80 |
3. Có tưới - không N, P | 178,2 | 189,6 | 191,7 | 186,50 |
4. Có tưới - bón N, P | 209,1 | 234,6 | 232,8 | 225,50 |
CV%=2,8 | LSD0,05 =10,2 |
2.1.3. Đường kính cây thu hoạch(mm)
16,2 | 16,7 | 16,3 | 16,40 | |
2. Không tưới - bón N, P | 17,6 | 18,5 | 17,3 | 17,80 |
3. Có tưới - không N, P | 19,9 | 20,8 | 21,4 | 20,70 |
4. Có tưới - bón N, P | 23,2 | 24,8 | 25,8 | 24,60 |
CV%=3,5 | LSD0,05 =1,40 |
2.1.4. Khối lượng cây thu hoạch(g/cây)
102,5 | 104,6 | 101,9 | 103,00 | |
2. Không tưới - bón N, P | 115,7 | 111,3 | 119,5 | 115,50 |
3. Có tưới - không N, P | 116,1 | 121,2 | 112,8 | 116,70 |
4. Có tưới - bón N, P | 150,9 | 154,7 | 154,3 | 153,30 |
CV%=2,9 | LSD0,05 =7,14 |
2.1.5. Số cây thu hoạch(cây/vại)
4,11 | 3,9 | 3,99 | 4,00 | |
2. Không tưới - bón N, P | 4,17 | 4,33 | 4,4 | 4,30 |
3. Có tưới - không N, P | 4,47 | 4,5 | 4,53 | 4,50 |
4. Có tưới - bón N, P | 5,2 | 5,37 | 5,63 | 5,40 |
CV%=2,8 | LSD0,05 =0,25 |
2.2. KHỐI LƯỢNG TƯƠI (g/vại)
2.2.1. Thân
Nhắc lại | Trung bình | |||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | ||
1. Không tưới - không N, P | 357,3 | 393 | 435,6 | 395,30 |
2. Không tưới - bón N, P | 468,4 | 492,1 | 527,8 | 496,10 |
3. Có tưới - không N, P | 553 | 541,1 | 544,5 | 546,20 |
4. Có tưới - bón N, P | 697 | 755,5 | 814 | 755,50 |
CV%=4,8 | LSD0,05 =52,7 |
2.2.2. Lá theo thân
13,5 | 13,9 | 14 | 13,80 | |
2. Không tưới - bón N, P | 15,4 | 16,9 | 17,8 | 16,70 |
3. Có tưới - không N, P | 21,8 | 22,2 | 22,6 | 22,20 |
4. Có tưới - bón N, P | 29,8 | 32,1 | 30,2 | 30,70 |
CV%=3,5 | LSD0,05 =1,5 |
2.2.3. Ngọn tươi
114,8 | 107,3 | 115,4 | 112,50 | |
2. Không tưới - bón N, P | 118,6 | 125,4 | 110 | 118,00 |
3. Có tưới - không N, P | 142,3 | 139,7 | 129,9 | 137,30 |
4. Có tưới - bón N, P | 188,4 | 192,6 | 189 | 190,00 |
CV%=4,0 | LSD0,05 =11,2 |
2.2.4. Gốc, rễ
46,5 | 46,2 | 46,5 | 46,40 | |
2. Không tưới - bón N, P | 53,8 | 56,2 | 50,5 | 53,50 |
3. Có tưới - không N, P | 61,1 | 60,7 | 59,7 | 60,50 |
4. Có tưới - bón N, P | 83,2 | 84,6 | 83,3 | 83,70 |
CV%=2,2 | LSD0,05 =2,7 |
2.3. HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ(%)
2.3.1. Thân
Nhắc lại | Trung bình | |||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | ||
1. Không tưới - không N, P | 27,1 | 29,5 | 26,83 | 27,81 |
2. Không tưới - bón N, P | 27,6 | 29,9 | 31,78 | 29,76 |
3. Có tưới - không N, P | 22,34 | 23,61 | 22,36 | 22,77 |
4. Có tưới - bón N, P | 24,36 | 25,78 | 26,48 | 25,54 |
CV% = 4,6 | LSD0,05 = 2,4 |
2.3.3. Lá theo thân
26,45 | 34,31 | 30,29 | 30,35 | |
2. Không tưới - bón N, P | 28,45 | 34,71 | 31,04 | 31,40 |
3. Có tưới - không N, P | 23,28 | 27,72 | 25,5 | 25,50 |
4. Có tưới - bón N, P | 27,23 | 27,21 | 28,12 | 27,52 |
CV% = 3,8 | LSD0,05 = 2,2 |
2.3.3. Ngọn tươi
24,22 | 23,56 | 22,33 | 23,37 | |
2. Không tưới - bón N, P | 24,46 | 25,8 | 24,14 | 24,80 |
3. Có tưới - không N, P | 18,37 | 20,11 | 19,66 | 19,38 |
4. Có tưới - bón N, P | 22,43 | 20,12 | 21,86 | 21,47 |
CV% = 5,0 | LSD0,05 = 2,2 |
2.3.4. Gốc, rễ
26,17 | 30,01 | 28,21 | 28,13 | |
2. Không tưới - bón N, P | 25,76 | 30,17 | 30,35 | 28,76 |
3. Có tưới - không N, P | 22,56 | 27,03 | 22,11 | 23,90 |
4. Có tưới - bón N, P | 23,74 | 29,8 | 25,9 | 26,48 |
CV% = 3,4 | LSD0,05 = 4,3 |
2.4. KHỐI LƯỢNG CHẤT KHÔ(g/vại)
2.4.1. Thân
Nhắc lại | Trung bình | |||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | ||
1. Không tưới - không N, P | 97,45 | 113,56 | 118,78 | 109,93 |
2. Không tưới - bón N, P | 149,32 | 151,23 | 142,37 | 147,64 |
3. Có tưới - không N, P | 126,78 | 121,23 | 125,1 | 124,37 |
4. Có tưới - bón N, P | 189,7 | 195,6 | 193,55 | 192,95 |
CV% = 4,7 | LSD0,05 = 13,5 |
2.4.2. Lá theo thân
3,89 | 4,22 | 4,46 | 4,19 | |
2. Không tưới - bón N, P | 5,04 | 5,29 | 5,39 | 5,24 |
3. Có tưới - không N, P | 5,71 | 5,57 | 5,73 | 5,67 |
4. Có tưới - bón N, P | 8,22 | 8,41 | 8,72 | 8,45 |
CV% = 2,3 | LSD0,05 = 0,3 |
2.4.3. Ngọn tươi
12,57 | 13,17 | 13,41 | 13,05 | |
2. Không tưới - bón N, P | 15,56 | 15,43 | 15,18 | 15,39 |
3. Có tưới - không N, P | 16,67 | 16,32 | 16,39 | 16,46 |
4. Có tưới - bón N, P | 22,54 | 22,39 | 21,55 | 22,16 |
CV% = 3,2 | LSD0,05 = 2,0 |
2.4.4. Gốc, rễ
26,17 | 30,01 | 28,21 | 28,13 | |
2. Không tưới - bón N, P | 25,76 | 30,17 | 30,35 | 28,76 |
3. Có tưới - không N, P | 22,56 | 27,03 | 22,11 | 23,90 |
4. Có tưới - bón N, P | 23,74 | 29,8 | 25,9 | 26,48 |
CV% = 2,4 | LSD0,05 = 0,8 |
2.5. HÀM LƯỢNG K2O (%)
2.5.1. Thân
Nhắc lại | Trung bình | |||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | ||
1. Không tưới - không N, P | 0,21 | 0,22 | 0,2 | 0,21 |
2. Không tưới - bón N, P | 0,25 | 0,26 | 0,24 | 0,25 |
3. Có tưới - không N, P | 0,24 | 0,26 | 0,25 | 0,25 |
4. Có tưới - bón N, P | 0,3 | 0,33 | 0,33 | 0,32 |
CV% = 3,7 | LSD0,05 = 0,019 |
2.5.2. Lá theo thân
0,117 | 0,121 | 0,122 | 0,12 | |
2. Không tưới - bón N, P | 0,143 | 0,139 | 0,138 | 0,14 |
3. Có tưới - không N, P | 0,116 | 0,121 | 0,123 | 0,12 |
4. Có tưới - bón N, P | 0,163 | 0,158 | 0,159 | 0,16 |
CV% = 2,5 | LSD0,05 = 0,007 |
2.5.3. Ngọn tươi
0,367 | 0,421 | 0,382 | 0,39 | |
2. Không tưới - bón N, P | 0,417 | 0,422 | 0,421 | 0,42 |
3. Có tưới - không N, P | 0,442 | 0,454 | 0,454 | 0,45 |
4. Có tưới - bón N, P | 0,551 | 0,54 | 0,559 | 0,55 |
CV% = 3,4 | LSD0,05 = 0,030 |
2.5.4. Gốc, rễ
0,040 | 0,039 | 0,041 | 0,04 | |
2. Không tưới - bón N, P | 0,052 | 0,048 | 0,050 | 0,05 |
3. Có tưới - không N, P | 0,058 | 0,062 | 0,060 | 0,06 |
4. Có tưới - bón N, P | 0,079 | 0,080 | 0,081 | 0,08 |
CV% = 3,1 | LSD0,05 = 0,004 |
2.6. LƯỢNG K2O TÍCH LŨY(g/vại)
2.6.1. Thân
Nhắc lại | Trung bình | |||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | ||
1. Không tưới - không N, P | 0,22 | 0,24 | 0,23 | 0,23 |
2. Không tưới - bón N, P | 0,37 | 0,39 | 0,35 | 0,37 |
3. Có tưới - không N, P | 0,33 | 0,32 | 0,28 | 0,31 |
4. Có tưới - bón N, P | 0,61 | 0,63 | 0,62 | 0,62 |
CV% = 3,9 | LSD0,05 = 0,030 |
2.6.2. Lá theo thân
0,01 | 0,011 | 0,009 | 0,01 | |
2. Không tưới - bón N, P | 0,01 | 0,011 | 0,009 | 0,01 |
3. Có tưới - không N, P | 0,01 | 0,012 | 0,008 | 0,01 |
4. Có tưới - bón N, P | 0,01 | 0,011 | 0,009 | 0,01 |
CV% = 5,0 | LSD0,05 = 0,001 |
2.6.3. Ngọn tươi
0,1 | 0,105 | 0,095 | 0,10 | |
2. Không tưới - bón N, P | 0,126 | 0,12 | 0,114 | 0,12 |
3. Có tưới - không N, P | 0,12 | 0,115 | 0,125 | 0,12 |
4. Có tưới - bón N, P | 0,215 | 0,22 | 0,225 | 0,22 |
CV% = 4,3 | LSD0,05 = 0,01 |
2.6.4. Gốc, rễ
0,0095 | 0,01 | 0,0105 | 0,01 | |
2. Không tưới - bón N, P | 0,0095 | 0,01 | 0,0105 | 0,01 |
3. Có tưới - không N, P | 0,01 | 0,0105 | 0,0095 | 0,01 |
4. Có tưới - bón N, P | 0,02 | 0,0205 | 0,0195 | 0,02 |
CV% = 4,0 | LSD0,05 = 0,001 |
2.7. LƯỢNG K2O ĐẤT CÓ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
2.7.1. Lượng K2O tích lũy trong cây (g/vại)
Nhắc lại | Trung bình | |||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | ||
1. Không tưới - không N, P | 0,351 | 0,346 | 0,353 | 0,35 |
2. Không tưới - bón N, P | 0,52 | 0,53 | 0,48 | 0,51 |
3. Có tưới - không N, P | 0,46 | 0,51 | 0,40 | 0,45 |
4. Có tưới - bón N, P | 0,86 | 0,89 | 0,86 | 0,87 |
CV% = 2,7 | LSD0,05 = 0,03 |
2.7.2. Lượng K2O cây hút được từ đất (g/vại)
0,31 | 0,33 | 0,32 | 0,32 | |
2. Không tưới - bón N, P | 0,467 | 0,44 | 0,413 | 0,44 |
3. Có tưới - không N, P | 0,372 | 0,38 | 0,388 | 0,38 |
4. Có tưới - bón N, P | 0,796 | 0,80 | 0,804 | 0,80 |
CV% = 4,6 | LSD0,05 = 0,05 |
2.7.3. Lượng K2O đất có khả năng cung cấp (kg K2O/ha)
41,21 | 45,46 | 44,24 | 44,81 | |
2. Không tưới - bón N, P | 56,78 | 60,02 | 67,88 | 61,56 |
3. Có tưới - không N, P | 51,82 | 54,26 | 53,49 | 53,21 |
4. Có tưới - bón N, P | 104,53 | 114,6 | 117,38 | 112,17 |
CV% = 4,7 | LSD0,05 = 6,93 |