Bảng Vận Tốc, Quãng Đường Và Chỉ Số Iri Đo Được Đường Xuống Cảng


81

55.38

107.50

2.84

206

39.8

102.00

3.42

82

53.23

102.31

3.1

207

39.11

103.49

3.16

83

48.93

107.11

3.13

208

28.31

108.99

3.14

84

47.05

104.29

2.98

209

38.17

106.22

3.06

85

41.68

102.42

2.85

210

28.55

103.74


86

42.15

104.47

2.8

211

9.98

36.79


87

45.64

101.72

2.88

212

33.26

107.84

3.24

88

42.04

103.99

3.26

213

35.65

107.52

3.02

89

39.05

103.77

4.69

214

40.89

104.46

5.92

90

34.57

102.78

3.24

215

41.09

102.56

4.2

91

33.64

105.32

3.31

216

38.5

103.72

3.84

92

35.3

112.16

3.51

217

34.33

106.13

3.22

93

47.3

107.47


218

32.84

110.15

3.19

94

49.7

108.37

2.77

219

40.25

100.20

3.43

95

45.77

106.13

4.02

220

34.0

104.11

3.33

96

33.0

104.11

3.12

221

30.02

100.39

3.71

97

19.27

89.67


222

29.52

105.56

3.22

98

17.86

87.95


223

30.04

105.17

3.72

99

24.97

101.89

6.34

224

42.45

100.27

3.11

100

32.0

103.96

3.31

225

32.66

106.81

3.12

101

36.5

101.28

3.22

226

31.4

106.24

3.69

102

32.5

100.09

3.27

227

32.13

104.44

4.23

103

30.99

104.78

3.19

228

14.23

78.45


104

34.99

107.24

3.25

229

25.37

105.63

3.36

105

39.25

107.77

3.49

230

39.43

107.96

3.75

106

37.09

104.20

4.28

231

44.61

110.26

3.22

107

36.5

100.36

4.09

232

47.46

105.21

3.04

108

39.22

108.88

3.5

233

47.11

104.40

3.02

109

43.18

106.49

3.75

234

52.81

105.18

3.55

110

45.41

101.46

3.7

235

50.21

111.06

3.57

111

43.95

109.53

2.79

236

50.77

100.98

4.87

112

44.06

112.23

3.91

237

49.65

108.10

3.43

113

44.12

111.33

3.29

238

50.46

111.00

3.55

114

45.93

111.13

4.13

239

50.22

114.30

3.56

115

42.13

104.60

3.95

240

54.2

106.74

3.7

116

44.91

110.28

3.25

241

50.9

114.52

3.13

117

42.73

107.52

3.45

242

52.98

100.78

2.87

118

43.61

106.69

3.11

243

53.18

102.78

5.13

119

43.65

110.17

3.34

244

49.74

106.55

5.37

120

43.8

111.91

2.82

245

46.97

102.73

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.


121

43.11

105.15

4.56

246

47.22

106.03

3.68

122

32.97

101.12

3.17

247

36.21

102.69

3.29

123

38.29

106.29

4.3

248

36.23

103.71

3.55

124

44.2

111.59

3.51

249

32.34

104.18

3.09

125

45.87

103.48

2.64

250

29.0

101.18

3.44


Bảng 3.4. Bảng vận tốc, quãng đường và chỉ số IRI đo được đường xuống cảng

STT

Vận tốc

(km/h)

Quãng đường

(m)

IRI

STT

Vận tốc

(km/h)

Quãng đường

(m)

IRI

1

24.71

102.07

3.41

21

9.23

81.18

3.05

2

33.7

109.96

3.5

22

23.9

105.76

3.08

3

36.79

104.98

3.18

23

20.41

98.66

3.16

4

30.42

103.12

2.98

24

23.41

104.07

3.26

5

30.87

104.26

3.12

25

32.21

100.88

3.25

6

34.83

105.68

3.05

26

36.71

102.01

3.27

7

31.24

103.32

3.43

27

38.79

101.80

3.2

8

30.11

109.24

3.76

28

39.06

107.79

3.87

9

11.75

20.70

4.15

29

43.34

101.47

4.2

10

26.73

100.75

4.69

30

47.68

110.08

4.36

11

40.4

102.12

4.32

31

46.29

102.22

5.64

12

38.89

107.39

3.62

32

32.97

103.87

5.2

13

40.0

101.44

3.25

33

9.43

18.94

5.18

14

39.74

101.76

3.14

34

28.12

104.13

5.16

15

42.67

104.89

3.26

35

34.01

106.92

3.86

16

37.25

102.12

3.14

36

37.35

104.70

3.82

17

27.68

103.57

2.79

37

38.7

108.98

3.86

18

16.74

38.83

2.94

38

41.25

101.95

3.97

19

23.23

103.86

3.07

39

27.43

104.63

3.94

20

20.45

100.72

3.01

40

29.85

104.57

3.59


Bảng 3.5. Bảng vận tốc, quãng đường và chỉ số IRI đo được đường sân bay


STT

Vận tốc

(km/h)

Quãng đường

(m)

IRI

STT

Vận tốc

(km/h)

Quãng đường

(m)

IRI

1

47.58

112.27

2.27

62

32.21

102.19

2.62


2

52.35

101.76

2.73

63

51.3

102.35

2.42

3

51.87

110.98

2.89

64

55.7

112.14

3.46

4

50.15

113.65

3.12

65

59.43

100.05

2.18

5

50.85

110.83

2.16

66

62.1

104.17

2.39

6

52.79

105.34

2.45

67

61.29

103.18

3.74

7

52.76

104.67

2.77

68

59.01

113.97

2.31

8

52.08

111.88

2.48

69

58.2

113.29

2.42

9

50.7

110.34

2.29

70

56.45

109.88

3.15

10

51.48

113.86

2.02

71

58.18

113.54

2.45

11

53.08

100.23

3.03

72

58.78

113.04

2.22

12

55.75

107.25

2.59

73

58.62

113.52

2.14

13

58.79

114.51

2.4

74

59.14

116.75

2.83

14

63.51

104.96

2.06

75

60.13

100.39

2.14

15

65.8

110.44

2.55

76

60.3

116.69

3.15

16

60.82

100.76

2.89

77

56.85

109.35

2.65

17

57.82

112.49

2.27

78

53.1

102.89

2.33

18

53.15

102.24

2.22

79

53.79

105.72

2.47

19

52.48

100.44

1.95

80

59.27

116.76

2.38

20

52.05

103.35

2.5

81

63.42

106.74

3.74

21

44.87

108.65

3.62

82

66.39

10.89

2.1

22

35.86

108.50

3.4

83

69.65

17.46

1.59

23

40.78

101.73

3.63

84

69.83

116.81

2.84

24

41.2

103.37

3.76

85

64.64

106.47

2.79

25

49.14

112.41

2.18

86

58.56

112.28

2.43

26

57.93

113.64

2.64

87

52.18

101.04

2.44

27

54.33

104.43

3.18

88

52.78

102.28

3.65

28

52.35

102.19

3.56

89

57.66

112.17

3.75

29

52.39

102.57

2.66

90

58.4

113.95

2.79

30

52.39

102.27

2.71

91

52.77

100.55

3.03

31

54.01

104.99

2.25

92

53.22

104.18

2.23

32

58.59

113.78

3.25

93

58.01

116.29

2.36

33

59.25

112.13

3.99

94

59.09

114.30

3.46

34

52.97

103.14

3.14

95

54.05

105.56

2.23

35

52.84

104.05

3.67

96

48.39

104.36

2.75

36

54.83

109.19

2.5

97

34.9

101.79

2.89

37

56.14

111.13

3.86

98

39.35

108.42

2.87

38

57.81

113.72

2.45

99

38.82

100.43

3.08

39

56.94

108.06

2.77

100

35.39

100.02

3.46

40

54.5

103.26

2.55

101

39.06

103.94

2.83

41

55.39

108.74

3.51

102

48.29

112.93

3.12


42

56.58

110.65

3.16

103

55.35

112.43

2.63

43

57.23

111.33

2.47

104

54.2

105.36

2.75

44

57.98

111.07

2.45

105

54.76

107.05

2.24

45

61.01

102.47

2.43

106

56.16

109.54

2.21

46

63.33

104.92

3.2

107

56.49

108.36

3.12

47

62.96

104.50

2.3

108

56.46

112.56

2.03

48

59.54

114.78

2.51

109

55.57

107.01

2.06

49

58.35

114.00

3.16

110

14.25

19.15


50

58.28

113.90

3.14

111

31.84

109.36

2.68

51

57.73

113.11

3.71

112

49.02

109.29

2.26

52

57.22

111.43

3.26

113

52.87

104.29

2.61

53

56.72

108.91

3.27

114

51.85

115.02

2.68

54

57.29

112.85

2.23

115

