“Cơ cấu lại hệ thống các Tổ chức tín dụng gắn với xử lý nợ xấu giai đoạn 2016-2020”, ban hành ngày 19 tháng 7 năm 2017.
48. TienPhong Bank 2012, DOJI trở thành cổ đông lớn của TienPhong Bank, truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017, từ https://tpb.vn/news/doji-tro-thanh-co-dong-lon-cua-tienphong- bank.
49. Tôn Thất Nguyễn Thiêm 2003, Một số vấn đề chiến lược cạnh tranh về giá trị gia tăng, định vị, tổ chức cơ cấu và phát triển doanh nghiệp, Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh.
50. Trần Nguyễn Hợp Châu 2012, Nâng cao năng lực cạnh tranh thanh toán quốc tế của Ngân hàng thương mại Việt Nam trong điều kiện hội nhập. Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội.
51. Trần Thị Thu Hường, Nguyễn Bích Ngọc 2014, M&A ngân hàng tại Việt Nam: Thực trạng, động cơ và thách thức trong thời gian tới. Tạp chí Thị trường Tài chính - Tiền tệ, số 9 (402), tr.18-24.
52. Trịnh Quốc Trung 2004, Các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập của các Ngân hàng thương mại đến năm 2010. Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, thành phố Hồ Chí Minh.
53. Trung tâm từ điển học 1997, Từ điển Tiếng việt, Nhà xuất bản Đà Nẵng.
54. Vietcombank 2011, Vietcombank thiết lập quan hệ đối tác chiến lược với Mizuho và tăng vốn thêm 11,8 nghìn tỷ đồng (tương đương 567,3 triệu đô la Mỹ), truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2018,
từ https://www.vietcombank.com.vn/news/Vcb_News.aspx?ID=4661.
55. Vietinbank 2012, Vietinbank bán 20% cổ phần cho Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ, truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018,
từ https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/events/12/vietinbank-ban-20-phan-tram-co- phan-cho-bank-of-tokyo-mitsubishi-ufj.html&p=1
Tiếng Anh:
56. Aboagye-Debrah, K. 2007, Competition, Growth and Performance in the Banking industry in Ghana, Unpublished Doctor of Philosophy, St Clements University.
57. Ahmad Ismail 2010, Are good financial advisors really good? The performance of investment banks in the M&A market. Review of Quantitative Finance and Accounting, Vol.35, pp.411-429.
58. Alberto Cybo-Ottone, Maurizio Murgiab 2000. Mergers and shareholder wealth in European banking. Journal of Banking & Finance, Vol.24, Issue: 6, pp.831–859.
59. Andrea Beltratti, Giovanna Paladino 2012, Is M&A Different During a Crisis? Evidence from the European Banking Sector. Journal of Banking & Finance, Vol.37, Issue:12, pp.5394-5405.
60. Anthony N. Rezitis 2008, Efficiency and productivity effects of bank mergers: Evidence from the Greek banking industry. Economic Modelling, Vol.25, Issue: 2, pp.236–254.
61. Ash Ken & Brink Lars 1992, The Role of Competitiveness in Shaping Policy Choices. Working Papers 244121, Agriculture and Agri-Food Canada.
62. Barbara Casu and Philip Molyneux 2003, A Comparative Study of Efficiency in European Banking. Applied Economics, Vol. 35, No. 17, pp.1865–1876.
63. Barth, M. E, Clinch, G. and Shibano,T. 2003, Market Effects of Recognition and Disclosure. Journal of Accounting Research, Vol.41, Issue: 4, pp.581-609.
64. Bert Scholtens 2000, Competition, Growth, and Performance in the Banking Industry. Center for Financial Institutions, Working Papers 00–18, Wharton School Center for Financial Institutions, University of Pennsylvania.
65. Darshani, R. K. N. D. 2013, A study of identifying the factors on competitive advantage for Bank of ceylon leasing - Sri Lanka: with special reference to Kahawatta branch. International Journal of Marketing, Financial Services & Management Research, Vol.2, No.8, pp.120-129.
