Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thôn tỉnh Thái Nguyên - 25



2. Đào tạo nghề, nâng cao chất lượng đào tạo nghề



2.1 Chuyển dịch cơ cấu trình độ đào tạo nghề, tạo nhiều khả năng và cơ hội học nghề cho mọi người

Đào tạo sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học

nghề

Kinh phí hỗ trợ dạy nghè

-Số lượt người được đào tạo nghề hàng năm: Sơ cấp;Trung

cấp; - Cao đẳng

- Số lao động qua đào tạo nghề hàng năm, trong đó lao động nữ

Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề, trong đó có lao động nữ

Sở LĐTBXH

- UBND các huyện, TP, thị xã

- Các trường, trung tâm dạy nghề

- TH các biện pháp xã hội hóa công tác dạy nghề

Đầu tư tăng cường

CSVC, TB dạy nghề

Kinh phí nâng cấp, đầu tư các trường nghề, trung tâm đào tạo nghề

Số trường, cơ sở đào tạo được xây mới

2.2 Nâng cao chất lượng dạy nghề

Đào tạo giáo viên dạy nghề

- Cải tiến chương trình,

giáo trình dạy nghề

Kinh phí đào tạo, cải tiến giáo trình

- Số giáo viên được bồi dưỡng

- Số giáo trình được cải tiến

-Tỷ lệ giáo viên cơ hữu trong các cơ sở dạy nghề

-Tỷ lệ giáo viên dạy nghề đạt chuẩn

-Tỷ lệ nghề có chương trình khung



3. Giải quyết việc làm, an toàn lao động




Tạo việc làm, giảm tỷ lệ thất nghiệp

Nâng cao năng lực cán bộ làm công tác giải

quyết việc làm

Kinh phí đào tạo, nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác xóa

đói giảm nghèo

Số cán bộ được đào tạo

Số lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân

+ Nông nghiệp

+ Công nghiệp – xây dựng

+ Dịch vụ

-Tổng số lao động được tạo việc làm mới hành năm, trong đó:

+ Lao động trong tỉnh

+ Lao động ngoại tỉnh

+ Lao động xuất khẩu

Sở LĐTBXH

- UBND các huyện, TP, thị xã

Cho vay giải quyết việc làm

Dư nợ cho vay Doanh số cho vay

Số lượt hộ được vay vốn, trong đó số hộ vay có nữ làm chủ hộ

Số dự án được vay vốn

Tổ chức sàn giao dịch

Kinh phí hỗ trợ tổ chức giao dịch việc làm

Số phiên giao dịch việc làm được tổ chức

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thôn tỉnh Thái Nguyên - 25

(Nguồn: Sở Lao động Thương binh & Xã hội Thái Nguyên)


Phụ lục 8: Khoảng biến thiên chỉ số việc làm bền vững RDWI



Stt


Chỉ tiêu

Giới hạn trên

Giới hạn dưới


Chỉ số Max


Chỉ số Min


Quy đổi

Cộng Hệ số

max

Thang điểm Min

Thang điểm max

1

2

3

Tỷ lệ có việc làm của nữ giới Khiếu nại lên tòa án lao động

Tỷ lệ cấp giấy chứng nhận sở hữu đất đai,

100

100

100

0

0

0

100

100

100

0

0

0

1

1

1


2

0

0

0

100

100

100

4

Tỷ lệ thiếu việc làm (Tỷ lệ ngày công rảnh rỗi)

100

0

100

0

1


0

100

5

Độ bao phủ của bảo hiểm nông nghiệp (cây

trồng, vật nuôi)

100

0

100

0

1

3

0

100

6

Độ bao phủ của bảo hiểm thất nghiệp

100

0

100

0

1


0

100

7

Tỷ lệ lao động có thu nhập từ trung bình trở lên

100

0

100

0

1


0

100

8

Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động

100

0

100

0

1


0

100

9

Diện tích đất nông nghiệp bình quân/ nhân khẩu

4,875

2,954

4,875

2,954

1

2

0

100

10

Độ bao phủ của bảo hiểm xã hội

100

0

100

0

1


0

100

11

Độ bao phủ của bảo hiểm y tế

100

0

100

0

1

3

0

100

12

Tỷ lệ tai nạn nghề nghiệp

100

0

100

0

1


0

100

13

Thụ hưởng các chính sách xã hội (Tín dụng ưu

đãi, khuyến nông)

100

0

100

0

1


0

100

14

Tỷ lệ tham gia các đoàn thể, hiệp hội

100

0

100

0

1

2

0

100

15

Tham gia xây dựng và thực hiện quy chế dân

chủ cơ sở

100

0

100

0

1


0

100






0


2,4

0

1500


Chỉ số RDWI

0 < RDWI < 2,4

0 < RDWI < 1500


Phụ lục 9: Khung phân loại chỉ số RDWI


Stt

Yếu tố cấu thành

Số lượng

tiêu chí

Phương pháp chỉ số

Phương pháp tính điểm




Không

đạt chuẩn

Đạt chuẩn mức 1

Không

đạt chuẩn

Đạt chuẩn mức 1

1

Các quyền tại nơi làm việc

3

TC 1,3 < 0,7

TC2 > 0,3

TC 1,3 > 0,9

TC2 < 0,1

TC 1,2,3 < 70

TC 1,2,3 > 90

2

Ổn định việc làm

và thu nhập

4

TC4 > 0,3

TC5,6,7 <0,5

TC4 < 0,1

TC5,6,7 > 0,7

TC4< 30

TC5,6,7< 50

TC4> 90

TC5,6,7 > 70

3

Tạo việc làm

và xúc tiến việc làm

2

TC8 < 0,7

TC9 < 0,2

TC8 > 0,9

TC9 > 0,5

TC8 < 70

TC9 < 20

TC8 > 90

TC9 > 50

4

Bảo trợ xã hội

4

TC10,11 < 0,4

TC12 >0,2

TC13 < 0,7

TC10,11 > 0,7

TC12 < 0,05

TC13 > 0,9

TC10,11<40 TC12 < 70

TC13 < 70

TC10,11 > 70

TC12 > 95

TC13 > 90

5

Đỗi thoại xã hội

2

TC14,15 < 0,7

TC14,15 > 0,9

TC14,15 <70

TC14,15 > 90


Tổng cộng

15

RDWI < 1,46

RDWI > 1,83

RDWI > 1110

RDWI > 1.315





Đạt chuẩn mức 1: RDWI > 1,83

Đạt chuẩn mức 2: 1,64 <RDWI < 1,83

Đạt chuẩn mức 3: 1,46 <RDWI < 1,64


Đạt chuẩn mức 1: RDWI > 1.315

Đạt chuẩn mức 2: 1.220 <RDWI < 1.315

Đạt chuẩn mức 3: 1110 <RDWI < 1220


Phụ lục 10: PHIẾU LẤY Ý KIẾN HỘ NÔNG DÂN

(Tỉnh Thái Nguyên )

Phỏng vấn ngày........tháng......năm200........

Mã số hộ: ................

I. Thông tin tổng quát về hộ

1. Tên chủ hộ:.................................................................................................................................

2. Bản(làng):..................................3.xã:...................................4. Huyện:................................

5.Dân tộc......................6.Tổng số nhân khẩu:............................

7. Loại hộ: Thuần nông .

Nông lâm kết hợp

Hộ kiêm nông nghiệp dịch vụ

Hộ khác

8. Chứng nhận QSD đất: đã cấp chưa cấp không được cấp

Mục 11:

Mục 12:

0..

1..

2..

3..

4..

5..

6..

7..

8..

Không có bằng cấp Cấp I

Cấp II Cấp III

Trung học chuyên nghiệp Cao đẳng

Đại học

Sau đại học

Loại khác (nói rõ)………………

0.. Hưu trí

1.. Kinh doanh cá thể

2.. Sản xuất nông nghiệp 3.. Làm thuê cho hộ khác 4.. Nhân viên nhà nước 5.. Hợp tác xã

6.. Doanh nghiệp tư nhân

7.. Sinh viên/ Học sinh/ Trẻ em 8.. Thất nghiệp

9.. Không có nhu cầu làm việc

10.. Loại khác (nói rõ)………………

II. Thông tin các thành viên trong độ tuổi lao động của hộ (Nam 15-60; Nữ:15-55)



TT


Họ và tên


9.. Giới tính

(Nam 1;

Nữ 2)


10..

Tuổi


11.. Trình độ học vấn

12.. Hình thức làm việc lâu nhất 12

tháng qua

13..Thời gian rảnh rỗi 12 tháng qua

(tháng)

1







2

3

4

5

6

7

8

9

10


III. Tình hình sản xuất kinh doanh của hộ

14. Tình hình sản xuất ngành trồng trọt, lâm nghiệp.



Chỉ tiêu


Đvt

Cây trồng

Lúa

Ngô

Sắn

Đậu

tương

Chè

Vải,

nhãn


.........

........

.

Diện tích

Sào









Năng suất

Kg/sào

Sản lượng

Kg

Giá bán

1000đ

Tổng thu

1000đ

Tổng chi

1000đ

- Chi giống

1000đ

- Chi phân bón

1000đ

- Chi khác

1000đ


15. Những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất trồng trọt là gì?

Thuận lợi

Khó khăn



16. Theo gia đình cây trồng nào đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất, ổn định nhất?...............................................Tại sao..................................................

17. Trong tương lai, gia đình sẽ lựa chọn trồng cây gì? tại sao?.......................

18. Tình hình sản xuất ngành chăn nuôi


Chỉ tiêu


Đvt

Vật nuôi

Gia,cầm (gà,vịt)

Trâu bò

Lợn

......

......

Sản lượng









Giá bán

1000đ

Tổng thu

1000đ

Tổng chi

1000đ

- Chi giống

1000đ

- Chi phí chuồng trại

1000đ

- Chi phí thức ăn

1000đ

- Chi phí khác

1000đ


19. Những thuận lợi và khó khăn trong chăn nuôi là gì?

Thuận lợi

Khó khăn




20. Theo gia đình vật nuôi nào đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất, ổn định nhất?...............................................Tại sao......


21. Trong tương lai, gia đình sẽ lựa chọn nuôi con gì? ........... tại sao?......................


22. Sự thay đổi sản xuất kinh doanh trong gia đình so với 5 năm về trước:

( Đánh dấu )

Chỉ tiêu

Tăng

cao

Tăng

hơn

Tăng

ít

Không

tăng

Giảm

Diện tích trồng trọt thay đổi như thế nào? Năng suất cây trồng tăng lên hay giảm đi? Số lượng vật nuôi thay đổi như thế nào?

- Gia cầm

-Trâu, bò

- Lợn

- Dê

-Cá

- ...........

Thu từ lâm nghiệp thay đổi như thế nào? Thu nhập phi nông nghiệp thay đổi như thế nào?

Kinh tế gia đình thay đổi như thế nào?

..........






188


IV. Thông tin về công việc của các thành viên trong độ tuổi lao động của hộ

(Phỏng vấn trực tiếp người lao động)

TT

Họ và tên

23.. Thu

nhập ngoài SXNN

năm qua

24.. Hiểu biết về ASXH

25..

Tham gia BHXH

26..

Tham gia BHYT

27..

Tham gia BH

khác

28..

Tham gia công đoàn

29..

Tham gia hiệp hội khác

30..

Khiếu nại quyền tại nơi làm việc

31.. Giờ

làm việc vượt quy định

32..

Tham gia đình công, bãi công

33..

Tham gia XD thỏa ước LĐTT

34..

Nguyện vọng tìm việc làm bổ xung

35..

Công việc đang làm 7 ngày vừa qua

36..

Tiềm năng công việc hiện tại

37..

Ứng xử của bản thân khi có biến động việc làm

1

















2

3

4

5

6

7

8

9

10

38. Tham gia bảo hiểm nông nghiệp( Vật nuôi, cây trồng)

0. Không tham gia

1. Có tham gia Mức tham gia năm qua:.........................

39. Vay vốn tín dụng

0. Không vay

1. Có vay Mức vay năm qua:.........................

40. Tập huấn khoa học kỹ thuật

0. Không tham gia

1. Có tham gia Số lần tham gia năm qua:.........................


24.. Hiểu biết về ASXH

25.. Tham gia BHXH

26.. Tham gia BHYT

27.. Tham gia bảo hiểm khác


28.. Tham gia công đoàn

29.. Tham gia các hiệp hội khác

30.. Khiếu nại quyền tại nơi làm việc trong 12 tháng qua

0.. Không tham gia, không có nguyện vọng 1.. Không tham gia, có nguyện vọng

2.. Có tham gia

0.. Không tham gia, không có nguyện vọng

1.. Không tham gia, có nguyện vọng 2.. Có tham gia

0. Không biết

1. Không

2. Có ( ghi rõ số lần)


31.. Giờ làm việc vượt

32.. Tham gia đình

33.. Tham gia XD thỏa

34.. Nguyện vọng tìm việc

quy định trong 12

công, bãi công tại nơi

ước LĐTT tại nơi làm

làm bổ xung

tháng qua

làm việc trong 12

việc trong 12 tháng qua



tháng qua




0.. Không biết gì 1.. Không rõ

2.. Biết rõ

0.. Không tham gia, 0.. Không tham gia, 0.. Không tham gia, không có không có nguyện vọng không có nguyện vọng nguyện vọng

1.. Không tham gia, có 1.. Không tham gia, có 1.. Không tham gia, có nguyện vọng nguyện vọng nguyện vọng

2.. Có tham gia 2.. Có tham gia 2..Có tham gia (Ghi rõ loại

BH)

0.. Không 0.. Không biết 0.. Không biết 1.. Có ( ghi rõ số giờ) 1.. Không 1.. Không

2.. Có ( ghi rõ số lần) 2.. Có

0.. Không

1.. Có, tại địa phương

2..Có, trong và ngoài địa phương

3.Có, trong và ngoài địa phương, nước ngoài

35..Công việc đang làm 7 ngày vừa qua 36..Tiềm năng công việc hiện tại 37..Ứng xử của bản thân khi

có biến động việc làm


0.. Hưu trí

1.. Kinh doanh cá thể

2.. Sản xuất nông nghiệp 3.. Làm thuê cho hộ khác 4.. Nhân viên nhà nước 5.. Hợp tác xã

6.. Doanh nghiệp tư nhân

7.. Sinh viên/ Học sinh/ Trẻ em 8.. Thất nghiệp

9.. Không có nhu cầu làm việc

10.. Loại khác (nói rõ)………………

0.. Ổn định, không có thay đổi lớn trong thời gian tới (lương; nơi làm việc…)

1.. Tăng tiền lương 2.. Giảm tiền lương 3.. Tăng lao động 4.. Giảm lao động

0.. Không thay đổi kể cả có biến động (lương, nơi làm việc)

1.. Tìm kiếm công việc mới 2.. Tìm kiếm việc làm thêm 3.. Khác( Ghi rõ)…………..


Cám ơn gia đình đã trả lời câu hỏi của chúng tôi!


Người phỏng vấn:........................................

Xem tất cả 217 trang.

Ngày đăng: 06/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí