Lợi ích về xã hội của người dân được nâng cao khi tham gia hoạt động du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
6. Bảo vệ môi trường | ||||||
26 | Có chính sách, chiến lược phát triển du lịch sinh thái bền vững đúng đắn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | Có quy hoạch bảo vệ, phát triển tài nguyên du lịch sinh thái khoa học, chặt chẽ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | Nhận thức về bảo vệ môi trường của người tham gia hoạt động du lịch được nâng cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | Sử dụng, khai thác các tài nguyên du lịch sinh thái hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | Đảm bảo vệ sinh môi trường, xử lý chất thải, | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phát triển du lịch sinh thái bền vững tại huyện Củ Chi | ||||||
1 | Phát triển du lịch sinh thái phải đảm bảo phát triển bền vững về kinh tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Phát triển du lịch sinh thái phải đảm bảo giữ vững phát triển ổn định về mặt xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Phát triển du lịch sinh thái phải đảm bảo hạn chế tối đa sự xâm hại môi trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Về Bảo Vệ Môi Trường Dlst Bền Vững
- Nâng Cao Công Tác Tuyên Truyền, Quảng Bá, Tiếp Thị Điểm Đến
- Tôi Xin Đưa Ra Một Số Gợi Ý Về Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Phát Triển Du Lịch Sinh Thái Bền Vững Tại Củ Chi. Anh/chị Vui Lòng Cho Biết Mức Độ
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch sinh thái bền vững tại huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh - 18
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch sinh thái bền vững tại huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh - 19
Xem toàn bộ 158 trang tài liệu này.
Phần thông tin cá nhân (Đánh dấu vào ô thích hợp)
Câu 1: Xin vui lòng cho biết giới tính.
1 | |
Nữ | 2 |
Câu 2: Xin vui lòng cho biết nhóm tuổi.
1 | |
19 - 23 | 2 |
24 - 40 | 3 |
4 | |
Trên 60 | 5 |
Câu 3: Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của quý vị.
1 | |
Công nhân viên, nhân viên văn phòng | 2 |
Đang tìm việc làm | 3 |
Nội trợ | 4 |
Doanh nhân | 5 |
Nghỉ hưu | 6 |
Kỹ sư | 7 |
Câu 4: Xin vui lòng cho biết mức thu nhập của quý vị.
1 | |
Từ 3 đến 6 triệu | 2 |
Từ 6 đến 10 triệu | 3 |
Trên 10 triệu | 4 |
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ.
----- 0------
PHỤ LỤC 3 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Bảng 1. Đặc tính của mẫu nghiên cứu
GioiTinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 173 | 54.7 | 54.7 | 54.7 |
Nu | 143 | 45.3 | 45.3 | 100.0 | |
Total | 316 | 100.0 | 100.0 |
Tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 15-18 | 33 | 10.4 | 10.4 | 10.4 |
19-23 | 33 | 10.4 | 10.4 | 20.9 | |
24-40 | 77 | 24.4 | 24.4 | 45.3 | |
41-60 | 129 | 40.8 | 40.8 | 86.1 | |
>60 | 44 | 13.9 | 13.9 | 100.0 | |
Total | 316 | 100.0 | 100.0 |
NgheNghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | HS-SV | 48 | 15.2 | 15.2 | 15.2 |
CNVC | 81 | 25.6 | 25.6 | 40.8 | |
Noi tro | 19 | 6.0 | 6.0 | 46.8 | |
Tu do | 23 | 7.3 | 7.3 | 54.1 | |
Chuyen gia ky thuat | 65 | 20.6 | 20.6 | 74.7 | |
Kinh doanh | 34 | 10.8 | 10.8 | 85.4 | |
Nghi Huu | 46 | 14.6 | 14.6 | 100.0 | |
Total | 316 | 100.0 | 100.0 |
ThuNhap
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | < 5 trieu | 113 | 35.8 | 35.8 | 35.8 |
5-10 trieu | 127 | 40.2 | 40.2 | 75.9 | |
10 - 15 trieu | 46 | 14.6 | 14.6 | 90.5 | |
> 5 trieu | 30 | 9.5 | 9.5 | 100.0 | |
Total | 316 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 2 Kết quả phân tích thang đo lần 1 cho nhân tố TN
1. Cronbach’s alpha
Reliability Statistics
N of Items | |
.768 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TN1 | 14.34 | 16.986 | .056 | .833 |
TN2 | 13.50 | 10.308 | .641 | .688 |
TN3 | 13.48 | 10.536 | .746 | .648 |
TN4 | 13.61 | 10.988 | .627 | .693 |
TN5 | 13.65 | 11.328 | .593 | .707 |
Bảng 3 Kết quả phân tích thang đo lần 2 cho nhân tố TN
Reliability Statistics
N of Items | |
.833 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TN2 | 10.69 | 9.669 | .645 | .798 |
TN3 | 10.68 | 9.826 | .763 | .745 |
TN4 | 10.80 | 10.338 | .630 | .802 |
TN5 | 10.84 | 10.517 | .619 | .807 |
Bảng 4 Kết quả phân tích thang đo lần 1 cho yếu tố VC
Reliability Statistics
N of Items | |
.828 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
VC1 | 12.36 | 13.191 | .772 | .748 |
VC2 | 12.43 | 15.395 | .665 | .783 |
VC3 | 12.36 | 13.095 | .799 | .738 |
VC4 | 12.87 | 22.066 | .146 | .884 |
VC5 | 12.53 | 14.745 | .723 | .765 |
Bảng 5 Kết quả phân tích thang đo lần 2 cho nhân tố VC
Reliability Statistics
N of Items | |
.884 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
VC1 | 9.60 | 11.949 | .790 | .834 |
VC2 | 9.66 | 14.198 | .665 | .880 |
VC3 | 9.59 | 11.899 | .813 | .824 |
VC5 | 9.76 | 13.528 | .730 | .858 |
Bảng 6 Kết quả phân tích thang đo lần 1 cho nhân tố DV
Reliability Statistics
N of Items | |
.824 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DV1 | 13.28 | 12.259 | .799 | .732 |
DV2 | 13.37 | 13.015 | .727 | .757 |
DV3 | 13.53 | 13.037 | .682 | .770 |
DV4 | 14.06 | 19.254 | .158 | .881 |
DV5 | 13.49 | 12.092 | .716 | .760 |
Bảng 7 Kết quả phân tích thang đo lần 2 cho nhân tố DV
Reliability Statistics
N of Items | |
.881 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DV1 | 10.41 | 10.997 | .803 | .823 |
DV2 | 10.50 | 11.622 | .744 | .846 |
DV3 | 10.65 | 11.694 | .691 | .866 |
DV5 | 10.62 | 10.732 | .734 | .851 |
Bảng 8 Kết quả phân tích thang đo cho nhân tố TC
Reliability Statistics
N of Items | |
.898 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TC1 | 14.60 | 15.707 | .796 | .864 |
TC2 | 14.87 | 16.278 | .747 | .876 |
TC3 | 14.64 | 15.755 | .804 | .862 |
TC4 | 14.64 | 17.591 | .731 | .879 |
TC5 | 14.66 | 18.874 | .677 | .891 |
Bảng 9 Kết quả phân tích thang đo cho nhân tố CD
Reliability Statistics
N of Items | |
.835 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CD1 | 13.42 | 7.293 | .669 | .799 |
13.23 | 6.345 | .663 | .794 | |
CD3 | 13.00 | 6.883 | .567 | .821 |
CD4 | 13.29 | 6.290 | .679 | .789 |
CD5 | 13.59 | 6.947 | .629 | .804 |
Bảng 10 Kết quả phân tích thang đo lần 1 cho nhân tố MT
Reliability Statistics
N of Items | |
.783 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
MT1 | 13.70 | 13.784 | .706 | .695 |
MT2 | 13.03 | 13.485 | .629 | .717 |
MT3 | 13.71 | 16.164 | .236 | .867 |
MT4 | 13.83 | 13.685 | .696 | .697 |
MT5 | 13.43 | 15.287 | .689 | .716 |
Bảng 11 Kết quả phân tích thang đo lần 2 cho nhân tố MT
Reliability Statistics
N of Items | |
.867 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
MT1 | 10.48 | 9.470 | .718 | .831 |
MT2 | 9.81 | 8.832 | .696 | .845 |
MT4 | 10.61 | 9.038 | .768 | .810 |
MT5 | 10.21 | 10.636 | .724 | .836 |
Bảng 12 Kết quả phân tích thang đo cho nhân tố PTBV
Reliability Statistics
N of Items | |
.868 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PTBV1 | 7.14 | 5.047 | .738 | .828 |
PTBV2 | 7.03 | 5.278 | .762 | .801 |
PTBV3 | 7.22 | 5.905 | .756 | .814 |
Phân tích EFA
Bảng 13 Kiểm định KMOKMO and Bartlett's Test
.812 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 4857.200 |
df | 325 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulat ive % | |
1 | 6.460 | 24.846 | 24.846 | 6.460 | 24.846 | 24.846 | 3.643 | 14.010 | 14.010 |
2 | 3.226 | 12.408 | 37.255 | 3.226 | 12.408 | 37.255 | 3.083 | 11.858 | 25.867 |
3 | 2.786 | 10.716 | 47.971 | 2.786 | 10.716 | 47.971 | 3.027 | 11.643 | 37.511 |
4 | 2.655 | 10.213 | 58.184 | 2.655 | 10.213 | 58.184 | 2.954 | 11.363 | 48.874 |
5 | 1.913 | 7.357 | 65.541 | 1.913 | 7.357 | 65.541 | 2.919 | 11.225 | 60.099 |
6 | 1.344 | 5.170 | 70.711 | 1.344 | 5.170 | 70.711 | 2.759 | 10.612 | 70.711 |
7 | .880 | 3.385 | 74.096 | ||||||
8 | .643 | 2.475 | 76.570 | ||||||
9 | .637 | 2.451 | 79.021 | ||||||
10 | .611 | 2.352 | 81.373 | ||||||
11 | .483 | 1.859 | 83.232 | ||||||
12 | .477 | 1.835 | 85.068 | ||||||
13 | .435 | 1.672 | 86.740 | ||||||
14 | .415 | 1.596 | 88.336 | ||||||
15 | .411 | 1.580 | 89.916 | ||||||
16 | .341 | 1.313 | 91.229 | ||||||
17 | .299 | 1.149 | 92.378 | ||||||
18 | .293 | 1.127 | 93.505 | ||||||
19 | .290 | 1.115 | 94.620 | ||||||
20 | .260 | 1.001 | 95.621 | ||||||
21 | .248 | .955 | 96.576 | ||||||
22 | .219 | .841 | 97.417 | ||||||
23 | .202 | .779 | 98.196 | ||||||
24 | .193 | .741 | 98.937 | ||||||
25 | .179 | .689 | 99.626 | ||||||
26 | .097 | .374 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 14 Kết quả EFA cho các biến độc lập
Rotated Component Matrixa
Component | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
TC1 | .849 | |||||
TC2 | .848 | |||||
TC3 | .831 | |||||
TC4 | .804 | |||||
TC5 | .723 | |||||
CD1 | .805 | |||||
CD4 | .804 | |||||
CD2 | .791 | |||||
CD5 | .778 | |||||
CD3 | .715 | |||||
VC3 | .900 | |||||
VC1 | .869 |
.839 | ||||
VC2 | .792 | |||
MT2 | .835 | |||
MT1 | .821 | |||
MT4 | .815 | |||
MT5 | .803 | |||
DV5 | .822 | |||
DV1 | .822 | |||
DV2 | .799 | |||
DV3 | .760 | |||
TN3 | .843 | |||
TN2 | .789 | |||
TN5 | .773 | |||
TN4 | .750 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Bảng 15 Kiểm định KMO cho biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
.740 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 467.502 |
df | 3 |
Sig. | .000 |
Bảng 16 Kết quả EFA cho các biến phụ thuộc
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2.385 | 79.493 | 79.493 | 2.385 | 79.493 | 79.493 |
2 | .327 | 10.909 | 90.402 | |||
3 | .288 | 9.598 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component | |
1 | |
PTBV2 PTBV3 PTBV1 | .898 .894 .883 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.