66. Elena Beccalli and Pascal Frantz 2009, M&A operations and performance in Banking.
Journal of Financial Services Research, Vol. 36, pp. 203-226.
67. Erna Van Duren, Larry Martin & Randall Westgren 1991, Agribusiness Competitiveness National Boundaries. American Journal of Agricultural Economics, Vol.73, No.5, pp.727- 738.
68. Frimpong, K. A., Gan, C. and Hu, B. 2015, Competition in the banking industry: Empirical evidence from Ghana. Journal of Banking Regulation, Vol. 17, Issue:3, pp.35- 48.
69. Givi, H. E, Ebrahimi, A., Nasrabadi, M. B and Safari, H. 2010, Providing competitiveness assessment model for State and Private Banks of Iran. The International Journal of Applied Economics and Finance, Vol.4, pp. 202-219.
70. Ioannis Asimakopoulos and Panayiotis P. Athanasoglou 2013, Revisiting the Merger and Acquisition performance of European banks. International Review of Financial Analysis, Vol.29, pp.237–249.
71. Jean-Michel Sahut et al 2015, Factors of Competitiveness of Islamic Banks in the New Financial Order. Working Papers, Department of Research, Ipag Business School.
72. Jonathan M.Williams and Angel Liao 2008, The Search for Value: Cross-Border Bank M&A in Emerging Markets. Comparative Economic Studies, Vol.50, Issue: 2, pp.274- 296.
73. Mallikajiunappa, T. và P. Nayak 2007, Why do Mergers and Acquisitions quite often fail?. AIMS International, Vol.1, pp.53-69.
74. Mergers and Acquisitions – See definition in Oxford Advanced Learner 2017, Oxford Dictionary, truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2017, từ http://www.oxford dictionaries.com/definition/english/merger.
75. Michael E. Porter 1979, How Competitive Forces shape strategy. Harvard Buiness Review.
76. Michael E. Porter 1985,1998, Competitive Advantage: Creating and sustaining superior performance. The Free Press, New York.
77. Michael Poter 1990, The Competitive Advantage of Nation. The Free Press, New York.
78. Michael E. Porter 1980, 1998, Competitive Strategy: Techniques for Analyzing Industries and Competitions. The Free Press, New York.
100.Michael E. Porter 1996, What is stratergy? Harvard Buiness Review, pp.61-78.
101. Patrick A. Gaughan 2010, Mergers, Acquisitions and Corporate Restructurings. John Wiley & Sons, Inc. Hoboken, New Jersay, pp.125-181.
102. Ransariya, Shailesh N. 2010, Financial Growth Indicator of Merger and Acquisition in Indian Corporate Sector. Thesis PhD, Saurashtra University.
103. The Banker 2006, Top 200 Banks in Asia: Commentary. Analysis and listing, Research methods for business, pp. 45–53, Copyright 2006 John Wiley & Sons, Inc.
104. Thompson Jr, A. A. and Strickland, A. J. 1990, Strategic Management: Concepts and Cases, 5th Edition, Nomewood: Richard D. Irwin Inc., P.P. 8.
105. Thompson Jr, A. A., Strickland, A. J and Gamble, J. E. 2007, Crafting and Executing Strategy: The Quest for competitive advantage, 17th Edition, New York: Mc Graw Hill.
106. Yakov Amihuda, Gayle L. DeLongb and Anthony Saundersc 2002, The effects of cross- border bank mergers on bank risk and value. Journal of International Money and Finance, Vol.21, Issue:6, pp.857–877.
107. Yener Altunbaşa and David Marquésb 2008, Mergers and Acquisitions and bank performance in Europe: The role of strategic similarities. Journal of Economics and Business, Vol.60, Issue:3, pp.204-222.
C. Trang web
1. www. sciencedirect.com
2. http://proquest.umi.com/pqdweb?cfc=1
3. http://search.proquest.com/login
4. www.emeraldinsight.com
5. www.igpublish.com/worldsci-ebook
D. Báo cáo thường niên của các ngân hàng:
1. Báo cáo thường niên của LPB năm 2011-2018
2. Báo cáo thường niên của SCB năm 2011-2018
3. Báo cáo thường niên của SHB năm 2011-2018
4. Báo cáo thường niên của HDBank năm 2011-2018
5. Báo cáo thường niên của PVcombank năm 2011-2018
6. Báo cáo thường niên của Sacombank năm 2011-2018
7. Báo cáo thường niên của BIDV năm 2011-2018
8. Báo cáo thường niên của Maritimebank năm 2011-2018
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 01: TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM TRƯỚC VÀ SAU M&A
PHỤ LỤC 02: ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA ĐẠI LÝ NGÂN HÀNG PHỤ LỤC 03: DÀN BÀI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
PHỤ LỤC 04: BẢNG THỐNG KÊ VỀ MẪU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA PHỤ LỤC 05: CHI TIẾT KẾT QUẢ PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
PHỤ LỤC 06: BẢNG THỐNG KÊ VỀ MẪU PHỎNG VẤN SÂU PHỤ LỤC 07: TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHỎNG VẤN SÂU
PHỤ LỤC 08: PHIẾU KHẢO SÁT
PHỤ LỤC 09: KẾT QUẢ CHÍNH THỨC
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM TRƯỚC VÀ SAU M&A
LienvietPostbank | Tăng trưởng | |||||
2010 | 2011 (M&A) | 2012 | 2011/2010 | 2012/2011 | ||
1 | Tổng tài sản (tỷ đồng) | 34.985 | 56.132 | 66.413 | 60,4% | 18,3% |
2 | Vốn tự có (tỷ đồng) | 3.650 | 6.594 | 7.391 | 80,6% | 12,1% |
3 | Tổng VHĐ (tỷ đồng) | 30.421 | 48.148 | 57.628 | 58,3% | 19,7% |
4 | Dư nợ TD (tỷ đồng) | 10.114 | 12.757 | 29.325 | 26,1% | 129,8% |
5 | Tỷ lệ nợ xấu (%) | 1,42 | 2,10 | 2,70 | 0,68% | 0,6% |
6 | CAR(%) | 11,32 | 10,21 | 9,89 | (1,11%) | (0,32%) |
7 | ROA(%) | 2,61 | 2,14 | 1,42 | (0,47%) | (0,72%) |
8 | ROE(%) | 17,22 | 18,26 | 12,41 | 1,04% | (5,85%) |
9 | LNST (tỷ đồng) | 683 | 977 | 868 | 43% | (11,2%) |
Chỉ tiêu/ NH/ Năm | SCB | Tăng trưởng | ||||
2010 | 2011 (M&A) | 2012 | 2011/2010 | 2012/2011 | ||
1 | Tổng tài sản (tỷ đồng) | 60.183 | 144.814 | 149.205 | 140,6% | 3,1% |
2 | Vốn tự có (tỷ đồng) | 4.367 | 11.335 | 11.370 | 159,6% | 0,3% |
3 | Tổng VHĐ (tỷ đồng) | 54.439 | 58.633 | 97.192 | 7,7% | 65,8% |
4 | Dư nợ TD (tỷ đồng) | 33.178 | 64.418 | 87.165 | 94,2% | 35,3% |
5 | Tỷ lệ nợ xấu (%) | 11,40 | 7,20 | 7,20 | (4,2%) | - |
6 | CAR(%) | 10,32 | 10,54 | 10,70 | 0,22% | 0,16% |
7 | ROA(%) | 0,83 | 0,76 | 0,04 | (0,07%) | (0,72%) |
8 | ROE(%) | 10,54 | 9,87 | 10,56 | (0,67%) | 0,69% |
9 | LNST (tỷ đồng) | 35 | 65 | 63 | 85,7% | (3,1%) |
Chỉ tiêu/ NH/ Năm | SHB | Tăng trưởng | ||||
2011 | 2012(M&A) | 2013 | 2012/2011 | 2013/2012 | ||
1 | Tổng tài sản (tỷ đồng) | 70.990 | 116.538 | 143.625 | 64,2% | 23,2% |
2 | Vốn tự có (tỷ đồng) | 10.583 | 10.583 | 10.355 | - | 2,2% |
3 | Tổng VHĐ (tỷ đồng) | 104.131 | 130.952 | 108.147 | 25,8% | 17,4% |
4 | Dư nợ TD (tỷ đồng) | 29.162 | 56.940 | 76.510 | 95,3% | 34,4% |
5 | Tỷ lệ nợ xấu (%) | 8,93 | 8,80 | 4,10 | (0,13%) | (4,7%) |
6 | CAR(%) | 10,49 | 11,35 | 12,40 | 0,86% | 1,05% |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Năng Lực Quản Trị, Điều Hành
- Phát Triển Hệ Thống Mạng Lưới Giao Dịch Phù Hợp
- Năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam sau sáp nhập và mua lại - 19
- Nhận Định Chung Về Các Biến Trong Mô Hình Nghiên Cứu Của Luận Án:
- Năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam sau sáp nhập và mua lại - 22
- Năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam sau sáp nhập và mua lại - 23
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
ROA(%) | 0,48 | 0,52 | 0,70 | 0,04% | 0,18% | |
8 | ROE(%) | 8,02 | 8,34 | 8,50 | 0,32% | 0,16% |
9 | LNST (tỷ đồng) | 753 | 1.686 | 849 | 124% | (49,6%) |
Chỉ tiêu/ NH/ Năm | HDB | Tăng trưởng | ||||
2012 | 2013 (M&A) | 2014 | 2013/2012 | 2014/2013 | ||
1 | Tổng tài sản (tỷ đồng) | 52.782 | 86.226 | 99.524 | 63,4% | 15,4% |
2 | Vốn tự có (tỷ đồng) | 8.325 | 8.587 | 8.874 | 3,2% | 3,4% |
3 | Tổng VHĐ (tỷ đồng) | 34.261 | 62.383 | 65.411 | 82,1% | 4,9% |
4 | Dư nợ TD (tỷ đồng) | 20.952 | 44.030 | 41.508 | 110,1% | 6,3% |
5 | Tỷ lệ nợ xấu (%) | 2,73 | 3,00 | 2,30 | 0,27% | (0,7%) |
6 | CAR(%) | 9,32 | 9,89 | 10,25 | 0,57% | 0,36% |
7 | ROA(%) | 0,45 | 0,48 | 0,50 | 0,03% | 0,02% |
8 | ROE(%) | 6,45 | 6,13 | 5,50 | (0,32%) | (0,63%) |
9 | LNST (tỷ đồng) | 326 | 217 | 476 | (33,4%) | 119,4% |
Chỉ tiêu/ NH/ Năm | PVcombank | Tăng trưởng | ||||
2012 | 2013 (M&A) | 2014 | 2013/2012 | 2014/2013 | ||
1 | Tổng tài sản (tỷ đồng) | 102.127 | 101.124 | 108.298 | (0,9%) | 7,1% |
2 | Vốn tự có (tỷ đồng) | 9.000 | 9.555 | 9.693 | 6,2% | 1,5% |
3 | Tổng VHĐ (tỷ đồng) | 45.331 | 49.091 | 50.234 | 8,3% | 2,3% |
4 | Dư nợ TD (tỷ đồng) | 21.904 | 18.714 | 13.156 | (14,6%) | (19,7%) |
5 | Tỷ lệ nợ xấu (%) | 5,02 | 4,90 | 2,90 | (0,12%) | (2%) |
6 | CAR(%) | 12,89 | 12,71 | 11,35 | (0,18%) | (1,36%) |
7 | ROA(%) | 0,32 | 0,29 | 0,16 | (0,03%) | (0,13%) |
8 | ROE(%) | 1,82 | 1,78 | 1,73 | (0,04%) | (0,05%) |
9 | LNST (tỷ đồng) | 24 | 27 | 72 | 12,5% | 166,7% |
Chỉ tiêu/ NH/ Năm | Sacombank | Tăng trưởng | ||||
2014 | 2015(M&A) | 2016 | 2015/2014 | 2016/2015 | ||
1 | Tổng tài sản (tỷ đồng) | 188.678 | 190.364 | 329.187 | 0,9% | 72,9% |
2 | Vốn tự có (tỷ đồng) | 12.425 | 22.080 | 22.191 | 77,7% | 0,5% |
3 | Tổng VHĐ (tỷ đồng) | 162.534 | 259.428 | 287.457 | 59,6% | 10,8% |
4 | Dư nợ TD (tỷ đồng) | 130.511 | 190.980 | 200.025 | 46,3% | 4,7% |
5 | Tỷ lệ nợ xấu (%) | 1,18 | 5,80 | 6,90 | 4,62% | 1,1% |
6 | CAR(%) | 9,45 | 9,80 | 9,61 | 0,35% | (0,19%) |
7 | ROA(%) | 1,31 | 0,27 | 0,03 | (1,04%) | (0,24%) |
ROE(%) | 3,21 | 3,22 | 0,40 | (0,01%) | (2,82%) | |
9 | LNST (tỷ đồng) | 2.138 | 698 | 976 | (67,3%) | 39,8% |
Chỉ tiêu/ NH/ Năm | BIDV | Tăng trưởng | ||||
2014 | 2015(M&A) | 2016 | 2015/2014 | 2016/2015 | ||
1 | Tổng tài sản (tỷ đồng) | 650.340 | 850.748 | 1.006.404 | 30,8% | 18,3% |
2 | Vốn tự có (tỷ đồng) | 32.271 | 42.335 | 44.144 | 31,2% | 4,3% |
3 | Tổng VHĐ (tỷ đồng) | 501.909 | 658.710 | 726.022 | 31,3% | 10,2% |
4 | Dư nợ TD (tỷ đồng) | 445.693 | 598.434 | 723.697 | 34,3% | 20,9% |
5 | Tỷ lệ nợ xấu (%) | 2,03 | 1,70 | 2,0 | (0,33%) | 0,3% |
6 | CAR(%) | 10,34 | 9,80 | 10,20 | (0,54%) | 0,4% |
7 | ROA(%) | 0.83 | 1,00 | 0,70 | 0,17% | (0,3%) |
8 | ROE(%) | 15,27 | 15,5 | 14,7 | 0,23% | (0,8%) |
9 | LNST (tỷ đồng) | 4.986 | 5.901 | 6.196 | 18,4% | 5% |
Chỉ tiêu/ NH/ Năm | MSB | Tăng trưởng | ||||
2014 | 2015(M&A) | 2016 | 2015/2014 | 2016/2015 | ||
1 | Tổng tài sản (tỷ đồng) | 104.368 | 104.311 | 108.321 | (0,005%) | 3,8% |
2 | Vốn tự có (tỷ đồng) | 13.567 | 13.616 | 13.599 | 0,4% | (0,1%) |
3 | Tổng VHĐ (tỷ đồng) | 63.218 | 62.615 | 62.728 | (0,9%) | 0,2% |
4 | Dư nợ TD (tỷ đồng) | 23.509 | 28.091 | 31.098 | 19,5% | 10,7% |
5 | Tỷ lệ nợ xấu (%) | 3,84 | 3,40 | 2,60 | (0,44%) | (0,8%) |
6 | CAR(%) | 15.7 | 24,50 | 14,60 | 8,8% | (9,9%) |
7 | ROA(%) | 0,10 | 0,11 | 0,14 | 0,01% | 0,03% |
8 | ROE(%) | 1,00 | 1,01 | 1,03 | 0,01% | 0,02% |
9 | LNST (tỷ đồng) | 142 | 116 | 118 | (18,3%) | 1,7% |
Nguồn: Báo cáo thường niên của 8 NHTM Việt Nam sau M&A giai đoạn 2011-2018.