Hàm Lượng K2O Trong Nước Xói Mòn Qua Các Tháng Trong Năm 2010-2012


PHỤ LỤC 4. THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH LƯỢNG KALI MẤT DO XÓI MÒN

4.1. LƯỢNG KALI MẤT THEO NƯỚC XÓI MÒN QUA CÁC THÁNG TRONG NĂM 2010-2012

4.1.1. Lượng nước xói hứng được qua các tháng trong năm 2010-2012

Năm

Công thức

Lượng mước xói mòn hứng được qua các tháng (m3/ha)

Cộng

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

4,34

69,25

361,57

186,56

235,58

-

857,30

100K

-

3,26

51,94

271,18

139,92

176,69

-

642,98

150K

-

2,69

42,94

224,17

115,67

146,06

-

531,53

200K

-

2,34

37,40

195,25

100,74

127,21

-

462,94

250K

-

1,82

29,09

151,86

78,36

98,94

-

360,07

300K

-

1,69

27,01

141,01

72,76

91,88

-

334,35


2011

Nền

-

94,54

60,55

106,26

304,50

49,44

-

615,29

100K

-

70,91

45,41

79,70

228,38

37,08

-

461,47

150K

-

58,61

37,54

65,88

188,79

30,65

-

381,48

200K

-

51,05

32,70

57,38

164,43

26,70

-

332,26

250K

-

39,71

25,43

44,63

127,89

20,76

-

258,42

300K

-

36,87

23,61

41,44

118,76

19,28

-

239,96


2012

Nền

28,82

69,33

86,08

147,95

218,87

92,72

23,98

667,75

100K

21,62

52,00

64,56

110,96

164,15

69,54

17,99

500,81

150K

17,87

42,98

53,37

91,73

135,70

57,49

14,87

414,01

200K

15,56

37,44

46,48

79,89

118,19

50,07

12,95

360,59

250K

12,10

29,12

36,15

62,14

91,93

38,94

10,07

280,46

300K

11,24

27,04

33,57

57,70

85,36

36,16

9,35

260,42


Trung bình

Nền

28,82

56,07

71,96

205,26

236,64

125,91

23,98

713,45

100K

21,62

42,05

53,97

153,95

177,48

94,44

17,99

535,09

150K

17,87

34,76

44,62

127,26

146,72

78,07

14,87

442,34

200K

15,56

30,28

38,86

110,84

127,79

67,99

12,95

385,26

250K

12,10

23,55

30,22

86,21

99,39

52,88

10,07

299,65

300K

11,24

21,87

28,06

80,05

92,29

49,11

9,35

278,24

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 220 trang tài liệu này.

Nghiên cứu cân bằng dinh dưỡng kali cho mía đồi vùng Lam Sơn - Thanh Hóa - 23


4.1.2. Tỷ lệ nước xói mòn so với lượng mưa qua các tháng trong năm 2010-2012

Năm

Công thức

Tỷ lệ nước xói mòn so với lượng mưa (%)

Trung bình

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

0,55

2,79

5,25

5,37

4,99

-

3,79

100K

-

0,41

2,09

3,94

4,03

3,74

-

2,84

150K

-

0,34

1,73

3,26

3,33

3,10

-

2,35

200K

-

0,30

1,51

2,84

2,90

2,70

-

2,05

250K

-

0,23

1,17

2,21

2,25

2,10

-

1,59

300K

-

0,21

1,09

2,05

2,09

1,95

-

1,48


2011

Nền

-

2,49

3,95

3,60

4,19

3,35

-

3,52

100K

-

1,87

2,97

2,70

3,14

2,51

-

2,64

150K

-

1,55

2,45

2,23

2,60

2,07

-

2,18

200K

-

1,35

2,14

1,95

2,26

1,81

-

1,90

250K

-

1,05

1,66

1,51

1,76

1,40

-

1,48

300K

-

0,97

1,54

1,41

1,63

1,30

-

1,37


2012

Nền

2,03

3,74

4,42

4,70

5,28

4,28

1,44

4,08

100K

1,52

2,81

3,32

3,52

3,96

3,21

1,08

3,06

150K

1,26

2,32

2,74

2,91

3,28

2,66

0,89

2,53

200K

1,10

2,02

2,39

2,54

2,85

2,31

0,78

2,20

250K

0,85

1,57

1,86

1,97

2,22

1,80

0,60

1,71

300K

0,79

1,46

1,73

1,83

2,06

1,67

0,56

1,59


TB

Nền

2,03

2,61

3,62

4,74

4,77

4,52

1,44

3,62

100K

1,52

1,96

2,72

3,56

3,58

3,39

1,08

2,71

150K

1,26

1,62

2,25

2,94

2,96

2,80

0,89

2,24

200K

1,10

1,41

1,96

2,56

2,57

2,44

0,78

1,95

250K

0,85

1,10

1,52

1,99

2,00

1,90

0,60

1,52

300K

0,79

1,02

1,41

1,85

1,86

1,76

0,56

1,41


4.1.3. Hàm lượng K2O trong nước xói mòn qua các tháng trong năm 2010-2012

Năm

Công

thức

Hàm lượng K2O trong nước xói mòn (mg/L)

Trung bình

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

4,84

4,46

2,88

2,48

2,09

-

2,71

100K

-

5,52

5,08

3,28

2,83

2,38

-

3,09

150K

-

5,76

5,31

3,43

2,95

2,49

-

3,23

200K

-

5,66

5,22

3,37

2,90

2,45

-

3,17

250K

-

5,86

5,40

3,48

3,00

2,53

-

3,28

300K

-

5,90

5,44

3,51

3,03

2,55

-

3,31


2011

Nền

-

4,13

3,72

3,49

2,63

2,37

-

3,10

100K

-

4,71

4,24

3,98

3,00

2,70

-

3,53

150K

-

4,91

4,43

4,15

3,13

2,82

-

3,68

200K

-

4,83

4,35

4,08

3,08

2,77

-

3,62

250K

-

5,00

4,50

4,22

3,05

2,75

-

3,67

300K

-

5,04

4,54

4,26

2,95

2,65

-

3,63


2012

Nền

4,34

4,68

4,14

2,75

2,46

2,10

2,02

2,99

100K

4,95

5,34

4,72

3,14

2,80

2,39

2,30

3,40

150K

5,16

5,57

4,93

3,27

2,93

2,50

2,40

3,55

200K

5,08

5,48

4,84

3,22

2,88

2,46

2,36

3,49

250K

5,03

5,66

4,80

3,33

2,98

2,54

2,44

3,58

300K

4,86

5,71

4,64

3,36

3,00

2,56

2,46

3,57


TB

Nền

4,34

4,55

4,11

3,04

2,53

2,19

2,02

2,91

100K

4,95

5,19

4,69

3,47

2,88

2,50

2,30

3,32

150K

5,16

5,41

4,89

3,62

3,01

2,61

2,40

3,46

200K

5,08

5,32

4,81

3,56

2,96

2,56

2,36

3,40

250K

5,25

5,51

4,97

3,68

3,06

2,65

2,44

3,49

300K

5,29

5,55

5,01

3,71

3,09

2,67

2,46

3,48


4.1.4. Lượng K2O trong nước xói mòn qua các tháng trong năm 2010-2012

Năm

Công thức

Lượng K2O trong nước xói mòn (kg/ha)

Cộng

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

0,02

0,31

1,04

0,46

0,49

-

2,32

100K

-

0,02

0,26

0,89

0,40

0,42

-

1,99

150K

-

0,02

0,23

0,77

0,34

0,36

-

1,72

200K

-

0,01

0,20

0,66

0,29

0,31

-

1,47

250K

-

0,01

0,16

0,53

0,24

0,25

-

1,18

300K

-

0,01

0,15

0,50

0,22

0,23

-

1,11


2011

Nền

-

0,39

0,23

0,37

0,80

0,12

-

1,90

100K

-

0,33

0,19

0,32

0,68

0,10

-

1,63

150K

-

0,29

0,17

0,27

0,59

0,09

-

1,41

200K

-

0,25

0,14

0,23

0,51

0,07

-

1,20

250K

-

0,20

0,11

0,19

0,39

0,06

-

0,95

300K

-

0,19

0,11

0,18

0,35

0,05

-

0,87


2012

Nền

0,13

0,32

0,36

0,41

0,54

0,19

0,05

1,99

100K

0,11

0,28

0,30

0,35

0,46

0,17

0,04

1,71

150K

0,09

0,24

0,26

0,30

0,40

0,14

0,04

1,47

200K

0,08

0,20

0,23

0,26

0,34

0,12

0,03

1,26

250K

0,06

0,16

0,17

0,21

0,27

0,10

0,02

1,00

300K

0,05

0,15

0,16

0,19

0,26

0,09

0,02

0,93


TB

Nền

0,13

0,25

0,30

0,61

0,60

0,27

0,05

2,19

100K

0,11

0,21

0,25

0,52

0,51

0,23

0,04

1,87

150K

0,09

0,18

0,22

0,45

0,44

0,20

0,04

1,62

200K

0,08

0,15

0,19

0,38

0,38

0,17

0,03

1,38

250K

0,06

0,12

0,15

0,31

0,30

0,14

0,02

1,10

300K

0,06

0,12

0,14

0,29

0,28

0,13

0,02

1,03


4.2. LƯỢNG K2O MẤT THEO ĐẤT HUYỀN PHÙ XÓI MÒN QUA CÁC THÁNG TRONG CÁC NĂM 2010-2012

4.2.1. Lượng đất huyền phù thu được từ bể hứng qua các tháng trong năm 2010-2012

Năm

Công thức

Lượng đất huyền phù thu được từ bể hứng(kg/ha)


