Hàm Lượng K2O Trong Đất Cặn Lắng Xói Mòn Qua Các Tháng Trong Năm 2010-2012


4.2.5. Lượng đất cặn lắng thu được từ bể hứng qua các tháng trong năm 2010-2012


Năm

Công

thức

Lượng đất cặn lắng thu được từ bể hứng (kg/ha)

Cộng

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

1,90

45,50

485,20

152,90

241,20

-

926,7

100K

-

1,63

39,13

417,27

131,49

207,43

-

797,0

150K

-

1,39

33,22

354,20

111,62

176,08

-

676,5

200K

-

1,29

30,94

329,94

103,97

164,02

-

630,2

250K

-

1,08

25,94

276,56

87,15

137,48

-

528,2

300K

-

0,95

22,75

242,60

76,45

120,60

-

463,4


2011

Nền

-

80,00

32,40

79,10

475,50

25,80

-

692,8

100K

-

68,80

27,86

68,03

408,93

22,19

-

595,8

150K

-

58,40

23,65

57,74

347,12

18,83

-

505,7

200K

-

54,40

22,03

53,79

323,34

17,54

-

471,1

250K

-

45,60

18,47

45,09

271,04

14,71

-

394,9

300K

-

40,00

16,20

39,55

237,75

12,90

-

346,4


2012

Nền

13,00

40,50

51,50

115,60

212,40

57,10

15,00

505,1

100K

11,18

34,83

44,29

99,42

182,66

49,11

12,90

434,4

150K

9,49

29,57

37,60

84,39

155,05

41,68

10,95

368,7

200K

8,84

27,54

35,02

78,61

144,43

38,83

10,20

343,5

250K

7,41

23,09

29,36

65,89

121,07

32,55

8,55

287,9

300K

6,50

20,25

25,75

57,80

106,20

28,55

7,50

252,6


TB

Nền

13,00

40,80

43,10

226,60

280,30

108,00

15,00

726,8

100K

11,18

35,09

37,07

194,88

241,06

92,88

12,90

625,0

150K

9,49

29,78

31,46

165,42

204,62

78,84

10,95

530,6

200K

8,84

27,74

29,31

154,09

190,60

73,44

10,20

494,2

250K

7,41

23,26

24,57

129,16

159,77

61,56

8,55

414,3

300K

6,50

20,40

21,55

113,30

140,15

54,00

7,50

363,4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 220 trang tài liệu này.

Nghiên cứu cân bằng dinh dưỡng kali cho mía đồi vùng Lam Sơn - Thanh Hóa - 24


4.2.6. Lượng đất cặn lắng có trong nước xói mòn qua các tháng trong năm 2010-2012


Năm

Công

thức

Lượng đất cặn lắng có trong nước xói mòn (kg đất/m3nước)

TB

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

0,44

0,66

1,34

0,82

1,02

-

0,86

100K

-

0,50

0,75

1,54

0,94

1,17

-

0,98

150K

-

0,52

0,77

1,58

0,96

1,21

-

1,01

200K

-

0,55

0,83

1,69

1,03

1,29

-

1,08

250K

-

0,59

0,89

1,82

1,11

1,39

-

1,16

300K

-

0,56

0,84

1,72

1,05

1,31

-

1,10


2011

Nền

-

0,85

0,54

0,74

1,56

0,52

-

0,84

100K

-

0,97

0,61

0,85

1,79

0,60

-

0,97

150K

-

1,00

0,63

0,88

1,84

0,61

-

0,99

200K

-

1,07

0,67

0,94

1,97

0,66

-

1,06

250K

-

1,15

0,73

1,01

2,12

0,71

-

1,14

300K

-

1,08

0,69

0,95

2,00

0,67

-

1,08


2012

Nền

0,45

0,58

0,60

0,78

0,97

0,62

0,63

0,66

100K

0,52

0,67

0,69

0,90

1,11

0,71

0,72

0,76

150K

0,53

0,69

0,70

0,92

1,14

0,73

0,74

0,78

200K

0,57

0,74

0,75

0,98

1,22

0,78

0,79

0,83

250K

0,61

0,79

0,81

1,06

1,32

0,84

0,85

0,90

300K

0,58

0,75

0,77

1,00

1,24

0,79

0,80

0,85


TB

Nền

0,45

0,73

0,60

1,10

1,18

0,86

0,63

0,79

100K

0,52

0,83

0,69

1,27

1,36

0,98

0,72

0,91

150K

0,53

0,86

0,71

1,30

1,39

1,01

0,74

0,93

200K

0,57

0,92

0,75

1,39

1,49

1,08

0,79

1,00

250K

0,61

0,99

0,81

1,50

1,61

1,16

0,85

1,08

300K

0,58

0,93

0,77

1,42

1,52

1,10

0,80

1,02


4.2.7. Hàm lượng K2O trong đất cặn lắng xói mòn qua các tháng trong năm 2010-2012


Năm

Công

thức

Hàm lượng K2O trong đất cặn lắng xói mòn (%)

