Thức ăn ngon, nhiều đặc sản địa phương. | |||
Có nhiều quầy bán quà lưu niệm. | |||
Các loại đặc sản và quà lưu niệm đa dạng, phong phú cho du khách thoải mái lựa chọn, mua sắm. | |||
Du khách có thể thưởng thức các loại trái cây tại vườn, tự tay mình hái trái và mua về làm quà. | |||
Ý Kiến Đóng Góp | |||
Tất cả các ý kiến đều đồng thuận với nhóm yếu tố này. | |||
Hoạt động tham quan, vui chơi, giải trí | 30/30 người đồng ý | ||
6 | Tham quan cảnh quan thiên nhiên. | ||
Tham quan các vườn trái cây. | |||
Tham quan các làng nghề truyền thống, di tích lịch sử. | |||
Tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí. | |||
Thưởng thức đờn ca tài tử. | |||
Ý Kiến Đóng Góp | |||
Tất cả các ý kiến đều đồng thuận với nhóm yếu tố này. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Có Sự Khác Nhau Về Mức Độ Cảm Nhận Giữa 2 Nhóm
- Yếu Tố Sự Hợp Lý Của Các Loại Chi Phí Dịch Vụ
- Danh Sách Tham Gia Cuộc Thảo Luận Nhóm
- Kết Quả Đánh Giá Thang Đo Bằng Hệ Số Cronbach Alpha:
- Nghiên cứu các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch nội địa đối với du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre - 18
- Nghiên cứu các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch nội địa đối với du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre - 19
Xem toàn bộ 181 trang tài liệu này.
7
Sơ sở lưu trú | 30/30 người đồng ý | ||
Tọa lạc ở vị trí thuận lợi, cảnh quan đẹp. | |||
Phòng ở sạch sẽ, thoáng mát. | |||
Phòng ở có đầy đủ tiện nghi. | |||
Nơi lưu trú có đầy đủ dịch vụ tiện ích (Dịch vụ giặt ủi, wifi, truyền hình cap…). | |||
Nhân viên phục vụ tại khu lưu trú nhiệt tình, chu đáo. | |||
Ý Kiến Đóng Góp | |||
Tất cả các ý kiến đều đồng thuận với nhóm yếu tố này. | |||
8 | Chi phí dịch vụ | ||
Chi phí tham quan hợp lý. | 30/30 người đồng ý | ||
Chi phí ăn uống không cao hơn các điểm du lịch sinh thái khác. | |||
Chi phí cho các hoạt động vui chơi, giải trí phù hợp. | |||
Chi phí mua sắm hợp lý. | |||
Chi phí lưu trú tương xứng với chất lượng dịch vụ. |
Ý Kiến Đóng Góp | |||
Tất cả các ý kiến đều đồng thuận với nhóm yếu tố này. | |||
9 | Sự hài lòng | 30/30người đồng ý | |
Du khách cảm thấy thoải mái và thích thú khi đến nơi đây | |||
Du khách sẽ giới thiệu đến bạn bè và người thân về điểm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre. | |||
Du khách sẽ quay lại điểm du lịch này trong tương lai | |||
Điểm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre sẽ là lựa chọn đầu tiên khi du khách chọn đi du lịch miệt vườn. | |||
Du khách cảm thấy thoải mái và thích thú khi đến nơi đây | |||
Ý Kiến Đóng Góp | |||
Tất cả các ý kiến đều đồng thuận với nhóm yếu tố này. |
PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
PHIẾU PHỎNG VẤN LẤY Ý KIẾN KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA
-------------------------------
Kính chào các anh/chị!
Tôi là Trần Thị Thảo Kha, học viên Cao học ngành Quản trị kinh doanh của trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Hiện tôi đang thực hiện luận văn thạc sỹ với đề tài “Nghiên cứu các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng nội địa đối với du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre”. Xin các anh/chị dành chút ít thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau. Xin lưu ý rằng không có quan điểm nào là đúng hoặc sai. Tất cả các câu trả lời của các anh/chị đều có giá trị đối với nghiên cứu của tôi. Tôi cam kết giữ bí mật tất cả thông tin có liên quan đến anh/chị. Tôi rất mong sự hợp tác chân tình của anh/chị.
Bảng câu hỏi số: ………….
Tên phỏng vấn viên: ………………………………………………………………… Thực hiện phỏng vấn lúc: …........ giờ ………phút, ngày ……./……/ 2015
Địa điểm phỏng vấn:…………………………………………………………………. Tên người trả lời: ……………………………………………………………………. Số điện thoại: ………………………………………………………………………... Địa chỉ: …………………………………………………………………………….....
