PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng khảo sát khách hàng
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:………..
Kính chào quý anh/ chị!
Tôi tên Nguyễn Thị Trang là sinh viên năm cuối đến từ Trường Đại học Kinh Tế Huế.
Hiện nay tôi đang nghiên cứu “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ phóng sự cưới của khách hàng tại công ty TNHH MTV truyền thông và giải trí Philip Entertainmet trên đại bàn Thừa Thiên Huế”. Rất mong quý anh/ chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài này.
Tôi xin cam kết mọi thông tin mà anh/chị cung cấp chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu và sẽ được giữ biết bí mật tuyệt đối.
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG
Đánh dấu x vào đáp án mà anh/ chị lựa chọn
Câu 1: Anh/ chị đã sử dụng vụ phóng sự cưới của TNHH MTV truyền thông và giải trí Philip Entertainmet đúng không?
Đúng
Không (Ngừng phỏng vấn)
Câu 2: Ai là người đưa ra ý tưởng trong việc lựa chọn sử dụng dịch vụ phóng sự cưới trong hôn lễ của anh chị?
Anh Chị
Câu 3: Anh/ chị đã lựa chọn gói dịch vụ phóng sự cưới nào của công ty TNHH MTV truyền thông và giải trí Philip Entertainment.
Gói chụp 2 triệu Gói chụp 5 triệu
Gói quay và chụp 7 triệu Gói quay và chụp 10 triệu Gói vip có giá trên 15 triệu
Câu 4: Tại sao anh/ chị lại lựa chọn dịch vụ phóng sự cưới? Vì đây là dịch vụ mới , xu hướng của các đám cưới hiện nay.
Chất lượng hình ảnh, video có nhiều khác biệt hơn so với dịch vụ chụp hình
cưới truyền thống.
Hình ảnh, video được tái hiện một cách tự nhiên, không ngượng ngạo, bắt
đầu từ lúc chuẩn bị đến lúc lễ thành.
Khác: …………
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Anh/ chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau về dịch vụ phóng sự cưới của công ty Philip Entertaiment bằng cách đánh dấu x vào các ô tương ứng với:
(1) Hoàn toàn không đồng ý
(2) Không đồng ý
(3) Trung lập
(4) Đồng ý
(5) Hoàn toàn đồng ý
NỘI DUNG NHẬN ĐỊNH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Uy tín thương hiệu | ||||||
1 | Thương hiệu có uy tín trên thị trường | |||||
2 | Công ty được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn | |||||
3 | Là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phóng sự cưới chuyên nghiệp trên địa bàn TP Huế | |||||
Giá dịch vụ | ||||||
1 | Có nhiều mức giá để lựa chọn | |||||
2 | Mức giá tương xướng với chất lượng dịch vụ | |||||
3 | Giá được công bố minh bạch trên fanpage của công ty | |||||
4 | Mức giá phù hợp so với mức giá của các nhà cung cấp dịch vụ phóng sự cưới trên địa bàn Thừa Thiên Huế hiện nay | |||||
Sản phẩm | ||||||
1 | Video phóng sự có sự khác biệt, mới lạ hơn so các nhà cung chất dịch vụ trên thị trường | |||||
2 | Hình ảnh, video bắt được mọi khoảnh khắc |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Lựa Chọn Dịch Vụ Phóng Sự Cưới Của Công Ty Philip Entertaiment.
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Nhóm Nhân Tố Nhóm Ảnh Hưởng.
- Định Hướng Và Giải Pháp Nhằm Thu Hút Khách Hàng Sử Dụng Phóng Sự Cưới Của Công Ty Tnhh Mtv Truyền Thông Và Giải Trí Philip Entertainment
- Kết Quả Kiểm Định Độ Tin Cậy Thang Đo Kiểm Định Độ Tin Cậy Thang Đo Với Nhân Tố Uy Tín Thương Hiệu
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ phóng sự cửa khách hàng tại công ty TNHH MTV truyền thông và giải trí Philip Entertaiment - 14
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ phóng sự cửa khách hàng tại công ty TNHH MTV truyền thông và giải trí Philip Entertaiment - 15
Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.
