Phụ lục 11:
PHIẾU LẤY Ý KIẾN CÁN BỘ QUẢN LÝ, NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Tỉnh Thái Nguyên)
Phỏng vấn ngày........tháng......năm 20........
Mã số: ................
1. Họ và tên: .............................................................................................
2. Địa chỉ.............................................................
3. Thuộc nhóm: Cán bộ quản lý các chương trình tại việc làm.
Chính quyền địa phương
Người sử dụng lao động
4. Những lĩnh vực ảnh hưởng đến giải quyết việc cho lao động nông thôn tại địa phương?
Khó khăn | |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thôn tỉnh Thái Nguyên - 23
- Hiện Trạng Sử Dụng Đất Ở Thái Nguyên 2007-2009
- Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thôn tỉnh Thái Nguyên - 25
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
5. Những lĩnh vực đó tạo ra ảnh hưởng như thế nào đến giải quyết việc cho lao động nông thôn tại địa phương?
Thuận lợi | Khó khăn | |
6. Theo Ông (Bà), phải làm gì để mở rộng sự tham gia của lao động nông thôn đối với các tổ chức hiệp hội tại địa phương:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
7. Theo Ông (Bà), phải làm gì để mở rộng sự tham gia của lao động nông thôn đối với các hình thức bảo hiểm: (thuận lợi, khó khăn)
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
8. Theo Ông (Bà), phải làm gì để tạo việc làm, tăng thu nhập cho lao động nông thôn tại địa phương:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Cám ơn Ông (Bà) đã trả lời câu hỏi của chúng tôi!
Người phỏng vấn:......................................
Phụ lục 12: Chọn mẫu điều tra
1. Phân vùng nghiên cứu
Phân vùng nghiên cứu | Quy mô vùng nghiên cứu | Huyện lựa chọn điều tra | Ghi chú | |
1 | Vùng núi | Bao gồm huyện Đại Từ, Võ Nhai, Định Hóa và một phần huyện Phú Lương | Định Hóa | 1 thị trấn; 23 xã |
2 | Vùng đồi cao, núi thấp | Phía nam huyện Đại Từ, phía nam Phú Lương và Đồng Hỷ. | Phú Lương | 2 thị trấn; 14 xã |
3 | Vùng đồi gò | Phú Bình, Phổ Yên, Đồng Hỷ, một phần huyện Phú Lương, thành phố Thái Nguyên | Phú Bình | 1 thị trấn; 20 xã |
2. Chọn mẫu nghiên cứu
Để xác định số hộ điều tra chúng tôi sử dụng công thức sau
t2.2
n =
∆2
Trong đó: n: Số hộ cần điều tra
t: Hệ số tin cậy
∆: Phạm vi sai số chọn mẫu
2: Phương sai
Phương sai (2) được tính từ kết quả điều tra trước của Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên theo công thức
(xi – x)2.ni
2(x) =
ni
Trong đó: ni: Số hộ mang chỉ tiêu nghiên cứu xi
x: Số bình quân mẫu
ni = n (tổng thể mẫu)
Hệ số tin cậy (t) nhận các giá trị như sau:
t | |
0,6872 | 1 |
0,8664 | 1,5 |
0,95 | 1,96 |
0,9545 | 2 |
0,9973 | 3 |
Chỉ số 2/∆2 được thu thập từ Cục thống kê tỉnh Thái Nguyên, đây là kết quả điều tra chọn mẫu mới nhất, với t= 1,96; n =8940; n tính toán được = 499,6. Chúng tôi làm tròn số mẫu điều tra là 500 hộ, cụ thể phân bổ như sau
Huyện | Xã điều tra | Tổng số hộ | t2.2/∆2 | Điều tra hộ | Điều tra CBQL | |
1 | Phú Lương | Sơn Cẩm | 1.544 | 75,1 | 70 | |
Động Đạt | 778 | 43,5 | 45 | 30 | ||
Yên Trạch | 675 | 37,7 | 35 | |||
2 | Định Hóa | Tân Dương Bảo Cường Phúc Chu Bàn Đạt Thanh Ninh Úc Kỳ | 865 | 48,3 | 50 | |
1.039 | 58,1 | 55 | 30 | |||
585 | 43,9 | 45 | ||||
3 | Phú Bình | 1.347 | 75,3 | 80 | ||
865 | 48,3 | 50 | 30 | |||
1.242 | 69,4 | 70 | ||||
Tổng cộng | 8.940 | 499,6 | 500 | 90 |
Phụ lục 13: Kết quả tính toán chỉ số RDWI theo nhóm hộ (tiêu chí số 9)
Chỉ số thước đo tiêu chí số
9: Diện tích đất nông nghiệp =
Log(973,45) - Log(900) 2,988 - 2,954
=
= 0,017
bình quân nhân khẩu
Log(75.000) -Log(900)
1,921
Chỉ số thước đo tiêu chí số
9: Diện tích đất nông nghiệp
=
Log(1033,7) - Log(900) 3,014 - 2,954
=
= 0,031
bình quân nhân khẩu hộ thuần nông
Log(75.000) -Log(900)
1,921
Chỉ số thước đo tiêu chí số 9: Diện tích đất nông nghiệp
=
bình quân nhân khẩu hộ
nông lâm kết hợp
Log(1075,36) - Log(900)
Log(75.000) -Log(900)
3,032 - 2,954
=
1,921
= 0,040
Chỉ số thước đo tiêu chí số
9: Diện tích đất nông nghiệp
=
Log(821,7) - Log(900) 2,915 - 2,954
=
= (0,002)
bình quân nhân khẩu hộ nông nghiệp kiêm dịch vụ
Log(75.000) -Log(900)
1,921
Chỉ số thước đo tiêu chí số 9: Diện tích đất nông nghiệp
=
Log(588,17) - Log(900) 2,77 - 2,954
=
= (0,095)
bình quân nhân khẩu hộ khác
Log(75.000) -Log(900)
1,921
Phụ lục 14: Kết quả tính toán chỉ số RDWI theo nhóm hộ
Nhóm hộ | Số lượng | Số LĐ | Cấp giấy chứng nhận sở hữu đất đai | Tỷ lệ có việc làm của nữ giới | Tỷ lệ thiếu việc làm | Độ che phủ của BHTN | |||||
SL | Tỷ lệ | SL | Tỷ lệ | Số công làm việc | Tỷ lệ thiếu VL | SL | Tỷ lệ | ||||
1 | Thuần nông | 258 | 726 | 256 | 0,992 | 258 | 1,000 | 302 | 17,26 | 11 | 0,015 |
2 | Nông lâm kết hợp | 122 | 341 | 121 | 0,992 | 122 | 1,000 | 292 | 20,00 | 23 | 0,067 |
3 | Nông nghiệp kiêm dịch vụ | 98 | 276 | 96 | 0,980 | 98 | 1,000 | 321 | 12,05 | 26 | 0,094 |
4 | Hộ khác | 22 | 43 | 21 | 0,955 | 21 | 0,955 | 315 | 13,70 | 12 | 0,279 |
Tổng cộng | 500 | 1386 | 494 | 0,988 | 499 | 0,998 | 1.230 | 15,75 | 72 | 0,0519 |
Nhóm hộ | Số lượng | Số LĐ | Tỷ lệ tham gia LLLĐ | Độ che phủ của BHXH | Độ che phủ của BHYT | Tham gia đoàn thể, hiệp hội | |||||
Tỷ lệ | SL | Tỷ lệ | SL | Tỷ lệ | SL | Tỷ lệ | |||||
1 | Thuần nông | 258 | 726 | 587 | 0,809 | 11 | 11,000 | 258 | 0,355 | 684 | 0,942 |
2 | Nông lâm kết hợp | 122 | 341 | 305 | 0,894 | 23 | 23,000 | 172 | 0,504 | 301 | 0,883 |
3 | Nông nghiệp kiêm dịch vụ | 98 | 276 | 244 | 0,884 | 26 | 26,000 | 148 | 0,536 | 246 | 0,891 |
4 | Hộ khác | 22 | 43 | 38 | 0,884 | 12 | 12,571 | 26 | 0,605 | 36 | 0,837 |
Tổng cộng | 500 | 1386 | 1.174 | 0,847 | 72 | 72,1443 | 604 | 0,436 | 1.267 | 0,914 |
Tổng cộng | Thuần nông | Nông lâm kết hợp | Nông nghiệp kiêm dịch vụ | Hộ khác | Yếu tố | Tổng cộng | Thuần nông | Nông lâm kết hợp | Nông nghiệp kiêm dịch vụ | Hộ khác | |
Các quyền tại nơi làm việc | 1,986 | 1,992 | 1,991 | 1,979 | 1,909 | Các quyền tại nơi làm việc | 298,6 | 299,2 | 299,1 | 297,9 | 290,9 |
Ổn định việc làm và thu nhập | 0,624 | 0,439 | 0,545 | 0,754 | 0,357 | Ổn định việc làm và thu nhập | 162,4 | 143,9 | 154,5 | 175,4 | 135,7 |
Tạo việc làm và xúc tiến việc làm | 0,864 | 0,84 | 0,934 | 0,882 | 0,789 | Tạo việc làm và xúc tiến việc làm | 86,4 | 84 | 93,4 | 88,2 | 78,9 |
Bảo trợ xã hội | 1,383 | 1,32 | 1,53 | 1,497 | 1,111 | Bảo trợ xã hội | 238,3 | 232 | 253 | 249,7 | 211,1 |
Đối thoại xã hội | 1,914 | 1,942 | 1,883 | 1,891 | 0,837 | Đối thoại xã hội | 191,4 | 194,2 | 188,3 | 189,1 | 183,7 |
Tổng Cộng | 1,3542 | 1,3066 | 1,3766 | 1,4006 | 1,0006 | Tổng Cộng | 977,1 | 953,3 | 988,3 | 1000,3 | 900,3 |