Năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế - 1

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH


ĐOÀN THỊ HỒNG NGA


NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG

THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM TRONG HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ


LUẬN ÁN TIẾN SĨ

NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ Mã số: 934 04 10


Người hướng dẫn khoa học: PGS, TS. VÕ VĂN ĐỨC


HÀ NỘI - 2022

LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và được trích dẫn đầy đủ theo quy định.


Tác giả


Đoàn Thị Hồng Nga

MỤC LỤC

Trang

MỞ ĐẦU 1

Chương 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP 7

1.1. Tình hình nghiên cứu về năng lực cạnh tranh của các học giả

trên thế giới 7

1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước 13

1.3. Những khoảng trống và những vấn đề cần nghiên cứu của

tác giả 26

Chương 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 28

2.1. Lý luận cơ bản về năng lực cạnh tranh 28

2.2. Nội dung, tiêu chí đánh giá, nhân tố ảnh hưởng năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại 35

2.3. Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến năng lực cạnh tranh

của ngân hàng thương mại 56

Chương 3. NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA VIETCOMBANK 73

3.1. Khái quát quá trình hình thành và phát triển của Vietcombank 73

3.2. Năng lực cạnh tranh của Vietcombank theo các tiêu chí 79

3.3. Đánh giá chung 124

Chương 4. GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA VIETCOMBAN TRONG HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ 130

4.1. Quan điểm và dự báo 130

4.2. Quan điểm và mục tiêu về định hướng phát triển của ngành ngân hàng Việt Nam 138

4.3. Cơ hội, thách thức và mục tiêu phát triển của Vietcombank 142

4.4. Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Vietcombank trong

hội nhập kinh tế quốc tế 151

KẾT LUẬN 165

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 169

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 170

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT


ANZ

: Ngân hàng TMCP ANZ

ACB

: Ngân hàng TMCP Á Châu

ABBANK ASEAN AEC

EAEU

: Ngân hàng TMCP An Bình

: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

: Cộng đồng kinh tế Asean

: Liên minh kinh tế Á Âu

Bank of America

: Ngân hàng Hoa Kỳ

BANK OF CHINA

: Ngân hàng Trung Quốc

Bangkok Bank

: Ngân hàng Bangkok

BIDV

: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

BEA

: The Bank of East Asia

BVB

: Ngân hàng TMCP Bảo Việt

BacABank

: Ngân hàng TMCP Bắc Á

BOT

: Ngân hàng Thái Lan

DAB

: Ngân hàng TMCP Đông Á

DNNN

: Doanh nghiệp nhà nước

GPBank

GATS

: Ngân hàng TMCP Dầu Khí Toàn Cầu

: Hiệp định chung về thương mại dịch vụ

HDBank

: Ngân hàng TMCP Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh

HSBC

: Ngân hàng HSBC

KienLongBank

: Ngân hàng TMCP Kiên Long

Liênvietpostbank

: Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt

MSB

: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam

MB

: Ngân hàng TMCP Quân đội

Nam A Bank

: Ngân hàng TMCP Nam Á

NCB

: Ngân hàng TMCP Quốc Dân

NHTM

NHTMCP NLCT

: Ngân hàng thương mại

: Ngân hàng thương mại cổ phần

: Năng lực cạnh tranh

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.

Năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam trong hội nhập kinh tế quốc tế - 1


NHNN

: Ngân hàng nhà nước

OCB

: Ngân hàng Phương Đông

Pvcombank PGD

FTA

: Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam

: Phòng giao dịch

: Hiệp định thương mại tự do

SeABank

: Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

SCB

: Ngân hàng TMCP Sài Gòn

SGB

: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương

SHB

: Ngân hàng TMCP Sài Gòn-Hà Nội

Sacombank

: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

TPBank

: Ngân hàng TMCP Tiên Phong

TCTD

: Tổ chức tín dụng

TCB

TSC

: Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam

: Trụ sở chính

VietBank

: Ngân hàng TMCP Việt Á

VietinBank

: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Vietcombank ( VCB)

: Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam

VIB

: Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

VPBank

VKFTA

: Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

: Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc

DANH MỤC BẢNG

Trang

Bảng 2.1. Đặc điểm kinh doanh, tình hình tài chính của ngân hàng 44

Bảng 3.1. Kết quả chính Vietcombank đạt được xét trên các chỉ tiêu định lượng giai đoạn 2010-2020 79

Bảng 3.2. Vốn chủ sở hữu của một số NHTM qua các năm 2010-2020 85

Bảng 3.3. Tổng tài sản của một số NHTM qua các năm 2010-2020 87

Bảng 3.4. Huy động vốn của một số NHTM qua các năm 2010-2020 88

Bảng 3.5. Dư nợ cho vay của một số NHTM qua các năm 2014 - 2020 90

Bảng 3.6. Lợi nhuận trước thuế của một số NHTM qua các năm từ 2010-2020 91

Bảng 3.7. Hệ số sinh lời của một số NHTM qua các năm 2010-2020 93

Bảng 3.8. Hệ số an toàn vốn - Car của NHTM qua các năm 2010-2020 95

Bảng 3.9. Tỷ lệ dự trữ thanh khoản của NHTM qua các năm 2016-2020 96

Bảng 3.10. Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi NHTM qua các năm 2016-2020 97

Bảng 3.11. Tỷ lệ nợ xấu của NHTM qua các năm 2010-2020 98

Bảng 3.12. Mạng lưới các chi nhánh của NHTM qua các năm 2014 - 2020 . 99 Bảng 2.13. Hiệu suất sinh lời tính trên số lượng nhân viên của 4 NHTM ... 100 Bảng 3.14. So sánh điểm mạnh và hạn chế của 2 nhóm ngân hàng 101

Bảng 3.15. Cơ cấu thu nhập của Vietcombank từ năm 2010-2020 102

Bảng 3.16. Cơ cấu thu nhập của Techcombank từ năm 2010-2020 103

Bảng 3.17. Cơ cấu thu nhập của BIDV từ năm 2010-2020 105

Bảng 3.18. Tổng tài sản các NH thế giới từ năm 2014 đến 2020 109

Bảng 3.19. Vốn chủ sở hữu các NH thế giới từ năm 2014 đến 2020 111

Bảng 3.20. Bổ sung Lợi nhuận sau thuế các NH thế giới từ năm 2014 đến 2020 112

Bảng 3.21. Lợi nhuận sau thuế của các ngân hàng so với Vietcombank 113

Bảng 3.22. Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận sau thuế của các ngân hàng 114

Bảng 3.23. Bổ sung Lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) các NH thế giới từ năm 2014 đến 2020 115

Bảng 3.24. ROA bình quân của các ngân hàng từ năm 2014 - 2020 116

Bảng 3.25. Bổ sung Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của các NH thế giới từ năm 2014 đến 2020 117

Bảng 3.26. ROE bình quân của các ngân hàng từ năm 2014 - 2020 118

Bảng 3.27. Tỷ lệ nợ xấu các NH thế giới từ năm 2014 đến 2020 119

Bảng 3.28. Tỷ lệ nợ xấu bình quân của các ngân hàng từ năm 2014-2020. 120 Bảng 3.28. Hệ số an toàn các NH thế giới từ năm 2014 đến 2020 121

Bảng 4.1. Các chỉ tiêu cơ bản đến năm 2025 của ngân hàng Vietcombank . 148

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ

Trang

Sơ đồ 3.1. Bộ máy tổ chức và chức năng nhiệm vụ 76

Sơ đồ 3.2. Hệ sinh thái trong mô hình tổ chức của Vietcombank 78

Biểu đồ 3.1. Kết quả chính Vietcombank đạt được xét trên các chỉ tiêu

định lượng giai đoạn 2010 - 2020 80

Biểu đồ 3.2. Các sản phẩm thế mạnh của Vietcombank liên quan đến

ngoại hối và tài trợ thương mại 81

Biểu đồ 3.3. Hệ số an toàn vốn (CAR) và Tỷ lệ nợ xấu của Vietcombank 83

Biểu đồ 3.4. Số liệu vốn chủ sở hữu của NHTM qua các năm 2010-2020 86

Biểu đồ 3.5. Tổng tài sản của NHTM qua các năm 2010-2020 87

Biểu đồ 3.6. Huy động vốn một số của NHTM qua các năm 2010-2020 89

Biểu đồ 3.7. Dư nợ cho vay của một số NHTM qua các năm 2010-2020 90

Biểu đồ 3.8. Lợi nhuận trước thuế của một số NHTM qua các năm 2010-2020 92

Biểu đồ 3.9. Tổng tài sản - Ngân hàng trên hế giới 109

Biểu đồ 3.10. Vốn chủ sở hữu - Ngân hàng trên hế giới 111

Biểu đồ 3.11. Lợi nhuận sau thuế - Ngân hàng trên thế giới 112

Biểu đồ 3.12. ROA của các ngân hàng từ năm 2014 - 2020 116

Biểu đồ 3.13. ROE của các ngân hàng từ năm 2014 - 2020 117

Biểu đồ 3.14. Tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng từ năm 2014 - 2020 119

Biểu đồ 3.15. Hệ số an toàn vốn của các ngân hàng từ năm 2014 - 2020 122

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/05/2022