quan trọng buổi lễ | ||||||
3 | Dung lượng, độ phân giải sản phẩm có thể tải về và xem trên tất cả các thiết bị điện thoại, máy tính. | |||||
4 | Thời gian giao sản phẩm (ảnh, video) nhanh chóng, đúng thời hạn. | |||||
Nhóm ảnh hưởng | ||||||
1 | Người thân, bạn bè, đồng nghiệp giới thiệu dịch vụ cho tôi. | |||||
2 | Nhân viên tư vấn của công ty ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của tôi | |||||
3 | Ảnh hưởng từ việc tham khảo ý kiến của khách hàng đã sử dụng trên các trang mạng xã hội. | |||||
Quảng cáo | ||||||
1 | Tôi thấy thông tin về các gói dịch vụ cưới trên website của công ty | |||||
2 | Tôi thấy thông tin của công ty và dịch vụ cưới trong rạp chiếu phim BHD Star - Cineplex | |||||
3 | Tôi thấy các video về phóng sự cưới mà công ty đã thực hiện trên các trang mạng xã hội (facebook, zalo, tiktok, youtube,…) | |||||
Năng lực phục vụ | ||||||
1 | Đội ngũ nhân viên chuyên nghiêp, có kĩ thuật quay phim, chụp hình cao | |||||
2 | Nhân viên tư vấn nhiệt tình, vui vẻ và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. | |||||
3 | Bạn cảm thấy thoải mái trong quá trình quay phim, chụp hình với nhân viên. |
1 | Sử dụng dịch vụ phóng sự cưới của công ty là một phương án phù hợp nhất | |||||
2 | Tôi sẽ tiếp tục sử dụng các dịch vụ khác của công ty khi cần đến. | |||||
3 | Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ phóng sự cưới của công ty cho người khác |
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/ chị vui lòng cho chúng tôi biết một số thông tin cá nhân sau đây: Câu 1: Độ tuổi của anh/chị khi lựa chọn dịch vụ phóng sự cưới.
Từ 20 – 25 tuổi Trên 30 tuổi
Từ 26 – 30 tuổi
Câu 2: Nghề nghiệp của Anh/ chị là gì?
Doanh nhân
Nhân viên văn phòng Nhân viên nhà nước
Kinh doanh Ca sỹ, nghệ sỹ Công nhân
Khác: ……………..
Câu 3: Thu nhập
Dưới 5 triệu Từ 15 – 20 triệu
Từ 5 – 10 Triệu Trên 20 triệu
Từ 10 – 15 triệu
Cảm ơn những đóng góp của Anh/ chị!
PHỤ LỤC 2:
KẾT XỬ LÝ TRÊN PHẦN MỀN SPSS
Phục lục 2.1: Kết quả thống kê Đặc điểm mẫu
Nguoiduaraytuong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Anh | 48 | 34.3 | 34.3 | 34.3 |
chị | 92 | 65.7 | 65.7 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Tuoi
Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Từ 20 – 25 tuổi | 17 | 12.1 | 12.1 | 12.1 |
Từ 26 – 30 tuổi | 73 | 52.1 | 52.1 | 64.3 | |
Trên 30 tuổi | 50 | 35.7 | 35.7 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Nghenghiep
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Doanh nhân | 9 | 6.4 | 6.4 | 6.4 |
Nhân viên văn phòng | 54 | 38.6 | 38.6 | 45.0 |
Nhân viên nhà nước | 10 | 7.1 | 7.1 | 52.1 |
Kinh doanh | 45 | 32.1 | 32.1 | 84.3 |
Ca sỹ, nghệ sỹ | 17 | 12.1 | 12.1 | 96.4 |
Công nhân | 2 | 1.4 | 1.4 | 97.9 |
Giáo viên | 2 | 1.4 | 1.4 | 99.3 |
Bác sỹ | 1 | .7 | .7 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Thunhap
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Từ 5 – 10 Triệu | 62 | 44.3 | 44.3 | 44.3 |
Từ 10 – 15 triệu | 44 | 31.4 | 31.4 | 75.7 |
Từ 15 – 20 triệu | 19 | 13.6 | 13.6 | 89.3 |
Trên 20 triệu | 15 | 10.7 | 10.7 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Goidichvuluachon
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Gói chụp 5 triệu | 3 | 2.1 | 2.1 | 2.1 |
Gói quay và chụp 7 triệu | 63 | 45.0 | 45.0 | 47.1 |
Gói quay và chụp 10 triệu | 47 | 33.6 | 33.6 | 80.7 |
Gói vip có giá trên 15 triệu | 27 | 19.3 | 19.3 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Lý do sử dụng
lydo1
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Có | 96 | 68.6 | 68.6 | 68.6 |
Không | 44 | 31.4 | 31.4 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
lydo2
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Có | 108 | 77.1 | 77.1 | 77.1 |
Không | 32 | 22.9 | 22.9 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |