2.1 Chuyển dịch cơ cấu trình độ đào tạo nghề, tạo nhiều khả năng và cơ hội học nghề cho mọi người | Đào tạo sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học nghề | Kinh phí hỗ trợ dạy nghè | -Số lượt người được đào tạo nghề hàng năm: Sơ cấp;Trung cấp; - Cao đẳng | - Số lao động qua đào tạo nghề hàng năm, trong đó lao động nữ Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề, trong đó có lao động nữ | Sở LĐTBXH | - UBND các huyện, TP, thị xã - Các trường, trung tâm dạy nghề |
- TH các biện pháp xã hội hóa công tác dạy nghề Đầu tư tăng cường CSVC, TB dạy nghề | Kinh phí nâng cấp, đầu tư các trường nghề, trung tâm đào tạo nghề | Số trường, cơ sở đào tạo được xây mới | ||||
2.2 Nâng cao chất lượng dạy nghề | Đào tạo giáo viên dạy nghề - Cải tiến chương trình, giáo trình dạy nghề | Kinh phí đào tạo, cải tiến giáo trình | - Số giáo viên được bồi dưỡng - Số giáo trình được cải tiến | -Tỷ lệ giáo viên cơ hữu trong các cơ sở dạy nghề -Tỷ lệ giáo viên dạy nghề đạt chuẩn -Tỷ lệ nghề có chương trình khung | ||
3. Giải quyết việc làm, an toàn lao động | ||||||
Tạo việc làm, giảm tỷ lệ thất nghiệp | Nâng cao năng lực cán bộ làm công tác giải quyết việc làm | Kinh phí đào tạo, nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo | Số cán bộ được đào tạo | Số lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân + Nông nghiệp + Công nghiệp – xây dựng + Dịch vụ -Tổng số lao động được tạo việc làm mới hành năm, trong đó: + Lao động trong tỉnh + Lao động ngoại tỉnh + Lao động xuất khẩu | Sở LĐTBXH | - UBND các huyện, TP, thị xã |
Cho vay giải quyết việc làm | Dư nợ cho vay Doanh số cho vay | Số lượt hộ được vay vốn, trong đó số hộ vay có nữ làm chủ hộ Số dự án được vay vốn | ||||
Tổ chức sàn giao dịch | Kinh phí hỗ trợ tổ chức giao dịch việc làm | Số phiên giao dịch việc làm được tổ chức |
Có thể bạn quan tâm!
- Cải Thiện An Toàn Lao Động, Giảm Thiểu Tai Nạn Nghề Nghiệp
- Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thôn tỉnh Thái Nguyên - 23
- Hiện Trạng Sử Dụng Đất Ở Thái Nguyên 2007-2009
- Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thôn tỉnh Thái Nguyên - 26
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
(Nguồn: Sở Lao động Thương binh & Xã hội Thái Nguyên)
Phụ lục 8: Khoảng biến thiên chỉ số việc làm bền vững RDWI
Chỉ tiêu | Giới hạn trên | Giới hạn dưới | Chỉ số Max | Chỉ số Min | Quy đổi | Cộng Hệ số max | Thang điểm Min | Thang điểm max | |
1 2 3 | Tỷ lệ có việc làm của nữ giới Khiếu nại lên tòa án lao động Tỷ lệ cấp giấy chứng nhận sở hữu đất đai, | 100 100 100 | 0 0 0 | 100 100 100 | 0 0 0 | 1 1 1 | 2 | 0 0 0 | 100 100 100 |
4 | Tỷ lệ thiếu việc làm (Tỷ lệ ngày công rảnh rỗi) | 100 | 0 | 100 | 0 | 1 | 0 | 100 | |
5 | Độ bao phủ của bảo hiểm nông nghiệp (cây trồng, vật nuôi) | 100 | 0 | 100 | 0 | 1 | 3 | 0 | 100 |