Phần 1: Xin cho biết mức độ đồng ý của anh/chị trong các phát biểu dưới đây và khoanh tròn vào ô số thích hợp với quy ước sau:
1
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Phong cảnh du lịch.
01 | Phong cảnh thiên nhiên hài hòa, mộc mạc và thu hút, đậm chất miệt vườn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
02 | Có nhiều vườn trái cây và làng hoa cảnh kết hợp hệ thống kênh rạch độc đáo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
03 | Khí hậu trong lành, mát mẻ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
04 | Có sự kết hợp với các làng nghề truyền thống và di tích lịch sử. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
05 | Không gian thoáng đãng, yên tĩnh và sạch sẽ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cơ sở hạ tầng. | ||||||
06 | Vị trí tọa lạc của điểm du lịch lý tưởng, du khách dễ đến tham quan. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
07 | Hệ thống giao thông đến điểm du lịch thuận tiện, dễ đi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
08 | Hệ thống thông tin liên lạc hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
09 | Bãi đỗ xe nơi tham quan rộng rãi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Phương tiện vận chuyển trong điểm du lịch (Xe điện chở khách tham quan, xe ngựa, xuồng, ghe...) thuận tiện và tạo sự | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
thoải mái cho du khách. | ||||||
Hướng dẫn viên du lịch. | ||||||
11 | Kĩ năng giao tiếp, ứng xử tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Vui vẻ, nhiệt tình với công việc và khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Lịch sự, thân thiện và tế nhị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Có kiến thức tốt về điểm du lịch, về lịch sử văn hóa địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Có phong cách chuyên nghiệp và giao tiếp được với người nước ngoài. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
An toàn, trật tự. | ||||||
16 | Đảm bảo an toàn cho du khách khi đến với điểm du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Có các dụng cụ y tế cho các trường hợp cần thiết. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | An toàn vệ sinh thực phẩm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | Không có tình trạng thách giá, chèo kéo khách. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Không có trộm cắp và ăn xin. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Dịch vụ ăn uống, mua sắm. | ||||||
21 | Điểm tham quan có nhiều nhà hàng và khu vực ăn uống. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | Thức ăn ngon, nhiều đặc sản địa phương. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | Có nhiều quầy bán quà lưu niệm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Các loại đặc sản và quà lưu niệm đa dạng, phong phú cho du khách thoải mái lựa chọn, mua sắm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Du khách có thể thưởng thức các loại trái cây tại vườn, tự tay mình hái trái và mua về làm quà. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hoạt động tham quan, vui chơi, giải trí.
26 | Tham quan cảnh quan thiên nhiên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | Tham quan các vườn trái cây. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | Tham quan các làng nghề truyền thống, di tích lịch sử. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | Tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | Thưởng thức đờn ca tài tử. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cơ sở lưu trú. | ||||||
31 | Tọa lạc ở vị trí thuận lợi, cảnh quan đẹp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | Phòng ở sạch sẽ, thoáng mát. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | Phòng ở có đầy đủ tiện nghi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | Nơi lưu trú có đầy đủ dịch vụ tiện ích (Dịch vụ giặt ủi, wifi, truyền hình cap…). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | Nhân viên phục vụ tại khu lưu trú nhiệt tình, chu đáo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự hợp lý của các chi phí dịch vụ. | ||||||
36 | Chi phí tham quan hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37 | Chi phí ăn uống không cao hơn các điểm du lịch sinh thái khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38 | Chi phí cho các hoạt động vui chơi, giải trí phù hợp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
39 | Chi phí mua sắm hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
40 | Chi phí lưu trú tương xứng với chất lượng dịch vụ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cảm nhận của du khách khi đến với điểm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre. | ||||||
41 | Du khách cảm thấy thoải mái và thích thú khi đến nơi đây. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
42
Du khách sẽ giới thiệu đến bạn bè và người thân về điểm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
43 | Du khách sẽ quay lại điểm du lịch này trong tương lai. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
44 | Điểm du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre sẽ là lựa chọn đầu tiên khi du khách chọn đi du lịch miệt vườn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Để nâng cao sự hài lòng của anh/chị khi đến với du lịch sinh thái tỉnh Bến Tre, anh/chị cần quan tâm đến những yếu tố nào khác ngoài những yếu tố nêu trên:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Phần 2: Vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân (đánh dấu x vào ô thích hợp) Câu 1: Xin vui lòng cho biết giới tính:
Nữ
1 | |
Nam | 2 |
Câu 2: Xin vui lòng cho biết nhóm tuổi của anh/chị:
Dưới 18
1 | |
18 - 24 | 2 |
25 - 40 | 3 |
41 - 60 | 4 |
Trên 60 | 5 |