Tài liệu Tiếng Anh
24. IMINCO (2012), What is mining?, http://iminco.net/what-is-mining/, 2012
25. Nriagu J.O, Pacyna J.M (1988), Quantitative assessment of worldwide contamination of air, water and soils with trace metals Nature, 333.
26. Prof. Stephen A. Nelson (2012), Mineral Resources, Tulane University, http://www.tulane.edu/~sanelson/eens1110/minresources.htm. Ngày 20/3/2012.
27. The Detroit Salt Company (2010), Types of Mining, http://www.detroitsalt.com/types-of-mining.html, 2010.
28. U.S. Gelogical Surey (2012), Mineral Commodity Summaries, http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/copper/mcs-2012-coppe.pdf, 6/2012.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. PHIẾU PHỎNG VẤN
(Đề tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động khai thác đá vôi đến môi trường tại mỏ đá vôi Tà Lài, xã Tân Mỹ, tỉnh Lạng Sơn”.)
Để phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn tốt nghiệp, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của cô/chú (Anh/chị).
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: .................................................................... Nam/nữ: ............
2. Tuổi: .........................................................................................................
3. Địa chỉ: Thôn Tà Lài, xã Tân Mỹ, tỉnh Lạng Sơn
PHẦN 2: NỘI DUNG PHỎNG VẤN
1. Theo anh/chị, hoạt động khai thác, chế biến đá vôi của Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng và Kinh doanh tổng hợp - VVMI trên địa bàn xã Tân Mỹ có gây ô nhiễm tới môi trường không?
□ Có □ Không
2. Theo anh/chị mức độ ô nhiễm do khai thác, chế biến đá vôi ảnh hưởng như thế nào đến:
- Nguồn nước mặt (biểu hiện của ô nhiễm môi trường nước: những thửa ruộng, vườn gần khu vực mỏ tiếp nhận nước suối chảy qua năng suất lúa, cây trồng giảm, sinh trưởng, phát triển kém…)
□ Rất ô nhiễm □ Ô nhiễm trung bình
□ Ô nhiễm nhẹ □ Không ô nhiễm
- Chất lượng không khí (biểu hiện của ô nhiễm môi trường không khí: bụi trên tuyến đường vận chuyển, khu vực nghiền sàng đặc biệt vào những ngày nắng).
□ Rất ô nhiễm □ Ô nhiễm trung bình
□ Ô nhiễm nhẹ □ Không ô nhiễm
- Tình trạng sức khỏe (Phát sinh các bệnh liên quan đến phổi, mắt, da...)
□ Ảnh hưởng rất lớn □ Ảnh hưởng bình thường
□ Ảnh hưởng ít □ Không ảnh hưởng
3. Theo anh/chị nguyên nhân nào gây ô nhiễm môi trường tại địa phương?
- Nguồn nước mặt
□ Hoạt động khai thác, chế biến □ Bụi do vận chuyển
□ Nước thải sinh hoạt □ Nguyên nhân khác
- Môi trường không khí
□ Do khoan, nổ mìn □ Do vận chuyển
□ Do hoạt động nghiền sàng □ Nguyên nhân khác
4. Ô nhiễm môi trường do hoạt độngkhai thác, chế biến đá vôi gây bệnh gì cho anh/chị ?
□ Bệnh về đường hô hấp □ Bệnh liên quan đến mắt
□ Bệnh liên quan đến đường ruột □ Bệnh ngoài da
□ Bệnh khác
5. Theo anh/chị cần có giải pháp hay đề nghị như thế nào để giảm bớt ô nhiễm như hiện nay ?
□ Ngừng khai thác □ Đền bù thiệt hại
□ Đề nghị Công ty có biện pháp □ Không làm gì giảm thiểu ô nhiễm môi trường
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của cô/chú (Anh/chị)!
Người được phỏng vấn
PHỤ LỤC 2. DANH SÁCH CÁC ĐỐI TƯỢNG PHÁT PHIẾU ĐIỀU TRA
(Đề tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động khai thác đá vôi đến môi trường tại mỏ đá vôi Tà Lài, xã Tân Mỹ, tỉnh Lạng Sơn”.)