6 | Độ bao phủ của bảo hiểm thất nghiệp | 100 | 0 | 100 | 0 | 1 | 0 | 100 | |
7 | Tỷ lệ lao động có thu nhập từ trung bình trở lên | 100 | 0 | 100 | 0 | 1 | 0 | 100 | |
8 | Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động | 100 | 0 | 100 | 0 | 1 | 0 | 100 | |
9 | Diện tích đất nông nghiệp bình quân/ nhân khẩu | 4,875 | 2,954 | 4,875 | 2,954 | 1 | 2 | 0 | 100 |
10 | Độ bao phủ của bảo hiểm xã hội | 100 | 0 | 100 | 0 | 1 | 0 | 100 | |
11 | Độ bao phủ của bảo hiểm y tế | 100 | 0 | 100 | 0 | 1 | 3 | 0 | 100 |
12 | Tỷ lệ tai nạn nghề nghiệp | 100 | 0 | 100 | 0 | 1 | 0 | 100 | |
13 | Thụ hưởng các chính sách xã hội (Tín dụng ưu đãi, khuyến nông) | 100 | 0 | 100 | 0 | 1 | 0 | 100 | |
14 | Tỷ lệ tham gia các đoàn thể, hiệp hội | 100 | 0 | 100 | 0 | 1 | 2 | 0 | 100 |
15 | Tham gia xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ cơ sở | 100 | 0 | 100 | 0 | 1 | 0 | 100 | |
0 | 2,4 | 0 | 1500 | ||||||
Chỉ số RDWI | 0 < RDWI < 2,4 | 0 < RDWI < 1500 |
Phụ lục 9: Khung phân loại chỉ số RDWI
Yếu tố cấu thành | Số lượng tiêu chí | Phương pháp chỉ số | Phương pháp tính điểm | |||
Không đạt chuẩn | Đạt chuẩn mức 1 | Không đạt chuẩn | Đạt chuẩn mức 1 | |||
1 | Các quyền tại nơi làm việc | 3 | TC 1,3 < 0,7 TC2 > 0,3 | TC 1,3 > 0,9 TC2 < 0,1 | TC 1,2,3 < 70 | TC 1,2,3 > 90 |
2 | Ổn định việc làm và thu nhập | 4 | TC4 > 0,3 TC5,6,7 <0,5 | TC4 < 0,1 TC5,6,7 > 0,7 | TC4< 30 TC5,6,7< 50 | TC4> 90 TC5,6,7 > 70 |
3 | Tạo việc làm và xúc tiến việc làm | 2 | TC8 < 0,7 TC9 < 0,2 | TC8 > 0,9 TC9 > 0,5 | TC8 < 70 TC9 < 20 | TC8 > 90 TC9 > 50 |
4 | Bảo trợ xã hội | 4 | TC10,11 < 0,4 TC12 >0,2 TC13 < 0,7 | TC10,11 > 0,7 TC12 < 0,05 TC13 > 0,9 | TC10,11<40 TC12 < 70 TC13 < 70 | TC10,11 > 70 TC12 > 95 TC13 > 90 |
5 | Đỗi thoại xã hội | 2 | TC14,15 < 0,7 | TC14,15 > 0,9 | TC14,15 <70 | TC14,15 > 90 |
Tổng cộng | 15 | RDWI < 1,46 | RDWI > 1,83 | RDWI > 1110 | RDWI > 1.315 | |
Đạt chuẩn mức 1: RDWI > 1,83 Đạt chuẩn mức 2: 1,64 <RDWI < 1,83 Đạt chuẩn mức 3: 1,46 <RDWI < 1,64 | Đạt chuẩn mức 1: RDWI > 1.315 Đạt chuẩn mức 2: 1.220 <RDWI < 1.315 Đạt chuẩn mức 3: 1110 <RDWI < 1220 |
Phụ lục 10: PHIẾU LẤY Ý KIẾN HỘ NÔNG DÂN
(Tỉnh Thái Nguyên )
Phỏng vấn ngày........tháng......năm200........
Mã số hộ: ................
I. Thông tin tổng quát về hộ
1. Tên chủ hộ:.................................................................................................................................
2. Bản(làng):..................................3.xã:...................................4. Huyện:................................
5.Dân tộc......................6.Tổng số nhân khẩu:............................
7. Loại hộ: Thuần nông .
Nông lâm kết hợp
Hộ kiêm nông nghiệp dịch vụ
Hộ khác
8. Chứng nhận QSD đất: đã cấp chưa cấp không được cấp
Mục 11:
Mục 12:
0..
1..
2..
3..
4..
5..
6..
7..
8..
Không có bằng cấp Cấp I
Cấp II Cấp III
Trung học chuyên nghiệp Cao đẳng
Đại học
Sau đại học
Loại khác (nói rõ)………………
0.. Hưu trí
1.. Kinh doanh cá thể
2.. Sản xuất nông nghiệp 3.. Làm thuê cho hộ khác 4.. Nhân viên nhà nước 5.. Hợp tác xã
6.. Doanh nghiệp tư nhân
7.. Sinh viên/ Học sinh/ Trẻ em 8.. Thất nghiệp
9.. Không có nhu cầu làm việc
10.. Loại khác (nói rõ)………………
II. Thông tin các thành viên trong độ tuổi lao động của hộ (Nam 15-60; Nữ:15-55)
Họ và tên | 9.. Giới tính (Nam 1; Nữ 2) | 10.. Tuổi | 11.. Trình độ học vấn | 12.. Hình thức làm việc lâu nhất 12 tháng qua | 13..Thời gian rảnh rỗi 12 tháng qua (tháng) | |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
6 | ||||||
7 | ||||||
8 | ||||||
9 | ||||||
10 |
III. Tình hình sản xuất kinh doanh của hộ
14. Tình hình sản xuất ngành trồng trọt, lâm nghiệp.
Đvt | Cây trồng | ||||||||
Lúa | Ngô | Sắn | Đậu tương | Chè | Vải, nhãn | ......... | ........ . | ||
Diện tích | Sào | ||||||||
Năng suất | Kg/sào | ||||||||
Sản lượng | Kg | ||||||||
Giá bán | 1000đ | ||||||||
Tổng thu | 1000đ | ||||||||
Tổng chi | 1000đ | ||||||||
- Chi giống | 1000đ | ||||||||
- Chi phân bón | 1000đ | ||||||||
- Chi khác | 1000đ |
15. Những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất trồng trọt là gì?
Khó khăn | |
16. Theo gia đình cây trồng nào đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất, ổn định nhất?...............................................Tại sao..................................................
17. Trong tương lai, gia đình sẽ lựa chọn trồng cây gì? tại sao?.......................
18. Tình hình sản xuất ngành chăn nuôi
Đvt | Vật nuôi | |||||||
Gia,cầm (gà,vịt) | Trâu bò | Lợn | Dê | Cá | ...... | ...... | ||
Sản lượng | ||||||||
Giá bán | 1000đ | |||||||
Tổng thu | 1000đ | |||||||
Tổng chi | 1000đ | |||||||
- Chi giống | 1000đ | |||||||
- Chi phí chuồng trại | 1000đ | |||||||
- Chi phí thức ăn | 1000đ | |||||||
- Chi phí khác | 1000đ |
19. Những thuận lợi và khó khăn trong chăn nuôi là gì?
Khó khăn | |
20. Theo gia đình vật nuôi nào đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất, ổn định nhất?...............................................Tại sao......
