Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thôn tỉnh Thái Nguyên - 26


Phụ lục 11:

PHIẾU LẤY Ý KIẾN CÁN BỘ QUẢN LÝ, NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

(Tỉnh Thái Nguyên)

Phỏng vấn ngày........tháng......năm 20........

Mã số: ................

1. Họ và tên: .............................................................................................

2. Địa chỉ.............................................................

3. Thuộc nhóm: Cán bộ quản lý các chương trình tại việc làm.

Chính quyền địa phương

Người sử dụng lao động

4. Những lĩnh vực ảnh hưởng đến giải quyết việc cho lao động nông thôn tại địa phương?

Thuận lợi

Khó khăn



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thôn tỉnh Thái Nguyên - 26


5. Những lĩnh vực đó tạo ra ảnh hưởng như thế nào đến giải quyết việc cho lao động nông thôn tại địa phương?

Lĩnh vực

Thuận lợi

Khó khăn





6. Theo Ông (Bà), phải làm gì để mở rộng sự tham gia của lao động nông thôn đối với các tổ chức hiệp hội tại địa phương:

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

7. Theo Ông (Bà), phải làm gì để mở rộng sự tham gia của lao động nông thôn đối với các hình thức bảo hiểm: (thuận lợi, khó khăn)

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

8. Theo Ông (Bà), phải làm gì để tạo việc làm, tăng thu nhập cho lao động nông thôn tại địa phương:

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Cám ơn Ông (Bà) đã trả lời câu hỏi của chúng tôi!

Người phỏng vấn:......................................


Phụ lục 12: Chọn mẫu điều tra


1. Phân vùng nghiên cứu


Stt

Phân vùng

nghiên cứu

Quy mô vùng nghiên cứu

Huyện lựa

chọn điều tra

Ghi chú


1


Vùng núi

Bao gồm huyện Đại Từ, Võ Nhai, Định Hóa và một phần

huyện Phú Lương


Định Hóa

1 thị trấn;

23 xã

2

Vùng đồi

cao, núi thấp

Phía nam huyện Đại Từ, phía

nam Phú Lương và Đồng Hỷ.

Phú Lương

2 thị trấn;

14 xã


3


Vùng đồi gò

Phú Bình, Phổ Yên, Đồng Hỷ, một phần huyện Phú Lương,

thành phố Thái Nguyên


Phú Bình

1 thị trấn;

20 xã

2. Chọn mẫu nghiên cứu

Để xác định số hộ điều tra chúng tôi sử dụng công thức sau


t2.2

n =

2


Trong đó: n: Số hộ cần điều tra

t: Hệ số tin cậy

∆: Phạm vi sai số chọn mẫu

2: Phương sai

Phương sai (2) được tính từ kết quả điều tra trước của Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên theo công thức


(xi – x)2.ni

2(x) =

ni

Trong đó: ni: Số hộ mang chỉ tiêu nghiên cứu xi


x: Số bình quân mẫu

ni = n (tổng thể mẫu)


Hệ số tin cậy (t) nhận các giá trị như sau:


t

t

0,6872

1

0,8664

1,5

0,95

1,96

0,9545

2

0,9973

3


Chỉ số 2/∆2 được thu thập từ Cục thống kê tỉnh Thái Nguyên, đây là kết quả điều tra chọn mẫu mới nhất, với t= 1,96; n =8940; n tính toán được = 499,6. Chúng tôi làm tròn số mẫu điều tra là 500 hộ, cụ thể phân bổ như sau


Stt


Huyện

Xã điều tra

Tổng số

hộ


t2.2/2

Điều tra hộ

Điều tra CBQL

1

Phú Lương

Sơn Cẩm

1.544

75,1

70




Động Đạt

778

43,5

45

30



Yên Trạch

675

37,7

35


2

Định Hóa

Tân Dương Bảo Cường Phúc Chu Bàn Đạt Thanh Ninh

Úc Kỳ

865

48,3

50




1.039

58,1

55

30



585

43,9

45


3

Phú Bình

1.347

75,3

80


865

48,3

50

30

1.242

69,4

70



Tổng cộng


8.940

499,6

500

90


Phụ lục 13: Kết quả tính toán chỉ số RDWI theo nhóm hộ (tiêu chí số 9)

Chỉ số thước đo tiêu chí số

9: Diện tích đất nông nghiệp =

Log(973,45) - Log(900) 2,988 - 2,954

=


= 0,017

bình quân nhân khẩu

Log(75.000) -Log(900)

1,921


Chỉ số thước đo tiêu chí số

9: Diện tích đất nông nghiệp

=

Log(1033,7) - Log(900) 3,014 - 2,954


=


= 0,031

bình quân nhân khẩu hộ thuần nông

Log(75.000) -Log(900)

1,921


Chỉ số thước đo tiêu chí số 9: Diện tích đất nông nghiệp

=

bình quân nhân khẩu hộ

nông lâm kết hợp

Log(1075,36) - Log(900)

Log(75.000) -Log(900)


3,032 - 2,954

=

1,921


= 0,040


Chỉ số thước đo tiêu chí số

9: Diện tích đất nông nghiệp

=

Log(821,7) - Log(900) 2,915 - 2,954


=


= (0,002)

bình quân nhân khẩu hộ nông nghiệp kiêm dịch vụ

Log(75.000) -Log(900)

1,921


Chỉ số thước đo tiêu chí số 9: Diện tích đất nông nghiệp

=


Log(588,17) - Log(900) 2,77 - 2,954


=


= (0,095)

bình quân nhân khẩu hộ khác

Log(75.000) -Log(900)

1,921

Phụ lục 14: Kết quả tính toán chỉ số RDWI theo nhóm hộ


Stt


Nhóm hộ


Số lượng


Số LĐ

Cấp giấy chứng nhận sở hữu đất đai


Tỷ lệ có việc làm của nữ giới


Tỷ lệ thiếu việc làm

Độ che phủ của BHTN


SL


Tỷ lệ


SL


Tỷ lệ

Số công làm

việc

Tỷ lệ

thiếu VL


SL


Tỷ lệ


1


Thuần nông


258


726


256


0,992


258


1,000


302


17,26


11


0,015


2

Nông lâm kết

hợp


122


341


121


0,992


122


1,000


292


20,00


23


0,067


3

Nông nghiệp kiêm dịch vụ


98


276


96


0,980


98


1,000


321


12,05


26


0,094


4


Hộ khác


22


43


21


0,955


21


0,955


315


13,70


12


0,279



Tổng cộng


500


1386


494


0,988


499


0,998


1.230


15,75


72


0,0519




Stt


Nhóm hộ


Số lượng


Số LĐ


Tỷ lệ tham gia LLLĐ


Độ che phủ của BHXH


Độ che phủ của BHYT

Tham gia đoàn thể, hiệp hội


Tỷ lệ

SL

Tỷ lệ

SL

Tỷ lệ

SL

Tỷ lệ


1


Thuần nông


258


726


587


0,809


11


11,000


258


0,355


684


0,942


2

Nông lâm kết hợp


122


341


305


0,894


23


23,000


172


0,504


301


0,883


3

Nông nghiệp

kiêm dịch vụ


98


276


244


0,884


26


26,000


148


0,536


246


0,891


4


Hộ khác


22


43


38


0,884


12


12,571


26


0,605


36


0,837



Tổng cộng


500


1386


1.174


0,847


72


72,1443


604


0,436


1.267


0,914




Yếu tố


Tổng cộng


Thuần nông


Nông lâm kết hợp

Nông nghiệp kiêm dịch

vụ


Hộ khác


Yếu tố


Tổng cộng


Thuần nông


Nông lâm kết hợp

Nông nghiệp kiêm

dịch vụ


Hộ khác

Các quyền tại nơi làm việc


1,986


1,992


1,991


1,979


1,909

Các quyền tại nơi làm việc


298,6


299,2


299,1


297,9


290,9

Ổn định việc

làm và thu nhập


0,624


0,439


0,545


0,754


0,357

Ổn định việc

làm và thu nhập


162,4


143,9


154,5


175,4


135,7

Tạo việc làm

và xúc tiến việc làm


0,864


0,84


0,934


0,882


0,789

Tạo việc làm

và xúc tiến việc làm


86,4


84


93,4


88,2


78,9

Bảo trợ xã hội

1,383

1,32

1,53

1,497

1,111

Bảo trợ xã hội

238,3

232

253

249,7

211,1

Đối thoại xã

hội


1,914


1,942


1,883


1,891


0,837

Đối thoại xã

hội


191,4


194,2


188,3


189,1


183,7


Tổng Cộng


1,3542


1,3066


1,3766


1,4006


1,0006


Tổng Cộng


977,1


953,3


988,3


1000,3


900,3

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 06/10/2022