Người được phát phiếu điều tra | Nam/nữ | Độ tuổi | Nghề nghiệp | Địa chỉ | |
01 | Lành Văn Chiến | Nam | 39 | Công chức | Thôn Tà Lài, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng |
02 | Nông Thị Hợp | Nữ | 42 | Công chức | nt |
03 | Lương Văn Nhất | Nam | 54 | Công chức | nt |
04 | Hoàng Đức Hinh | Nam | 36 | Tự do | nt |
05 | Lý Kiên Quyết | Nam | 70 | Tự do | nt |
06 | Vi Thị Yến | Nữ | 60 | Tự do | nt |
07 | Ngô Thị Vui | Nữ | 48 | Tự do | nt |
08 | Hoàng Thị Hằng | Nữ | 35 | Tự do | nt |
09 | Hoàng Nhật Minh | Nam | 26 | Tự do | nt |
10 | Dương Thị Thu Thủy | Nữ | 36 | Tự do | nt |
11 | Lê Văn Chung | Nam | 41 | Tự do | nt |
12 | Lộc Nguyên Hùng | Nam | 41 | Tự do | nt |
13 | Hoàng Kim Thúy | Nữ | 42 | Tự do | nt |
14 | Hoàng Văn Nghĩa | Nam | 50 | Tự do | nt |
15 | Dương Thị Thùy | Nữ | 64 | Tự do | nt |
16 | Nguyễn Văn Hạnh | Nam | 28 | Tự do | nt |
17 | Nguyễn Thị Qu nh | Nữ | 20 | Tự do | nt |
18 | Hoàng Đình Nguyên | Nam | 26 | Tự do | nt |
19 | Hoàng Quang Thành | Nam | 26 | Tự do | nt |
20 | Vi Hoàng Việt | Nam | 47 | Công chức | nt |
21 | Lô Văn Thương | Nam | 35 | Tự do | nt |
22 | Dương Văn Tứ | Nam | 46 | Tự do | nt |
23 | Hoàng Văn Vinh | Nam | 30 | Tự do | nt |
24 | Hoàng Văn Dũng | Nam | 45 | Tự do | nt |
25 | Nông Quốc Khánh | Nam | 55 | Tự do | nt |
26 | Lương Văn Khanh | Nam | 35 | Tự do | nt |
27 | Đỗ Minh Giang | Nữ | 33 | Tự do | nt |
28 | Hoàng Thị Thúy | Nữ | 46 | Tự do | nt |
29 | Lăng Văn Thạu | Nam | 32 | Tự do | nt |
30 | Nguyễn Hữu Trực | Nam | 40 | Công chức | nt |
31 | Nguyễn Đình Duyệt | Nam | 25 | Tự do | nt |
32 | Hoàng Văn Trọng | Nam | 34 | Tự do | nt |
33 | Lý Văn Ninh | Nam | 36 | Tự do | nt |
34 | Phạm Thị Thuận | Nữ | 38 | Tự do | nt |
35 | Vy Văn Bông | Nam | 46 | Tự do | nt |
36 | Đỗ Trí Tú | Nam | 36 | Tự do | nt |
37 | Nguyễn Thế Độ | Nam | 50 | Tự do | nt |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Chất Lượng Môi Trường Không Khí Môi Trường Không Khí Khu Vực Sản Xuất
- Đánh Giá Ảnh Hưởng Của Hoạt Động Khai Thác Đá Vôi Đến Môi Trường Và Sức Khoẻ Dân Cư Qua Ý Kiến Của Người Dân
- Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động khai thác, chế biến đá vôi đến môi trường tại mỏ đá vôi Tà Lài, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn - 13
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
Lê Thị Hải | Nữ | 19 | Sinh viên | nt | |
39 | Đinh Minh Quang | Nam | 35 | Tự do | nt |
40 | Đỗ Thị Ngân | Nữ | 24 | Tự do | nt |
41 | Tạ Quốc Vinh | Nam | 35 | Công chức | nt |
42 | Tạ Hồng Quang | Nam | 25 | Tự do | nt |
43 | Nguyễn Thị Anh | Nữ | 46 | Tự do | nt |
44 | Hồ Công Bằng | Nam | 36 | Tự do | nt |
45 | Nguyễn Văn Viễn | Nam | 50 | Tự do | nt |
46 | Nông Hải Thăng | Nam | 50 | Tự do | nt |
47 | Đỗ Ngọc Sơn | Nam | 50 | Tự do | nt |
48 | Đồng Tuấn Huy | Nam | 38 | Tự do | nt |
49 | Lương Thị Thơm | Nữ | 45 | Tự do | nt |
50 | Mã Minh Tuấn | Nam | 35 | Tự do | nt |
PHỤ LỤC 3. TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHỎNG VẤN NGƯỜI DÂN
(Đề tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động khai thác đá vôi đến môi trường tại mỏ đá vôi Tà Lài, xã Tân Mỹ, tỉnh Lạng Sơn”.)
Mức độ ô nhiễm | Tổng số ý kiến người đân | Tỷ lệ % | |
1. Hoạt động khai thác, chế biến đá vôi có ảnh hưởng đến môi trường hay không | |||
- | - | 50 | 100 |
2. Mức độ ô nhiễm do khai thác, chế biến đá vôi ảnh hưởng như thế nào | |||
Nguồn nước mặt | Rất ô nhiễm | 2 | 4 |
Ô nhiễm trung bình | 15 | 30 | |
Ô nhiễm nhẹ | 30 | 60 | |
Không ô nhiễm | 3 | 6 | |
Môi trường không khí | Rất ô nhiễm | 35 | 70 |
Ô nhiễm trung bình | 10 | 20 | |
Ô nhiễm nhẹ | 5 | 10 | |
Không ô nhiễm | 0 | 0 | |
Sức khỏe người dân | Ảnh hưởng rất lớn | 33 | 66 |
Ảnh hưởng bình thường | 10 | 20 | |
Ảnh hưởng ít | 7 | 14 | |
Không ảnh hưởng | 0 | 0 | |
3. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường tại địa phương |
Mức độ ô nhiễm | Tổng số ý kiến người đân | Tỷ lệ % | |
Nguồn nước mặt | Hoạt động khai thác, chế biến đá vôi | 2 | 4 |
Bụi do vận chuyển, nghiền sàng | 13 | 26 | |
Nước thải sinh hoạt | 34 | 68 | |
Nguyên nhân khác | 1 | 2 | |
Môi trường không khí | Do khoan nổ mìn, khai thác | 30 | 60 |
Do hoạt động nghiền sàng | 15 | 30 | |
Do bốc xúc, vận chuyển | 4 | 8 | |
Nguyên nhân khác | 1 | 2 | |
4. Ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác, chế biến đá vôi gây bênh gì | |||
- | Bệnh về đường hô hấp | 33 | 66 |
Bệnh liên quan đến mắt | 13 | 26 | |
Bệnh kiên quan đến đường ruột | 1 | 2 | |
Bệnh ngoài da | 2 | 2 | |
Bệnh khác | 1 | 3 |