21. Trong tương lai, gia đình sẽ lựa chọn nuôi con gì? ........... tại sao?......................
22. Sự thay đổi sản xuất kinh doanh trong gia đình so với 5 năm về trước:
( Đánh dấu )
Tăng cao | Tăng hơn | Tăng ít | Không tăng | Giảm | |
Diện tích trồng trọt thay đổi như thế nào? Năng suất cây trồng tăng lên hay giảm đi? Số lượng vật nuôi thay đổi như thế nào? - Gia cầm -Trâu, bò - Lợn - Dê -Cá - ........... Thu từ lâm nghiệp thay đổi như thế nào? Thu nhập phi nông nghiệp thay đổi như thế nào? Kinh tế gia đình thay đổi như thế nào? .......... |
188
IV. Thông tin về công việc của các thành viên trong độ tuổi lao động của hộ
(Phỏng vấn trực tiếp người lao động)
Họ và tên | 23.. Thu nhập ngoài SXNN năm qua | 24.. Hiểu biết về ASXH | 25.. Tham gia BHXH | 26.. Tham gia BHYT | 27.. Tham gia BH khác | 28.. Tham gia công đoàn | 29.. Tham gia hiệp hội khác | 30.. Khiếu nại quyền tại nơi làm việc | 31.. Giờ làm việc vượt quy định | 32.. Tham gia đình công, bãi công | 33.. Tham gia XD thỏa ước LĐTT | 34.. Nguyện vọng tìm việc làm bổ xung | 35.. Công việc đang làm 7 ngày vừa qua | 36.. Tiềm năng công việc hiện tại | 37.. Ứng xử của bản thân khi có biến động việc làm | |
1 | ||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||
5 | ||||||||||||||||
6 | ||||||||||||||||
7 | ||||||||||||||||
8 | ||||||||||||||||
9 | ||||||||||||||||
10 |
38. Tham gia bảo hiểm nông nghiệp( Vật nuôi, cây trồng)
0. Không tham gia
1. Có tham gia Mức tham gia năm qua:.........................
39. Vay vốn tín dụng
0. Không vay
1. Có vay Mức vay năm qua:.........................
40. Tập huấn khoa học kỹ thuật
0. Không tham gia
1. Có tham gia Số lần tham gia năm qua:.........................
25.. Tham gia BHXH | 26.. Tham gia BHYT | 27.. Tham gia bảo hiểm khác |
28.. Tham gia công đoàn
29.. Tham gia các hiệp hội khác
30.. Khiếu nại quyền tại nơi làm việc trong 12 tháng qua
0.. Không tham gia, không có nguyện vọng 1.. Không tham gia, có nguyện vọng
2.. Có tham gia
0.. Không tham gia, không có nguyện vọng
1.. Không tham gia, có nguyện vọng 2.. Có tham gia
0. Không biết
1. Không
2. Có ( ghi rõ số lần)
32.. Tham gia đình | 33.. Tham gia XD thỏa | 34.. Nguyện vọng tìm việc | |
quy định trong 12 | công, bãi công tại nơi | ước LĐTT tại nơi làm | làm bổ xung |
tháng qua | làm việc trong 12 | việc trong 12 tháng qua | |
tháng qua |
0.. Không biết gì 1.. Không rõ
2.. Biết rõ
0.. Không tham gia, 0.. Không tham gia, 0.. Không tham gia, không có không có nguyện vọng không có nguyện vọng nguyện vọng
1.. Không tham gia, có 1.. Không tham gia, có 1.. Không tham gia, có nguyện vọng nguyện vọng nguyện vọng
2.. Có tham gia 2.. Có tham gia 2..Có tham gia (Ghi rõ loại
BH)
0.. Không 0.. Không biết 0.. Không biết 1.. Có ( ghi rõ số giờ) 1.. Không 1.. Không
2.. Có ( ghi rõ số lần) 2.. Có
0.. Không
1.. Có, tại địa phương
2..Có, trong và ngoài địa phương
3.Có, trong và ngoài địa phương, nước ngoài
35..Công việc đang làm 7 ngày vừa qua 36..Tiềm năng công việc hiện tại 37..Ứng xử của bản thân khi
có biến động việc làm
0.. Hưu trí
1.. Kinh doanh cá thể
2.. Sản xuất nông nghiệp 3.. Làm thuê cho hộ khác 4.. Nhân viên nhà nước 5.. Hợp tác xã
6.. Doanh nghiệp tư nhân
7.. Sinh viên/ Học sinh/ Trẻ em 8.. Thất nghiệp
9.. Không có nhu cầu làm việc
10.. Loại khác (nói rõ)………………
0.. Ổn định, không có thay đổi lớn trong thời gian tới (lương; nơi làm việc…)
1.. Tăng tiền lương 2.. Giảm tiền lương 3.. Tăng lao động 4.. Giảm lao động
0.. Không thay đổi kể cả có biến động (lương, nơi làm việc)
1.. Tìm kiếm công việc mới 2.. Tìm kiếm việc làm thêm 3.. Khác( Ghi rõ)…………..
Cám ơn gia đình đã trả lời câu hỏi của chúng tôi!
Người phỏng vấn:........................................