TB

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

0,59

0,55

0,50

0,54

0,56

-

0,52

100K

-

0,71

0,67

0,61

0,65

0,68

-

0,59

150K

-

0,73

0,68

0,62

0,66

0,69

-

0,60

200K

-

0,72

0,67

0,61

0,66

0,68

-

0,59

250K

-

0,74

0,69

0,63

0,68

0,70

-

0,61

300K

-

0,74

0,69

0,63

0,68

0,71

-

0,61


2011

Nền

-

0,52

0,56

0,51

0,47

0,50

-

0,64

100K

-

0,63

0,68

0,62

0,57

0,61

-

0,65

150K

-

0,64

0,69

0,63

0,58

0,62

-

0,64

200K

-

0,63

0,68

0,62

0,57

0,61

-

0,66

250K

-

0,65

0,70

0,64

0,59

0,63

-

0,66

300K

-

0,66

0,71

0,64

0,59

0,63

-

0,49

2012

Nền

0,53

0,51

0,49

0,43

0,40

0,41

0,48

0,59

100K

0,64

0,62

0,59

0,52

0,48

0,50

0,58

0,60

150K

0,65

0,63

0,60

0,53

0,49

0,50

0,59

0,59

200K

0,65

0,62

0,60

0,52

0,49

0,50

0,59

0,61

250K

0,66

0,64

0,61

0,54

0,50

0,51

0,60

0,61

300K

0,67

0,64

0,62

0,54

0,50

0,52

0,60

0,43

TB

Nền

0,53

0,54

0,53

0,48

0,47

0,49

0,48

0,58

100K

0,64

0,65

0,64

0,58

0,57

0,59

0,58

0,61

150K

0,65

0,66

0,65

0,59

0,58

0,60

0,59

0,61

200K

0,65

0,66

0,65

0,59

0,57

0,60

0,59

0,62

250K

0,66

0,68

0,66

0,60

0,59

0,61

0,60

0,63

300K

0,67

0,68

0,67

0,60

0,59

0,62

0,60

0,50


4.2.8. Lượng K2O mất theo đất cặn lắng xói mòn qua các tháng trong năm 2010-2012


Năm

Công

thức

Lượng K2O mất theo đất cặn lắng xói mòn (kg/ha)

TB

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

0,01

0,25

2,43

0,83

1,35

-

4,86

100K

-

0,01

0,26

2,52

0,86

1,41

-

5,06

150K

-

0,01

0,22

2,18

0,74

1,21

-

4,37

200K

-

0,01

0,21

2,01

0,68

1,12

-

4,04

250K

-

0,01

0,18

1,73

0,59

0,96

-

3,47

300K

-

0,01

0,16

1,53

0,52

0,85

-

3,06


2011

Nền

-

0,42

0,18

0,40

2,23

0,13

-

3,36

100K

-

0,43

0,19

0,42

2,33

0,13

-

3,50

150K

-

0,37

0,16

0,36

2,01

0,12

-

3,02

200K

-

0,35

0,15

0,33

1,85

0,11

-

2,79

250K

-

0,30

0,13

0,29

1,59

0,09

-

2,40

300K

-

0,26

0,11

0,25

1,41

0,08

-

2,12


2012

Nền

0,07

0,21

0,25

0,50

0,85

0,23

0,07

2,18

100K

0,07

0,21

0,26

0,52

0,88

0,24

0,07

2,27

150K

0,06

0,19

0,23

0,45

0,76

0,21

0,06

1,96

200K

0,06

0,17

0,21

0,41

0,70

0,19

0,06

1,81

250K

0,05

0,15

0,18

0,35

0,61

0,17

0,05

1,55

300K

0,04

0,13

0,16

0,31

0,54

0,15

0,05

1,37


TB

Nền

0,07

0,22

0,23

1,09

1,32

0,53

0,07

3,52

100K

0,07

0,23

0,24

1,13

1,37

0,55

0,07

3,67

150K

0,06

0,20

0,21

0,98

1,18

0,48

0,06

3,16

200K

0,06

0,18

0,19

0,90

1,09

0,44

0,06

2,92

250K

0,05

0,16

0,16

0,77

0,94

0,38

0,05

2,51

300K

0,04

0,14

0,14

0,69

0,83

0,33

0,05

2,22


4.3.TỔNG LƯỢNG K2O MẤT DO XÓI MÒN QUA CÁC THÁNG TRONG CÁC NĂM 2010-2012


Năm

Công

thức

Tổng lượng K2O mất do xói mòn (kg K2O/ha/năm)

TB

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

0,11

2,16

15,41

5,90

8,06

-

31,63

100K

-

0,10

2,09

15,11

5,77

7,92

-

30,99

150K

-

0,09

1,82

13,20

5,04

6,92

-

27,08

200K

-

0,08

1,62

11,78

4,49

6,17

-

24,14

250K

-

0,07

1,42

10,40

3,97

5,45

-

21,32

300K

-

0,07

1,33

9,70

3,70

5,08

-

19,88


2011

Nền

-

3,28

1,54

3,21

12,98

1,06

-

22,08

100K

-

3,15

1,48

3,08

12,58

1,02

-

21,31

150K

-

2,73

1,28

2,68

10,93

0,89

-

18,51

200K

-

2,45

1,15

2,40

9,82

0,80

-

16,60

250K

-

2,13

0,99

2,08

8,54

0,69

-

14,44

300K

-

2,00

0,94

1,96

7,99

0,65

-

13,53


2012

Nền

0,68

1,89

2,24

4,30

7,13

2,11

0,53

18,88

100K

0,64

1,80

2,14

4,13

6,87

2,03

0,51

18,13

150K

0,56

1,57

1,87

3,61

6,01

1,78

0,45

15,86

200K

0,50

1,41

1,68

3,26

5,42

1,60

0,41

14,29

250K

0,44

1,24

1,48

2,89

4,83

1,42

0,36

12,67

300K

0,41

1,16

1,37

2,69

4,48

1,32

0,33

11,76


TB

Nền

0,68

1,79

1,98

7,53

8,75

3,67

0,53

24,92

100K

0,65

1,72

1,90

7,30

8,50

3,56

0,52

24,14

150K

0,56

1,50

1,65

6,37

7,42

3,10

0,45

21,06

200K

0,50

1,34

1,48

5,71

6,66

2,79

0,40

18,88

250K

0,44

1,18

1,29

5,03

5,86

2,45

0,36

16,61

300K

0,41

1,10

1,21

4,69

5,46

2,29

0,33

15,49


PHỤ LỤC 5. THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH LƯỢNG KALI MẤT DO RỬA TRÔI

5.1. LƯỢNG KALI MẤT THEO NƯỚC RỬA TRÔI QUA CÁC THÁNG TRONG NĂM 2010-2012

5.1.1. Lượng nước rửa trôi thu được từ Lizimet qua các tháng trong năm 2010-2012


Năm

Công

thức

Lượng nước rửa trôi thu được từ Lizimet (m3/ha)

Cộng

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

235

1,005

5164

1597

2548

-

10549

100K

-

186

794

4080

1262

2013

-

8334

150K

-

167

714

3666

1134

1809

-

7490

200K

-

155

663

3408

1054

1682

-

6962

250K

-

127

543

2789

862

1376

-

5696

300K

-

118

503

2582

799

1274

-

5275


2011

Nền

-

1624

496

1231

5548

503

-

9402

100K

-

1283

392

972

4383

397

-

7428

150K

-

1153

352

874

3939

357

-

6675

200K

-

1072

327

812

3662

332

-

6205

250K

-

877

268

665

2996

272

-

5077

300K

-

812

248

616

2774

252

-

4701


2012

Nền

533

737

825

1580

2305

953

675

7608

100K

421

582

652

1248

1821

753

533

6010

150K

378

523

586

1122

1637

677

479

5402

200K

352

486

545

1043

1521

629

446

5021

250K

288

398

446

853

1245

515

365

4108

300K

267

369

413

790

1153

477

338

3804


5.1.2. Tỷ lệ lượng nước rửa trôi so với lượng mưa qua các tháng trong năm 2010-2012


Năm

Công

thức

Tỷ lệ lượng nước rửa trôi so với lượng mưa (%)

TB

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

29,60

40,48

74,98

45,94

53,99

-

49,00

100K

-

23,38

31,98

59,24

36,30

42,66

-

38,71

150K

-

21,01

28,74

53,24

32,62

38,34

-

34,79

200K

-

19,53

26,71

49,49

30,32

35,64

-

32,34

250K

-

15,98

21,86

40,49

24,81

29,16

-

26,46

300K

-

14,80

20,24

37,49

22,97

27,00

-

24,50


2011

Nền

-

42,84

32,40

41,74

76,32

34,03

-

45,47

100K

-

33,84

25,59

32,98

60,30

26,89

-

35,92

150K

-

30,42

23,00

29,64

54,19

24,16

-

32,28

200K

-

28,27

21,38

27,55

50,37

22,46

-

30,01

250K

-

23,13

17,49

22,54

41,22

18,38

-

24,55

300K

-

21,42

16,20

20,87

38,16

17,02

-

22,73


2012

Nền

37,56

39,79

42,39

50,16

55,64

44,02

40,47

44,29

100K

29,67

31,44

33,49

39,63

43,95

34,77

31,97

34,99

150K

26,67

28,25

30,10

35,61

39,50

31,25

28,73

31,45

200K

24,79

26,26

27,98

33,10

36,72

29,05

26,71

29,23

250K

20,28

21,49

22,89

27,09

30,04

23,77

21,85

23,92

300K

18,78

19,90

21,20

25,08

27,82

22,01

20,23

22,15


TB

Nền

81,13

40,31

39,00

61,40

63,47

47,90

105,97

62,74

100K

64,09

31,84

30,81

48,51

50,14

37,84

83,71

49,56

150K

57,60

28,62

27,69

43,59

45,06

34,01

75,24

44,54

200K

53,54

26,60

25,74

40,52

41,89

31,61

69,94

41,41

250K

43,81

21,77

21,06

33,16

34,27

25,87

57,22

33,88

300K

40,56

20,15

19,50

30,70

31,73

23,95

52,98

31,37


5.1.3. Hàm lượng kali trong nước rửa trôi qua các tháng trong năm 2010-2012


Năm

Công

thức

Hàm lượng kali trong nước rửa trôi (mg/L)

TB

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11


2010

Nền

-

10,49

8,44

4,32

2,62

2,20

-

4,08

100K

-

12,90

10,38

5,31

3,22

2,71

-

5,02

150K

-

13,22

10,63

5,44

3,30

2,77

-

5,14

200K

-

13,43

10,80

5,53

3,35

2,82

-

5,22

250K

-

13,53

10,89

5,57

3,38

2,84

-

5,26

300K

-

13,85

11,14

5,70

3,46

2,90

-

5,39


2011

Nền

-

9,83

6,98

3,24

2,22

1,56

-

3,88

100K

-

12,09

8,59

3,99

2,73

1,92

-

4,78

150K

-

12,39

8,79

4,08

2,80

1,97

-

4,89

200K

-

12,58

8,93

4,15

2,84

2,00

-

4,97

250K

-

12,68

9,00

4,18

2,86

2,01

-

5,01

300K

-

12,98

9,21

4,28

2,93

2,06

-

5,13


2012

Nền

9,59

7,52

5,22

3,15

2,48

1,90

1,52

3,74

100K

11,80

9,25

6,42

3,87

3,05

2,34

1,87

4,61

150K

12,08

9,48

6,58

3,97

3,12

2,39

1,92

4,72

200K

12,28

9,63

6,68

4,03

3,17

2,43

1,95

4,79

250K

12,37

9,70

6,73

4,06

3,20

2,45

1,96

4,83

300K

12,66

9,93

6,89

4,16

3,27

2,51

2,01

4,94


TB

Nền

9,59

9,28

6,88

3,57

2,44

1,89

1,52

3,92

100K

11,80

11,41

8,46

4,39

3,00

2,32

1,87

4,82

150K

12,08

11,69

8,67

4,50

3,07

2,38

1,92

4,94

200K

12,28

11,88

8,81

4,57

3,12

2,42

1,95

5,02

250K

12,37

11,97

8,88

4,61

3,15

2,44

1,96

5,06

300K

12,66

12,25

9,08

4,71

3,22

2,49

2,01

5,18

Xem tất cả 220 trang.

Ngày đăng: 04/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí