Nâng cao tính kỵ nước và chống tia uv cho gỗ Bồ đề Styrax tonkinensis bằng công nghệ phủ ZnO - 18



Ảnh chụp làm phân tích FESEM ngày 27 12 2017 tại Viện Khoa học Vật liệu Viện 1


Ảnh chụp làm phân tích FESEM, ngày 27/12/2017 tại Viện Khoa học Vật liệu

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

P6.1.

Góc tiếp xúc mẫu gỗ đối chứng (ĐC1)


Ký hiệu

Thời gian tiếp xúc (giây)

0

30

60

90

180

Kđc1.1

62.6

54.4

44.5

29.9

11.1

Kđc1.2

64

53.7

36.3

30.2

10.5

Kđc1.3

65.4

50.7

36.4

26.3

12.9

Kđc2.1

67.5

51.4

45

30.6

10.5

Kđc2.2

66.6

50.8

44.3

26.9

12.8

Kđc2.3

62

53.4

43.7

24.8

15.7

Kđc3.1

63.8

51.5

42.4

29.5

16.1

Kđc3.2

64.5

53.1

42.1

30.5

10.6

Kđc3.3

62.4

53.4

43.2

25.4

11.9

TB

64.3

52.5

42.0

28.2

12.5

Sd

1.9

1.4

3.3

2.4

2.2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 174 trang tài liệu này.


Góc tiếp xúc mẫu gỗ đối chứng (ĐC2)


Ký hiệu

Thời gian tiếp xúc (giây)

0

30

60

90

180

Ksta1.1

116.9

111.4

104.2

94.9

89.4

Ksta1.2

112

111.3

101.5

95

89

Ksta1.3

111.1

110.7

100.9

100.8

88.3

Ksta2.1

114.5

110.8

107.7

101.2

87.7

Ksta2.2

116.4

110

103.4

94.2

89.9

Ksta2.3

113.5

112.8

106.3

91.6

89.8

Ksta3.1

118.9

111.4

105.6

95

81.2

Ksta3.2

116.1

110.2

106.3

92.7

92.7

Ksta3.3

116.4

112.4

100.5

98.2

91

TB

115.1

112.4

104.0

96.0

88.8

Sd

2.5

0.9

2.6

3.4

3.2


Góc tiếp xúc mẫu gỗ đối chứng (ĐC3)


Ký hiệu

Thời gian tiếp xúc (giây)

0

30

60

90

180

Kzns1.1

155.2

154.6

152.3

151.8

149.8

Kzns1.2

154.8

154.1

153.3

153

147.5

Kzns1.3

156.1

153.4

152.1

149.9

147.4

Kzns2.1

154.5

152.5

150.2

149

145.9

Kzns2.2

155.3

153.7

153.1

149.9

146.1

Kzns2.3

153.3

152.2

151.5

149.1

147.7

Kzns3.1

155

154.7

152.5

150

149.4

Kzns3.2

153.4

151.2

150.5

149.7

146.3

Kzns3.3

157.5

154.9

151.4

149.6

145

TB

155.0

153.5

151.9

150.2

147.2

Sd

1.3

1.3

1.1

1.3

1.6


Góc tiếp xúc mẫu gỗ phủ ZnO, ngâm stearic (W-ZnO)


Ký hiệu

Thời gian tiếp xúc (giây)

0

30

60

90

180

Kzn1.1

125.5

120.2

119.4

103.5

92.6

Kzn1.2

125.2

121.7

119.4

100.1

97

Kzn1.3

128.7

117.2

116.9

102.5

98.3

Kzn2.1

125.8

118.5

117.1

107.4

97.2

Kzn2.2

125.2

119.1

118.6

100.2

93

Kzn2.3

128.9

117.9

115.1

110

100.2

Kzn3.1

127.5

120.3

119.9

107.4

99.7

Kzn3.2

130.2

121.1

115.4

101.1

97.9

Kzn3.3

127

118.8

116.8

105.1

94.8

TB

127.1

119.4

117.6

104.1

96.7

Sd

1.8

1.5

1.8

3.5

2.7


hiệu

C (%)

t (phút)

2

giờ

24

giờ

2

ngày

4

ngày

7

ngày

12

ngày

20

ngày

30

ngày

TN01

1,5

180

41.2

36.5

36.6

31.1

22.3

18.9

18.9

17.3

TN02

1,5

265

41.6

36.9

36.9

31.5

22.5

19.1

19.1

17.5

TN03

1,0

240

41.0

36.3

36.4

31.0

22.2

18.8

18.8

17.2

TN04

1,5

180

40.7

36.1

36.1

30.8

22.1

18.7

18.7

17.1

TN05

1,0

120

40.3

35.7

35.7

30.5

21.8

18.5

18.5

16.9

TN06

2,2

180

42.6

37.7

37.8

32.2

23.0

19.5

19.5

17.9

TN07

1,5

180

41.3

36.6

36.6

31.2

22.3

18.9

19.0

17.3

TN08

1,5

180

40.8

36.1

36.2

30.8

22.1

18.7

18.7

17.1

TN09

0,8

180

38.8

34.4

34.4

29.3

21.1

17.9

17.9

16.2

TN10

2,0

240

43.0

38.0

38.1

32.4

23.2

19.6

19.7

18.1

TN11

1,5

95

39.6

35.1

35.1

29.9

21.5

18.2

18.2

16.6

TN12

1,5

180

41.6

36.9

36.9

31.5

22.5

19.1

19.1

17.5

TN13

2,0

120

40.8

36.1

36.2

30.8

22.1

18.7

18.7

17.1

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/02/2023