1. Kết luận
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ CEI Co-working space của người dùng” với 114 mẫu khảo sát đối với những khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ thông qua quá trình xử lý, phân tích số liệu dưới sự hỗ trợ của phần mềm spss đề tài đã rút ra được một số kết luận như sau:
- Đề tài nghiên cứu đã hệ thống hóa lý luận các vấn đề liên quan đến hành vi khách hàng, thực trạng và quyết định sử dụng dịch vụ CEI Co-working space hiện nay và các giải pháp cụ thể cho từng nhóm nhân tố.
- Đề tài đã xác định được các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ CEI Co-working space của người dùng và mức độ tác động của từng nhóm nhân tố thông qua kết quả khảo sát của 114 khách hàng. Kết quả cho thấy có 5 nhóm nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ của người dùng theo mức độ tác động giảm dần như sau: Chi phí dịch vụ (0,336), Vị trí – cơ sở vật chất (0,246), Ảnh hưởng xã hội (0,223), Hiệu quả mong đợi (0,204), Truyền thông – quảng cáo (0,176).
- Đề tài đã đề xuất các giải pháp đối với từng nhân tố cụ thể có tác động đến quyết định sử dụng dịch vụ CEI Co-working space của người dùng
Tuy nhiên đề tài vẫn còn nhiều hạn chế, trước tiên là về tổng thể mẫu, mặc dù mẫu ngẫu nhiên đã đáp ứng được các điều kiện để đảm bảo độ tin cậy về mặc thống kê để có thể tiến hành các kiểm định cần thiết, phục vụ cho việc giải quyết các mục tiêu nghiên cứu. Tuy nhiên tổng thể mẫu vẫn còn khá nhỏ so với tổng thể toàn bộ khách hàng tại CEI HUEUNI do đó tính đại diện cho tổng thể vẫn chưa đạt mức cao nhất. Bên cạnh đó, do một vài yếu tố chủ quan và khách quan nên những nhận định, đánh giá của khách hàng về dịch vụ vẫn chưa thực đúng như cảm nhận của họ
2. Kiến nghị
- Đẩy mạnh truyền thông – quảng cáo mô hình dịch vụ đến những khách hàng mục tiêu và tiềm năng bên cạnh đó hoàn thiện website và tăng tương tác fanpage với khách hàng, nâng cao nghiệp vụ chăm sóc khách hàng đã và đang sử dụng
- Đầu tư thêm cơ sở vật chất, trang thiết bị, kết hợp không gian xanh và decor sáng tạo để góp phần tạo không gian làm việc hiện đại năng động thu hút mọi khách hàng
- Tích cực tổ chức các buổi talkshow, workshop với các diễn giả với nhiều chủ đề đa dạng thu hút mọi người biết đến và góp phần tạo dựng mối quan hệ thân thiết với khách hàng
- Nâng cao đội ngũ nhân viên và công tác quản lý một cách khoa học và hợp lí
đưa ra các chiến lược ngắn hạn và dài hạn phù hợp với môi trường kinh doanh
- Một số dịch vụ tại CEI Co-working space chưa thật sự thu hút được người dùng do đó cần đầu tư nhiều hơn về chất lượng của mỗi dịch vụ và những dịch vụ đã và đang có lượng lớn khách hàng nên có chế độ chăm sóc khách hàng tốt hơn
- Kết hợp với chính quyền địa phương tham mưu, đề xuất của các ban, ngành, đơn vị chức năng để xây dựng cơ chế chính sách hỗ trợ phù hợp mang tính đặc thù của địa phương...Đây chính là tiền đề xây dựng mối liên kết với các thành phần của hệ sinh thái KNĐMST địa phương với hệ sinh thái KNĐMST quốc gia và quốc tế, góp phần thúc đẩy kinh tế - xã hội địa phương phát triển.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nguyễn Thị Trang, (2021), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ phóng sự cưới của Công ty TNHH MTV Truyền Thông Và Giải Trí Philip Entertaiment trên địa bàn thành phố Huế
Trương Thị Quỳnh, (2019), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ đào tạo Nhật ngữ tại Jellyfish Education – chi nhánh Huế
Nguyễn Ngọc Hưng, (2019), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ lữ hành của khách hàng đối với Công ty Cổ phần Truyền Thông Quảng Cáo Và Dịch vụ Du Lịch Đại Bàng
Tống Viết Bảo Hoàng (2016), Bài giảng hành vi khách hàng, Trường Đại học Kinh Tế - Đại Học Huế
Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 – 2, Trường Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.
Miss Umaporn Aempoo, (2017), Purchasing decision process for Co-working Space in Thailand
Một số website
https://www.tandfonline.com/doi/full/10.1080/09613218.2018.1463750?fbclid=IwAR3IWkDgRC3G3Inkjj_ZMbJ2mlO5ZpDLQ47K_dIY2fAxKHDmwh3pWN6cx6Y&
http://cei.hueuni.edu.vn/
http://www.cbrevietnam.com/Vietnam-Property/pressrelease/vietnam-special-report-primed-for-growth-co-working-space-in-vietnam?lang=vi
Trích dẫn:
(1).http://ethesisarchive.library.tu.ac.th/thesis/2016/TU_2016_5702040865_4292_4554.pdf
(2). https://text.xemtailieu.com/tai-lieu/cac-nhan-to-anh-huong-den-quyet-dinh-chon-trung-tam-ngoai-ngu-cua-sinh-vien-truong-dai-hoc-nha-trang-1145847.html
(3).http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/TVDHKTH_123456789/2544 (4). http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/TVDHKTH_123456789/3214
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI CHÍNH THỨC NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRA
PHIẾU KHẢO SÁT
KHẢO SÁT QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG
CEI CO-WORKING SPACE CỦA NGƯỜI DÙNG
Xin chào Anh/chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài tốt nghiệp “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng CEI Co-working space của người dùng”. Để hoàn thiện đề tài nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/chị bằng cách tham gia trả lời bảng hỏi này. Mỗi ý kiến đóng góp của anh chị là nguồn thông tin quý giá đối với tôi nói riêng và CEI HUEUNI nói chung. Tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin cá nhân đều được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn!
I.THÔNG TIN CHUNG
(Xin vui lòng đánh vào ô lựa chọn)
1. Anh chị có biết đến mô hình dịch vụ Co-Working Space?
Có Không
2. Anh chị biết đến những Co-working Space nào tại Huế?
CEI Co-Working Space
CoPlus Co- Working Space
Box Co-Working Space
Ani Co-Working Space
Your Co-Working Space
3. Anh chị có biết đến mô hình dịch vụ CEI Co-working Space của CEI HUEUNI (Trung tâm Khởi nghiệp và Đổi mới Sáng tạo – Đại học Huế)?
Có Không
4. Anh chị đã sử dụng Co-working Space tại CEI HUEUNI chưa?
Có Không
5. Anh/chị thường sử dụng Co-working Space vào mục đích gì?
Đào tạo giáo dục, học tập
Công việc và kinh doanh.
Giải trí
Khác (ghi rõ………………………………………)
6. Anh chị đã từng sử dụng dịch vụ nào ở CEI Co-working space?
Không gian làm việc chung
Không gian tổ chức sự kiện (CEI event)
Phòng họp, phòng hội thảo, đào tạo
Chỗ ngồi linh động
Chỗ ngồi cố định
Dùng tiếp thị marketing (hỗ trợ truyền thông, quảng cáo trên fanpage, website,
trưng bày sản phẩm…)
Văn phòng đại diện (CEI Office)
Đại diện công ty (CEI Admin)
7. Anh / chị thường sử dụng CEI Co-working space như thế nào?
Hàng ngày
1 lần/tuần
Từ 2 - 4 lần/tuần
Từ 5 -6 lần/tuần
1 lần/tháng
II. THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ
8. Đánh giá các nhân tố tác động đến nhu cầu sử dụng dịch vụ CEI Co-working space.
Anh / chị vui lòng đánh dấu “x” vào ô tương ứng với mức độ đồng ý với các khẳng định sau: (Rất không đồng ý ; 2. Không đồng ý ; 3. Trung lập ; 4:Đồng ý ; 5. Rất đồng ý )
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
CS1 | Địa điểm lý tưởng (trung tâm thành phố, cảnh đẹp, gần sông / trung tâm thương mại, sở giao dịch,…) | |||||
CS2 | Bãi đỗ xe rộng rãi | |||||
CS3 | Không gian rộng, thoải mái, sáng tạo | |||||
CS4 | Cơ sở vật chất, thiết bị hiện đại (máy in, fax, màn hình chiếu, photocopy,..) | |||||
CS5 | Các dịch vụ đi kèm tiện ích (phòng relax, thư viện, trà/ cà phê/ nước uống miễn phí,..) | |||||
CS6 | Internet tốc độ cao | |||||
CHI PHÍ DỊCH VỤ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CP1 | Mức giá cho các dịch vụ phù hợp, minh bạch rõ ràng | |||||
CP2 | Mức giá tương xứng với chất lượng dịch vụ | |||||
CP3 | Mức giá có tính cạnh tranh cao so với các Co-working space khác tại Huế | |||||
CP4 | Nhiều gói dịch vụ, khuyến mãi, ưu đãi để lựa chọn khi sử dụng | |||||
ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
AH1 | Người thân, bạn bè, đồng nghiệp giới thiệu dịch vụ cho tôi | |||||
AH2 | Nhân viên tư vấn dịch vụ ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của tôi | |||||
AH3 | Những người đã sử dụng khuyên tôi sử dụng dịch vụ | |||||
TRUYỀN THÔNG – QUẢNG CÁO | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QC1 | Tôi thấy thông tin các gói dịch vụ trên website/ fanpage của trung tâm | |||||
QC2 | Tôi thấy thông tin dịch vụ của CEI Co-working space trên các trang mạng xã hội (Facebook, youtube, zalo, google, tiktok..) | |||||
QC3 | Tôi biết đến thông tin của CEI Co-working space qua các sự kiện/ workshop/ dự án của Đại học Huế | |||||
QC4 | Tôi biết đến thông tin của CEI Co-working space qua lời của |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Kmo Và Bartlett’S Test Các Biến Phụ Thuộc
- Ý Kiến Đánh Giá Của Người Dùng Đối Với Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Quyết Định Sử Dụng Dịch Vụ
- Định Hướng Và Giải Pháp Nhằm Thu Hút Khách Hàng Sử Dụng Dịch Vụ Cei Co-Working Space Của Trung Tâm Khởi Nghiệp Và Đổi Mới Sáng Tạo - Đại Học
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ CEI Co-working space của người dùng - 15
- Kết Quả Cronbach’ S Alpha Các Thang Đo
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ CEI Co-working space của người dùng - 17
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
bạn bè, người thân, đồng nghiệp | ||||||
HIỆU QUẢ MONG ĐỢI | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
HQ1 | Tiết kiệm chi phí với nhiều tiện ích có sẵn | |||||
HQ2 | Môi trường làm việc linh động thoải mái | |||||
HQ3 | Mở rộng mối quan hệ | |||||
HQ4 | Cơ hội tìm kiếm khách hàng và nhà đầu tư | |||||
HQ5 | Tạo địa chỉ giao dịch chuyên nghiệp | |||||
QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QĐ1 | Anh/Chị hài lòng với các dịch vụ khi sử dụng CEI Co- working space | |||||
QĐ2 | Anh/chị tin rằng mình sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của CEI Co-working space trong thời gian tới | |||||
QĐ3 | Anh/chị sẽ giới thiệu cho những người khác về dịch vụ của CEI Co-working space |
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
(xin vui lòng đánh vào ô lựa chọn)
9. Họ và tên
………………………………………………………………………………………..
10. Đơn vị công tác / trường:
……………………………………………………………………………………….
11. Giới tính
Nam Nữ
12. Độ tuổi:
< 25 tuổi 25 – 35 tuổi
35 – 45 tuổi ≥ 45 tuổi
13. Nghề nghiệp của anh chị là gì
Học sinh – sinh viên
Freelancer (người làm việc tự do)
Chủ sở hữu doanh nghiệp vừa và nhỏ, công ty Start-up
Doanh nghiệp/tổ chức các buổi training, event, workshop
Nhân viên công ty, công nhân viên chức
Khác (ghi rõ………………………………………………………)
14. Thu nhập hằng tháng:
< 3 triệu Từ 3- 5 triệu
Từ 5 – 7 triệu ≥ 7 triệu
--------------------------------------------------------------------
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ THÔNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
Giới tính
giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
nam | 46 | 40,4 | 40,4 | 40,4 |
Valid nữ | 68 | 59,6 | 59,6 | 100,0 |
Total | 114 | 100,0 | 100,0 |
Độ tuổi
độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
< 25 tuổi | 82 | 71,9 | 71,9 | 71,9 | |
25 – 35 tuổi | 29 | 25,4 | 25,4 | 97,4 | |
Valid | |||||
35 – 45 tuổi | 3 | 2,6 | 2,6 | 100,0 | |
Total | 114 | 100,0 | 100,0 |
Nghề nghiệp
nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Học sinh – sinh viên | 64 | 56,1 | 56,1 | 56,1 |