Bộ giáo dục và đào tạo
Trường đại học kinh tế quốc dân
----------------
PHạM THị KHáNH NGọC
NGHIÊN CứU CáC NHÂN Tố TáC Động đến sự hài lòng của khách du lịch mice nội địa
tại việt nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố hải phòng
Chuyên ngành: kinh tế du lịch
Mã số: 62340410
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS NGUYỄN ĐÌNH HÒA
2. PGS.TS PHẠM TRƯƠNG HOÀNG
Hà Nội, năm 2017
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này là tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Xác nhận của Giáo viên hướng dẫn
PGS.TS. Phạm Trương Hoàng
Hà Nội, ngày tháng năm 2017
Nghiên cứu sinh
Phạm Thị Khánh Ngọc
Để hoàn thành luận án tôi gặp rất nhiều khó khăn, nhưng tôi đã nhận được sự giúp đỡ chân tình quí giá của rất nhiều người.
Lời đầu tiên, xin chân thành cảm ơn và tri ân sâu sắc nhất tới hai người Thày hướng dẫn là PGS.TS Nguyễn Đình Hòa và PGS.TS Phạm Trương Hoàng đã dành nhiều tâm huyết và thời gian quí báu để hướng dẫn tận tình cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu thực hiện hoàn thành luận án.
Xin chân thành cảm ơn Quí Thày, Cô của Viện Sau đại học, Khoa Du lịch khách sạn và các Thày, Cô của trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã tận tình truyền đạt kiến thức trong quá trình học và những hỗ trợ quí báu giúp tôi hoàn thành luận án.
Xin chân thành cảm ơn Tổng cục Du lịch, Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch, Sở Du lịch Hải Phòng, các doanh nghiệp du lịch Hải Phòng, các tổ chức, cá nhân đã tạo điều kiện và hỗ trợ tôi trong quá trình thu thập thông tin, dữ liệu cho nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng và các đồng nghiệp đã hỗ trợ tôi trong quá trình nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn các thành viên của NCS - k32 khóa 2011-2015 Đại học Kinh tế Quốc dân, đã chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm, tài liệu và đặc biệt sự động viên trong suốt quá trình học.
Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn gia đình và những người thân đã luôn giúp đỡ động viên và là chỗ dựa tinh thần giúp tôi vượt qua mọi khó khăn trong quá trình học tập, nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn tất cả !
Hà Nội, ngày tháng năm 2017
Nghiên cứu sinh
Phạm Thị Khánh Ngọc
LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 7
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 8
4. Những đóng góp mới của đề tài 9
5. Cách tiếp cận và khái quát phương pháp nghiên cứu 10
6. Kết cấu luận án 11
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH DU LỊCH MICE VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG 12
1.1 Khái niệm du lịch MICE và đặc điểm tiêu dùng của khách du lịch MICE 12
1.1.1. Khái niệm du lịch MICE 12
1.1.2 Đặc điểm của khách du lịch MICE 16
1.1.3. Đặc điểm tiêu dùng của khách du lịch MICE 18
1.2. Lý thuyết về sự hài lòng của khách du lịch và các nhân tố tác động 21
1.2.1. Khái niệm về sự hài lòng của khách du lịch 21
1.2.2. Các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch 25
1.2.3. Hình ảnh điểm đến 29
1.2.4. Chất lượng dịch vụ du lịch 38
1.2.5. Giá trị nhận thức 40
1.2.6. Hạn chế của các nghiên cứu trước trong việc nghiên cứu sự hài lòng của khách du lịch MICE 43
1.3. Tác động của đơn vị tổ chức tới sự hài lòng của khách du lịch MICE 44
1.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất và các giả thuyết nghiên cứu 54
1.4.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất 54
1.4.2. Các biến trong mô hình nghiên cứu 56
1.4.3. Các giả thuyết nghiên cứu 58
Tiểu kết chương 1 61
CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 62
2.1. Lựa chọn phương pháp nghiên cứu 62
2.2. Quy trình nghiên cứu chung 63
2.3. Quy trình nghiên cứu sơ bộ 65
2.3.1. Phỏng vấn 65
2.3.2. Xây dựng thang đo 65
2.3.3. Kiểm định sơ bộ thang đo - xác định biến có hệ số tải thấp 66
2.4. Quy trình nghiên cứu chính thức 66
2.4.1. Thu thập dữ liệu 66
2.4.2. Làm sạch số liệu 68
2.4.3. Phân tích số liệu 68
2.4.4. Kiểm định thang đo bằng phương pháp (EFA) 68
2.4.5. Kiểm định thang đo bằng phương pháp CFA 70
2.4.6. Kiểm định mô hình nghiên cứu bằng phương pháp SEM 71
2.5. Kết quả nghiên cứu sơ bộ 71
2.5.1. Xây dựng thang đo 71
2.5.2. Kết quả kiểm định sơ bộ thang đo 76
Tiểu kết chương 2 83
CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 84
3.1. Đặc điểm của địa bàn nghiên cứu - Hải Phòng 84
3.1.1. Đặc điểm chung của Hải Phòng 84
3.1.2. Đặc điểm sản phẩm du lịch MICE của Hải Phòng 85
3.1.3 Thực trạng phát triển du lịch MICE của Hải Phòng 87
3.2 Mô tả đặc điểm mẫu khảo sát 89
3.2.1. Theo độ tuổi 90
3.2.2. Theo nghề nghiệp 90
3.2.3. Theo thu nhập 91
3.2.4. Theo vùng miền 91
3.2.5. Theo tình trạng hôn nhân 92
3.2.6. Theo đơn vị tổ chức du lịch tới Hải Phòng (theo đơn vị hoặc ngành/tỉnh thành) 93
3.3. Kết quả EFA và hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha 93
3.3.1. Thang đo hình ảnh điểm đến 94
3.3.2. Thang đo giá trị nhận thức 96
3.3.3. Thang đo năng lực đơn vị tổ chức 98
3.3.4. Thang đo sự hài lòng của du khách sử dụng dịch vụ du lịch MICE 99
3.3.5. Thủ tục EFA với toàn bộ các biến quan sát trong nghiên cứu 100
3.3.6. Tóm tắt kết quả kiểm định chính thức thang đo bằng EFA 103
3.4. Kết quả kiểm định CFA của các thang đo 105
3.4.1. Thang đo hình ảnh điểm đến 105
3.4.2. Thang đo giá trị nhận thức 107
3.4.3. Thang đo năng lực đơn vị tổ chức 109
3.4.4. Thang đo sự hài lòng của du khách MICE 111
3.5. Kiểm định mô hình nghiên cứu và các giả thuyết (SEM) 113
3.5.1. Kiểm định mô hình lý thuyết 113
3.5.2. Kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu 114
Tiểu kết chương 3 120
CHƯƠNG 4 GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH DU LỊCH MICE NỘI ĐỊA 121
4.1. Xu hướng phát triển du lịch MICE nội địa và cơ sở đề xuất giải pháp 121
4.1.1. Xu hướng phát triển du lịch MICE nội địa 121
4.1.2. Cơ sở đề xuất giải pháp 122
4.2. Một số giải pháp góp phần nâng cao sự hài lòng cho khách du lịch MICE 123
4.2.1 Nhóm giải pháp góp phần nâng cao hình ảnh điểm đến 124
4.2.2 Nhóm giải pháp góp phần nâng cao giá trị nhận thức 126
4.2.3 Nhóm giải pháp góp phần nâng cao năng lực của đơn vị tổ chức 131
PHẦN KẾT LUẬN 133
1. Tổng kết các kết quả đạt được của luận án 133
2. Những hạn chế của luận án 136
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 138
TÀI LIỆU THAM KHẢO 139
PHỤ LỤC 148
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ý nghĩa | ||||
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |||
ACSI | American Customer Satisfaction Index | Chỉ số hài lòng của khách hàng Mỹ | ||
AEC | ASEAN economic community | Cộng đồng kinh tế ASEAN | ||
ASEAN | Association of Southeast East Asian Nations | Hiệp hội các quốc gia Đông nam Á | ||
CFA | Confirmatory Factor Analysis | Phân tích nhân tố khẳng định | ||
CS | Customer Satisfaction | Sự hài lòng của khách hàng | ||
CSI | Customer Satisfaction Index | Chỉ số hài lòng của khách hàng | ||
ECSI | Euro Customer Satisfaction Index | Chỉ số hài lòng các quốc gia châu Âu | ||
EFA | Exploratory Factor Analysis | Phân tích nhân tố khám phá | ||
GCSI | Germany Index | Customer | Satisfaction | Chỉ số hài lòng của khách hàng Đức |
ID | Image Destination | Hình ảnh điểm đến | ||
ISO | International Standards Organization | Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế | ||
KCSI | Korea Customer Satisfaction Index | Chỉ số hài lòng khách hàng Hàn Quốc | ||
MCSI | Malaysia Index | Customer | Satisfaction | Chỉ số hài lòng của khách hàng Malaysia |
MICE | Meeting, Ehxbition | Incentive, | Conference, | Hội họp, khuyến thưởng, hội nghị, hội chợ triển lãm |
MRA- TP | Agreement on mutual recognition of tourism professional | Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau trong ASEAN về nghề du lịch | ||
NCSI | Noway Customer Satisfaction Index | Chỉ số hài lòng của khách hàng Na Uy | ||
OB | Organization buyer | Người mua tổ chức | ||
PVI | Perceived value of individual buyer (the direct use of travel services) | Giá trị nhận thức của người mua cá nhân - người trực tiếp sử dụng các dịch vụ du lịch | ||
SCSI | Sweden Customer Satisfaction Index | Chỉ số hài lòng của khách hàng Thụy Điển | ||
SEM | Structural Equation Modeling | Mô hình cấu trúc tuyến tính |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách du lịch MICE nội địa tại Việt Nam - Lấy ví dụ điển hình tại thành phố Hải Phòng - 2
- Cách Tiếp Cận Và Khái Quát Phương Pháp Nghiên Cứu
- Khái Niệm, Bản Chất, Đối Tượng Tham Gia Du Lịch Mice
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
Ý nghĩa | ||
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |
ST | Satisfaction of tourist | Sự hài lòng của khách du lịch |
SWCSI | Swiss Customer Satisfaction Index | Chỉ số hài lòng của khách hàng Thụy Sĩ |
TCVN | Tiêu chuẩn Việt Nam | |
TPP | Agreement on the Trans-Pacific Partnership | Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương |
UNESCO | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization | Tổ chức Văn hóa, Khoa học Giáo dục Liên hợp quốc |
UNWTO | United Nations World Tourism Organization | Tổ chức Du lịch thế giới |
VTOS | Viet Nam Tourism Occupational Skills Standards | Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam |
WTO | World Trade Organization | Tổ chức Thương mại thế giới |