Cộng

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

5,3

115,7

918,4

360,1

518,3

-

1917,8

100K

-

4,4

96,0

762,3

298,9

430,2

-

1591,8

150K

-

3,8

82,1

652,1

255,7

368,0

-

1361,6

200K

-

3,3

71,7

569,4

223,3

321,3

-

1189,0

250K

-

2,9

63,6

505,1

198,1

285,1

-

1054,8

300K

-

2,7

59,0

468,4

183,7

264,3

-

978,1


2011

Nền

-

184,4

89,6

196,6

849,6

71,2

-

1391,4

100K

-

153,1

74,4

163,2

705,2

59,1

-

1154,9

150K

-

130,9

63,6

139,6

603,2

50,6

-

987,9

200K

-

114,3

55,6

121,9

526,8

44,1

-

862,7

250K

-

101,4

49,3

108,1

467,3

39,2

-

765,3

300K

-

94,0

45,7

100,3

433,3

36,3

-

709,6


2012

Nền

35,5

100,5

124,8

273,7

470,6

146,5

36,9

1188,5

100K

29,5

83,4

103,6

227,2

390,6

121,6

30,6

986,5

150K

25,2

71,4

88,6

194,3

334,1

104,0

26,2

843,8

200K

22,0

62,3

77,4

169,7

291,8

90,8

22,9

736,9

250K

19,5

55,3

68,6

150,5

258,8

80,6

20,3

653,7

300K

18,1

51,3

63,6

139,6

240,0

74,7

18,8

606,1


TB

Nền

35,5

96,7

110,0

462,9

560,1

245,3

36,9

1547,4

100K

29,5

80,3

91,3

384,2

464,9

203,6

30,6

1284,3

150K

25,2

68,7

78,1

328,7

397,7

174,2

26,2

1098,7

200K

22,0

60,0

68,2

287,0

347,3

152,1

22,9

959,4

250K

19,5

53,2

60,5

254,6

308,1

134,9

20,3

851,1

300K

18,1

49,3

56,1

236,1

285,7

125,1

18,8

789,2


4.2.2. Lượng đất huyền phù trong nước xói mòn qua các tháng trong năm 2010-2012

Năm

Công

thức

Lượng đất huyền phù trong nước xói mòn (kg đất/m2 nước)

Cộng

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

1,22

1,67

2,54

1,93

2,20

-

9,56

100K

-

1,35

1,85

2,81

2,14

2,43

-

10,58

150K

-

1,40

1,91

2,91

2,21

2,52

-

10,95

200K

-

1,40

1,92

2,92

2,22

2,53

-

10,98

250K

-

1,60

2,19

3,33

2,53

2,88

-

12,52

300K

-

1,60

2,18

3,32

2,52

2,88

-

12,50


2011

Nền

-

1,95

1,48

1,85

2,79

1,44

-

9,51

100K

-

2,16

1,64

2,05

3,09

1,59

-

10,53

150K

-

2,23

1,69

2,12

3,20

1,65

-

10,89

200K

-

2,24

1,70

2,12

3,20

1,65

-

10,92

250K

-

2,55

1,94

2,42

3,65

1,89

-

12,45

300K

-

2,55

1,94

2,42

3,65

1,88

-

12,44


2012

Nền

1,23

1,45

1,45

1,85

2,15

1,58

1,54

11,25

100K

1,36

1,60

1,60

2,05

2,38

1,75

1,70

12,45

150K

1,41

1,66

1,66

2,12

2,46

1,81

1,76

12,88

200K

1,41

1,66

1,66

2,12

2,47

1,81

1,77

12,92

250K

1,61

1,90

1,90

2,42

2,82

2,07

2,02

14,73

300K

1,61

1,90

1,90

2,42

2,81

2,07

2,01

14,71


TB

Nền

1,23

1,72

1,53

2,26

2,37

1,95

1,54

12,59

100K

1,36

1,91

1,69

2,50

2,62

2,16

1,70

13,94

150K

1,41

1,97

1,75

2,58

2,71

2,23

1,76

14,42

200K

1,41

1,98

1,76

2,59

2,72

2,24

1,77

14,46

250K

1,61

2,26

2,00

2,95

3,10

2,55

2,02

16,49

300K

1,61

2,26

2,00

2,95

3,10

2,55

2,01

16,47


4.2.3. Hàm lượng K2O trong đất huyền phù xói mòn qua các tháng trong năm 2010-2012

Năm

Công

thức

Hàm lượng K2O trong đất huyền phù xói mòn (%)

TB

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

1,41

1,38

1,30

1,28

1,20

-

1,27

100K

-

1,66

1,63

1,53

1,51

1,42

-

1,45

150K

-

1,71

1,67

1,57

1,55

1,45

-

1,48

200K

-

1,73

1,70

1,60

1,57

1,48

-

1,52

250K

-

1,75

1,71

1,61

1,59

1,49

-

1,53

300K

-

1,78

1,74

1,64

1,61

1,51

-

1,55


2011

Nền

-

1,34

1,27

1,24

1,17

1,15

-

1,50

100K

-

1,55

1,47

1,44

1,36

1,33

-

1,54

150K

-

1,58

1,50

1,46

1,38

1,36

-

1,57

200K

-

1,62

1,54

1,50

1,42

1,39

-

1,58

250K

-

1,61

1,52

1,49

1,40

1,38

-

1,61

300K

-

1,65

1,56

1,53

1,44

1,41

-

1,21


2012

Nền

1,36

1,35

1,31

1,24

1,22

1,15

1,12

1,40

100K

1,58

1,57

1,52

1,44

1,42

1,33

1,30

1,43

150K

1,62

1,61

1,56

1,48

1,45

1,37

1,33

1,46

200K

1,67

1,66

1,61

1,53

1,50

1,41

1,38

1,45

250K

1,70

1,69

1,64

1,55

1,53

1,44

1,40

1,49

300K

1,71

1,70

1,65

1,56

1,54

1,45

1,41

1,24


TB

Nền

1,36

1,37

1,32

1,26

1,22

1,17

1,12

1,38

100K

1,59

1,60

1,54

1,47

1,42

1,37

1,31

1,48

150K

1,62

1,63

1,58

1,50

1,46

1,40

1,34

1,51

200K

1,66

1,68

1,61

1,54

1,49

1,43

1,37

1,52

250K

1,67

1,69

1,62

1,55

1,50

1,44

1,38

1,55

300K

1,70

1,71

1,65

1,58

1,53

1,46

1,40

1,30


4.2.4. Lượng K2O mất theo đất huyền phù xói mòn qua các tháng trong năm 2010-2012


Năm

Công

thức

Lượng K2O mất theo đất huyền phù xói mòn (kg/ha)

Cộng

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

0,07

1,60

11,94

4,61

6,22

-

24,36

100K

-

0,07

1,56

11,69

4,51

6,09

-

23,94

150K

-

0,06

1,37

10,26

3,96

5,34

-

21,00

200K

-

0,06

1,22

9,10

3,52

4,74

-

18,64

250K

-

0,05

1,09

8,14

3,14

4,24

-

16,67

300K

-

0,05

1,03

7,67

2,96

4,00

-

15,70


2011

Nền

-

2,47

1,14

2,44

9,94

0,82

-

16,81

100K

-

2,38

1,10

2,35

9,57

0,79

-

16,18

150K

-

2,07

0,95

2,04

8,33

0,69

-

14,08

200K

-

1,85

0,85

1,83

7,46

0,61

-

12,61

250K

-

1,63

0,75

1,61

6,56

0,54

-

11,09

300K

-

1,55

0,71

1,53

6,24

0,51

-

10,54


2012

Nền

0,48

1,36

1,63

3,39

5,74

1,68

0,41

14,71

100K

0,46

1,31

1,57

3,27

5,53

1,62

0,40

14,16

150K

0,41

1,15

1,38

2,87

4,85

1,42

0,35

12,43

200K

0,37

1,03

1,25

2,59

4,38

1,28

0,32

11,22

250K

0,33

0,93

1,12

2,33

3,95

1,16

0,28

10,11

300K

0,31

0,87

1,05

2,18

3,69

1,08

0,27

9,45


TB

Nền

0,48

1,32

1,45

5,83

6,83

2,87

0,41

19,21

100K

0,47

1,28

1,41

5,65

6,62

2,78

0,40

18,60

150K

0,41

1,12

1,23

4,94

5,79

2,43

0,35

16,27

200K

0,37

1,00

1,10

4,42

5,18

2,18

0,31

14,57

250K

0,33

0,90

0,98

3,95

4,62

1,94

0,28

12,99

300K

0,31

0,84

0,93

3,72

4,36

1,83

0,26

12,25

Xem tất cả 220 trang.

Ngày đăng: 04/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí