Phụ lục 9. Tổng sản phẩm theo giá hiện hành và cơ cấu theo thành phần kinh tế (tỷ đồng)
Tổng số | Nông, lâm, thủy sản | Công nghiệp xây dựng | Dịch vụ | |
2008 | 178605 | 11713 | 73538 | 93354 |
2009 | 210006 | 13004 | 87104 | 109898 |
2010 | 245749 | 14322 | 102623 | 128804 |
2011 | 318312 | 18939 | 132703 | 166670 |
2012 | 387279 | 21250 | 160771 | 205258 |
2013 | 451213 | 22017 | 188170 | 241026 |
Có thể bạn quan tâm!
- So Sánh Một Số Tài Nguyên Du Lịch Nổi Bật Của Hà Nội Và Băng Cốc (Thái Lan)
- Danh Mục Các Dự Án Đầu Tư Khu Du Lịch Trên Địa Bàn Tp Hà Nội (Tính Đến Hết 2014)
- Cơ Sở Hạ Tầng Kỹ Thuật Phục Vụ Phát Triển Du Lịch:
- Công Suất Sử Dụng Buồng Trung Bình, Phân Theo Loại Cơ Sở Lưu Trú Năm 2013
- Kết Quả Đánh Giá Tác Động Tiêu Chí Lựa Chọn Điểm Đến Du Lịch
- Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch Hà Nội - 14
Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.
Nguồn: Tổng cục Thống kê (2013b).
Phụ lục 10. Cơ cấu tổng sản phẩm theo giá hiện hành và cơ cấu theo thành phần kinh tế (ĐV: %)
Tổng số | Nông, lâm, thủy sản | Công nghiệp xây dựng | Dịch vụ | |
2008 | 100 | 6,56 | 41,17 | 52,27 |
2009 | 100 | 6,19 | 41,48 | 52,33 |
2010 | 100 | 5,83 | 41,76 | 52,41 |
2011 | 100 | 5,95 | 41,69 | 52,36 |
2012 | 100 | 5,49 | 41,51 | 53,00 |
2013 | 100 | 4,88 | 41,70 | 53,42 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê (2013b).
Phụ lục 11. Vốn đầu tư xã hội (tỷ đồng)
2008 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |
Tổng số | 124426 | 170535 | 205512 | 249287 | 279201 |
Chia theo TP kinh tế | |||||
Công nghiệp - xây dựng | 41850 | 66233 | 66698 | 109725 | 116587 |
Nông, lâm, thủy sản | 1282 | 1450 | 1911 | 13173 | 15754 |
Dịch vụ | 81294 | 102852 | 136903 | 126389 | 146860 |
Chia theo nguồn vốn | |||||
Vốn khu vực nhà nước | 28340 | 52410 | 58186 | 71390 | 77160 |
Vốn khu vực ngoài nhà nước | 80060 | 92416 | 110036 | 150842 | 171918 |
Vốn đầu tư nước ngoài | 16026 | 25709 | 37290 | 27055 | 30123 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê (2013b).
Phụ lục 12. Vốn đầu tư xã hội (tỷ trọng%)
2008 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |
Tổng số | |||||
Chia theo TP kinh tế | |||||
Công nghiệp - xây dựng | 33,63 | 38,84 | 32,45 | 44,02 | 41,76 |
Nông, lâm, thủy sản | 1,03 | 0,85 | 0,93 | 5,28 | 5,64 |
Dịch vụ | 65,34 | 60,31 | 66,62 | 50,70 | 52,60 |
Chia theo nguồn vốn | |||||
Vốn khu vực nhà nước | 22,78 | 30,73 | 28,31 | 28,64 | 27,64 |
Vốn khu vực ngoài nhà nước | 64,34 | 54,19 | 53,54 | 60,51 | 61,57 |
Vốn đầu tư nước ngoài | 12,88 | 15,08 | 18,14 | 10,85 | 10,79 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê (2013b).
Phụ lục 13. Cơ cấu chi ngân sách địa phương (ĐV: %)
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |
Tổng số | 100 | 100 | 100 | 100 |
Chi đầu tư phát triển | 28,5 | 30 | 28,5 | 38,9 |
Chi thường xuyên | 24,8 | 28,6 | 31,9 | 54,3 |
Chi ngân sách khác | 46,7 | 41,4 | 39,6 | 6,8 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê (2013a).
Phụ lục 14. Cơ cấu chi thường xuyên (ĐV: %)
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |
Chi an ninh quốc phòng | 4,84 | 4,90 | 5,02 | 4,60 |
Giáo dục đào tạo, dạy nghề | 26,21 | 28,67 | 29,47 | 29,10 |
Y tế, dân số, KHHGĐ | 7,26 | 9,09 | 8,78 | 7,92 |
Khoa học, công nghệ | 0,81 | 0,70 | 0,63 | 0,55 |
Bảo vệ môi trường | 5,24 | 6,29 | 6,27 | 6,26 |
Văn hóa, thông tin | 2,82 | 2,45 | 1,88 | 1,84 |
Phát thanh, truyền hình, | 1,21 | 0,35 | 0,31 | 0,18 |
Thể dục thể thao | 0,81 | 1,75 | 1,57 | 1,84 |
Sự nghiệp đảm bảo XH | 6,05 | 5,94 | 5,96 | 6,26 |
Sự nghiệp kinh tế | 14,92 | 16,08 | 16,93 | 18,05 |
Quản lý hành chính, đảng đoàn thể | 18,55 | 18,53 | 17,87 | 17,68 |
Trợ giá mặt hàng CS | 6,05 | 4,55 | 4,08 | 4,05 |
Khác | 5,24 | 0,70 | 1,25 | 1,66 |
Tổng | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê (2013a).
Phụ lục 15. Thống kê khách quốc tế theo các thị trường hàng đầu (lượt khách lưu trú)
(a) Hà Nội
Chỉ tiêu | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | |
1 | Trung Quốc | 155.774 | 122.972 | 260.000 | 309.400 | 207.726 | 282.300 |
2 | Hàn Quốc | 80.265 | 49.945 | 48.832 | 53.058 | 86.630 | 135.953 |
3 | Mỹ | 79.458 | 67.834 | 68.358 | 68.394 | 94.328 | 103.359 |
4 | Nhật Bản | 102.890 | 94.907 | 117.475 | 115.576 | 166.250 | 185.680 |
5 | Đài Loan (TQ) | 41.604 | 29.266 | 44.152 | 91.808 | 106.747 | |
6 | Úc | 105.018 | 88.005 | 92.939 | 108.924 | 131.267 | 160.787 |
7 | Thái Lan | 61.664 | 36.997 | 34.648 | 32.762 | 38.061 | 42.487 |
8 | Pháp | 127.128 | 99.320 | 116.034 | 103.784 | 115.080 | 101.522 |
9 | Malaysia | 58.602 | 37.124 | 37.250 | 40.688 | 64.304 | 72.444 |
10 | Singapore | 38.176 | 28.258 | 29.130 | 28.778 | 52.081 | 50.991 |
Nguồn: Sở VH, TT & DL Hà Nội (2013).
(b) Băng Cốc
Nă | m | |
2012 | 2011 | |
Thai | 7,393,027 | 5,877,228 |
Brunei | 7,149 | 11,512 |
Cambodia | 69,717 | 36,569 |
Indonesia | 217,966 | 227,616 |
Laos | 72,737 | 40,463 |
Malaysia | 468,521 | 362,757 |
Myanmar | 90,969 | 54,050 |
Philippines | 134,096 | 96,056 |
Singapore | 489,549 | 372,637 |
Vietnam | 319,480 | 205,218 |
China | 3,576,763 | 2,028,317 |
Hong Kong | 181,023 | 155,963 |
Japan | 1,470,472 | 1,520,141 |
Korea | 357,114 | 379,466 |
Taiwan | 133,010 | 256,445 |
Austria | 86,306 | 84,008 |
Belgium | 128,741 | 81,246 |
Denmark | 98,878 | 94,806 |
Finland | 52,269 | 41,218 |
France | 627,100 | 470,683 |
Germany | 634,291 | 516,634 |
Italy | 252,355 | 197,438 |