55.31

104.21

3.04

55

57.11

112.29

2.75

116

56.39

109.77

3.08

56

57.03

112.55

2.3

117

57.16

110.71

2.96

57

57.34

111.81

2.48

118

55.38

108.27

2.5

58

57.21

110.70

2.64

119

54.89

108.59

2.27

59

45.55

106.35

2.46

120

56.18

109.92

2.25

60

31.96

100.57

2.81

121

59.85

101.91

2.43

61

20.14

57.84

2.68

122

60.41

114.01

2.1


123

50.12

106.98

3.09

Từ số

liệu bảng trên ta có biểu đồ

thể

hiện chỉ số

IRI trên từng đoạn

tuyến như Hình 3.7:


Hình 3 7 Biểu đồ chỉ số IRI tại tuyến đường Tỉnh lộ 334 – huyện Vân 1



Hình 3 7 Biểu đồ chỉ số IRI tại tuyến đường Tỉnh lộ 334 – huyện Vân 2


Hình 3 7 Biểu đồ chỉ số IRI tại tuyến đường Tỉnh lộ 334 – huyện Vân 3


Hình 3 7 Biểu đồ chỉ số IRI tại tuyến đường Tỉnh lộ 334 – huyện Vân 4

Hình 3.7. Biểu đồ chỉ số IRI tại tuyến đường Tỉnh lộ 334 – huyện Vân Đồn

Đánh giá chất lượng tuyến đường tỉnh lộ 334 – huyện Vân Đồn:

­ Đoạn tuyến tỉnh lộ 334 – Vân Đồn có chỉ số IRI trung bình theo chiều đi là 3,465 và chiều về là 3,326. Nhận xét: Chỉ số IRI = 3,465 và IRI = 3,326 nằm trong ngưỡng cho phép theo TCVN 8865 : 2011 bảng 3 là 3 ≤ IRI <5. Do đoạn


tuyến này hiện đang được tận dụng làm đường công vụ vận chuyển vật liệu

đến các dự

án đang xây dựng trên huyện như

Cảng Hàng Không Vân Đồn,

Casino Vân Đồn,… cho nên hiện đã và đang xuất hiện nhiều hư hỏng bề mặt đường như ổ gà, ổ voi, lún mặt đường…

­ Đoạn tuyển đường xuống Cảng (Hình 3.8): Có chỉ số IRI trung bình là

3,668. Nhận xét: Chỉ số IRI = 3,668 nằm trong ngưỡng cho phép theo TCVN

8865 : 2011 bảng 3 là 3 ≤ IRI <5. Đoạn tuyến này là tuyến đường trung tâm của huyện Vân Đồn, lưu lượng xe qua lại rất lớn, thường xảy ra ách tắc, tuyến đường được thảm nhựa đã lâu chưa được bảo trì, thêm vào đó tuyến này tập trung nhiều công ty vật liệu xây dựng nên lưu lượng xe ô tô tải qua lại nơi đây cũng lớn.



Hình 3 8 Biểu đồ IRI trên tuyến đường xuống Cảng ­ Đoạn tuyến vào đường 5


Hình 3.8. Biểu đồ IRI trên tuyến đường xuống Cảng

­ Đoạn tuyến vào đường Sân Bay (Hình 3.9): Có chỉ số IRI thấp hơn

những tuyến khác, giá trị trung bình từ 2,73 . Nhận xét: Chỉ số IRI = 2,73 nằm trong ngưỡng cho phép theo TCVN 8865 : 2011 bảng 3 là 3 ≤ IRI <5 tuyến đường này mới được xây dựng nên mặt đường êm và bằng phẳng, thi thoảng xuất hiện ổ gà và lún vệt bánh xe do đây là đường công vụ vận chuyển đất và vật liệu vào Cảng Hàng Không.



Hình 3 9 Biểu đồ IRI trên tuyến đường vào Cảng Hàng Không d Kết luận Nhìn 6

Hình 3.9. Biểu đồ IRI trên tuyến đường vào Cảng Hàng Không

d, Kết luận

Nhìn chung chỉ số IRI trên toàn bộ tuyến đường tỉnh lộ 334 – huyện Vân Đồn (bao gồm đường xuống cảng và đường vào sân bay) nằm trong ngưỡng cho

Xem tất cả 124 trang.

Ngày đăng: 03/09/2024