Tên Doanh Nghiệp: ……………………………………………………………….


Phụ lục 3. Danh sách các cá nhân tham gia phỏng vấn sâu


Stt

Họ và tên

Đối tượng

Đơn vị công tác

1

TS. Lê Thị Thanh Thủy

Chuyên gia

Trường Đại học Hùng Vương

2

TS. Đặng Văn Thanh

Chuyên gia

Trường Đại học Hùng Vương

3

TS. Phạm Thái Thủy

Chuyên gia

Trường Đại học Hùng Vương

4

TS. Nguyễn Ngọc Hải

Chuyên gia

Trường Đại học Hùng Vương

5

Triệu Thị Ngọc Lâm

Lãnh đạo ngân hàng

BIDV Phú Thọ

6

Vy Đức Toàn

Lãnh đạo ngân hàng

LienVietPostbank Phú Thọ

7

Nguyễn Thị Thanh Hoa

Cán bộ tín dụng

Vietinbank Hùng Vương

8

Dương Hồng Hải

Cán bộ tín dụng

BIDV Phú Thọ

9

Đỗ Sơn Hà

Lãnh đạo DNNVV

Công ty cổ phần xây dựng Sơn Hà

10

Bùi Song Hào

Lãnh đạo DNNVV

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng số 2 Phú Thọ

11

Đỗ Cao Khánh

Lãnh đạo DNNVV

Công ty cổ phần dầu khí Khánh Phong

12

Phan Hồng Thái

Lãnh đạo DNNVV

Công ty cổ phần thương mại tổng hợp Phú Thọ

13

Trần Đăng Khoa

Kế toán trưởng

Công ty cổ phần xây dựng Phúc Sơn

14

Vy Hạnh Dung

Kế toán trưởng

Công ty cổ phần Âu Lạc

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Nâng cao khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Phú Thọ - 26


IV


Phụ lục 4. Phiếu khảo sát

Số: …………

PHIẾU KHẢO SÁT

Kính thưa Quý Anh/Chị!

Tôi tên là Trần Quốc Hoàn, là Nghiên cứu sinh của Học viện Tài chính, để thực hiện luận án với nội dung nâng cao khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của DNNVV tại tỉnh Phú Thọ, tôi rất mong Quý Anh/Chị chia sẻ thông tin và cho ý kiến về một số vấn đề được nêu dưới đây. Thông tin Quý Anh/Chị cung cấp có ý nghĩa rất lớn đến kết quả nghiên cứu của tôi và thông tin hoàn toàn được bảo mật, chỉ phục vụ duy nhất cho mục đích nghiên cứu.

I. THÔNG TIN CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP

1. Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………….

2. Họ và tên người trả lời: …………………………... Chức vụ: …………………. Điện thoại: ……………………....………Email:………………………….................

3. Tuổi của doanh nghiệp:

 Dưới 3 năm

 Từ 3 năm đến dưới 7 năm

 Từ 7 năm trở lên

4. Loại hình doanh nghiệp:

 Doanh nghiệp tư nhân

 Công ty trách nhiệm hữu hạn

 Công ty cổ phần

5. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp:

 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 Công nghiệp và xây dựng

 Thương mại và dịch vụ

6. Số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân:

 Từ 10 người trở xuống

 Từ trên 10 người đến 50 người

 Từ trên 50 người đến 100 người

 Từ trên 100 người đến 200 người

7. Tổng nguồn vốn:

 Từ 1 tỷ đồng trở xuống

 Từ trên 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

 Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng

 Từ trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

8. Tổng doanh thu bình quân:

 Từ 3 tỷ đồng trở xuống

 Từ trên 3 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

 Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng


 Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

 Từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng

 Từ trên 200 tỷ đồng đến 300 tỷ đồng

9. Thông tin về việc vay vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp:

 Doanh nghiệp đang vay vốn tín dụng ngân hàng

 Doanh nghiệp có nhu cầu nhưng chưa vay được vốn tín dụng ngân hàng

II. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TIẾP CẬN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI TỈNH PHÚ THỌ

Anh/Chị đánh (√) vào một ô thích hợp thể hiện mức độ đồng ý của mình với các phát biểu dưới đây. Quy ước đánh giá như sau:.

1 Hoàn toàn không đồng ý

2 Không đồng ý

3 Bình thường

4 Đồng ý

5 Hoàn toàn đồng ý

Ký hiệu

Nội dung thang đo

NLLD

Năng lực của lãnh đạo doanh nghiệp và đội ngũ cố vấn

NLLD1

Có kinh nghiệm trong thực hiện nghiệp vụ vay vốn

ngân hàng

1 2 3 4 5

NLLD2

Có khả năng xây dựng các dự án đầu tư/phương án

sản xuất kinh doanh đáp ứng yêu cầu của ngân hàng

1 2 3 4 5

NLLD3

Có khả năng quản lý, triển khai thực hiện các dự án

đầu tư/phương án sản xuất kinh doanh có hiệu quả

1 2 3 4 5

NLLD4

Đã tham gia quản lý, điều hành thành công nhiều dự

án/phương án sản xuất kinh doanh

1 2 3 4 5

NLLD5

Có trình độ chuyên môn về kinh tế, tài chính, kế

toán,…

1 2 3 4 5

NLLD6

Luôn cập nhật kiến thức kinh tế, tài chính, kế toán,…

1 2 3 4 5

QHDN

Mối quan hệ của doanh nghiệp

QHDN1

Doanh nghiệp có mối quan hệ tốt với chính quyền

địa phương

1 2 3 4 5


QHDN2

Doanh nghiệp thường xuyên sử dụng dịch vụ của

ngân hàng cho vay và có mối quan hệ tốt với nhân viên, lãnh đạo ngân hàng


1 2 3 4 5


QHDN3

Doanh nghiệp có tham gia chuỗi giá trị sản xuất, liên

doanh, liên kết với các doanh nghiệp lớn và các DNNVV khác


1 2 3 4 5

QHDN4

Doanh nghiệp là thành viên của Hiệp hội DNNVV,

Hiệp hội doanh nhân trẻ,...

1 2 3 4 5



Ký hiệu

Nội dung thang đo

TSDB

Tài sản đảm bảo

TSDB1

Doanh nghiệp có nhiều tài sản đảm bảo có giá trị

1 2 3 4 5

TSDB2

Lãnh đạo doanh nghiệp có khối tài sản cá nhân lớn

1 2 3 4 5

TSDB3

Bên thứ ba có tài sản đảm bảo có giá trị

1 2 3 4 5

KNTN

Khả năng trả nợ của doanh nghiệp

KNTN1

Doanh nghiệp luôn đảm bảo đạt lợi nhuận mục tiêu

trong mỗi kỳ kinh doanh

1 2 3 4 5

KNTN2

Sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp có uy tín và

thương hiệu trên thị trường

1 2 3 4 5

KNTN3

Dự án đầu tư/phương án sản xuất kinh doanh của

doanh nghiệp được xây dựng khả thi, có hiệu quả

1 2 3 4 5

KNTN4

Doanh nghiệp có năng lực tài chính lành mạnh, đảm

bảo đủ khả năng trả nợ

1 2 3 4 5

MBTC

Sự không minh bạch tài chính của doanh nghiệp

MBTC1

Báo cáo tài chính của doanh nghiệp không được

kiểm toán hằng năm

1 2 3 4 5


MBTC2

Thông tin doanh nghiệp cung cấp cho ngân hàng có

sự sai khác với thông tin cung cấp cho cơ quan thuế và các cơ quan quản lý khác


1 2 3 4 5

MBTC3

Doanh nghiệp có những khoản thu chi ngoài sổ sách

kế toán

1 2 3 4 5

MBTC4

Báo cáo tài chính doanh nghiệp có sự chỉnh sửa để

đạt được các tiêu chuẩn của ngân hàng

1 2 3 4 5

MBTC5

Thông tin tài chính cung cấp cho ngân hàng không

đầy đủ, kịp thời, chưa chính xác

1 2 3 4 5

LSVN

Lịch sử vay nợ của doanh nghiệp

LSVN1

Doanh nghiệp trả gốc và lãi không đúng hạn cho

ngân hàng

1 2 3 4 5

LSVN2

Doanh nghiệp còn nợ quá hạn, nợ xấu tại ngân hàng

1 2 3 4 5

LSVN3

Doanh nghiệp sử dụng vốn sai mục đích

1 2 3 4 5

LSVN4

Doanh nghiệp có các khoản nợ đọng thuế, bảo hiểm

và khoản phải trả nhà cung cấp lớn

1 2 3 4 5

CSTD

Chính sách tín dụng của NHTM

CSTD1

Các sản phẩm tín dụng dành cho DNNVV được đa

dạng hóa

1 2 3 4 5

CSTD2

Các hình thức bảo đảm tiền vay được đa dạng hóa

1 2 3 4 5

CSTD3

Ngân hàng mở rộng cho vay trung và dài hạn đối với

DNNVV

1 2 3 4 5



Ký hiệu

Nội dung thang đo

CSTD4

Các DNNVV luôn nhận được sự tư vấn, hỗ trợ của

ngân hàng trong quá trình vay và sử dụng vốn

1 2 3 4 5

CSTD5

Thủ tục vay vốn ngân hàng được đơn giản hóa

1 2 3 4 5

CSTD6

Thông tin về các chương trình, sản phẩm tín dụng

của ngân hàng tới doanh nghiệp kịp thời

1 2 3 4 5

CSTD7

Các khoản vay có thời gian đáo hạn phù hợp với chu

kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

1 2 3 4 5

CPVV

Chi phí vay vốn


CPVV1

Doanh nghiệp mất nhiều chi phí thuê tư vấn của các

bên liên quan để thỏa mãn các điều kiện cấp tín dụng của ngân hàng


1 2 3 4 5


CPVV2

Lãi suất cho vay do ngân hàng xác định, không dựa

trên cơ sở thỏa thuận giữa doanh nghiệp và ngân hàng


1 2 3 4 5

CPVV3

Nhiều khoản chi phí khác kèm theo khi vay vốn

1 2 3 4 5

CSHT

Chính sách hỗ trợ DNNVV của Chính phủ và địa phương


CSHT1

Các lớp đào tạo, tập huấn các kiến thức cho doanh nghiệp được tổ chức thường xuyên, đáp ứng nhu cầu

của doanh nghiệp


1 2 3 4 5

CSHT2

Cơ sở hạ tầng tại nơi doanh nghiệp sản xuất kinh

doanh được đầu tư phát triển

1 2 3 4 5

CSHT3

Pháp luật xây dựng theo hướng hỗ trợ DNNVV

1 2 3 4 5


CSHT4

Doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận thông tin và được

hưởng lợi từ các chương trình hỗ trợ cho DNNVV của Chính phủ và địa phương


1 2 3 4 5

TCTD

Khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của DNNVV

TCTD1

Doanh nghiệp dễ dàng vay được vốn tín dụng ngân

hàng khi có nhu cầu

1 2 3 4 5

TCTD2

Lượng vốn vay đáp ứng đủ nhu cầu của doanh

nghiệp

1 2 3 4 5

Xin trân trọng cám ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời các câu hỏi trong Phiếu khảo sát này. Kính chúc Anh/Chị và gia đình sức khỏe, hạnh phúc và thành công!


Phụ lục 5. Kết quả mẫu điều tra theo đơn vị hành chính

Đơn vị tính: Doanh nghiệp


STT

Tên Huyện/Thị/Thành

Số DNNVV điều tra

Tỷ lệ

1

Thành phố Việt Trì

127

32,8%

2

Thị xã Phú Thọ

18

4,7%

3

Huyện Đoan Hùng

22

5,7%

4

Huyện Hạ Hòa

24

6,2%

5

Huyện Thanh Ba

20

5,2%

6

Huyện Phù Ninh

30

7,8%

7

Huyện Yên Lập

14

3,6%

8

Huyện Cẩm Khê

29

7,4%

9

Huyện Tam Nông

16

4,1%

10

Huyện Lâm Thao

24

6,2%

11

Huyện Thanh Sơn

29

7,5%

12

Huyện Thanh Thủy

19

4,9%

13

Huyện Tân Sơn

15

3,9%


Cộng

387

100%


Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả.


Phụ lục 6. Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa của một số quốc gia


Stt

Quốc gia

Tiêu chí

1

Áo

Ít hơn 250 lao động

2

Bỉ

Ít hơn 250 lao động

3

Canada

Ít hơn 500 lao động

4

Chile

Doanh thu hằng năm dưới UF 100.000

5

Trung Quốc

Phân loại theo ngành

6

Colombia

Ít hơn 200 lao động

7

Séc

Ít hơn 250 lao động

8

Đan Mạch

Ít hơn 250 lao động

9

Estonia

Ít hơn 250 lao động

10

Phần Lan


Ít hơn 250 lao động và doanh thu dưới 50 triệu EUR và/hoặc tài sản dưới 43 triệu EUR

11

Pháp

12

Hy Lạp

13

Hungary

14

Ireland

15

Ý

16

Hà Lan

17

NaUy

18

Bồ Đào Nha

19

Slovenia

20

Tây Ban Nha

21

Thụy Điển

22

Israel

Ít hơn 100 lao động và doanh thu dưới 100 triệu NIS

23

Nhật Bản

Phân loại theo ngành

24

Hàn Quốc

Phân loại theo ngành

25

Mexico

Tối đa 100 hoặc 200 lao động tùy thuộc vào ngành

26

New Zealand

Không có tiêu chuẩn cụ thể

27

Nga

Ít hơn 250 lao động và doanh thu dưới 1.000 triệu

RUB

28

Serbia

Ít hơn 250 lao động và doanh thu dưới 10 triệu EUR

và/hoặc tài sản dưới 5 triệu EUR

29

Thụy Sĩ

Ít hơn 250 lao động

30

Thái Lan

Ít hơn 200 lao động và tài sản dưới 200 triệu THB

21

Thổ Nhĩ Kỳ

Ít hơn 250 lao động và tài sản dưới 40 triệu TRY

32

Anh

Ít hơn 250 lao động

33

Mỹ

Ít hơn 500 lao động

Nguồn: [65].


Phụ lục 7. Tiêu chí xác định và phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa của Việt Nam


Quy mô


Lĩnh vực

Doanh nghiệp siêu nhỏ

Doanh nghiệp nhỏ

Doanh nghiệp vừa

Số lao động


Số lao động


Số lao động


tham gia bảo

Tổng nguồn vốn

tham gia bảo

Tổng nguồn vốn

tham gia bảo

Tổng nguồn vốn

hiểm xã hội

hoặc doanh thu

hiểm xã hội bình

hoặc doanh thu

hiểm xã hội bình

hoặc doanh thu

bình quân năm


quân năm


quân năm


1. Nông




Tổng nguồn vốn từ


Tổng nguồn vốn từ

nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; Công

nghiệp và xây


10 người trở xuống

Tổng nguồn vốn hoặc tổng doanh thu từ 3 tỷ đồng trở

xuống

Từ trên 10

người đến 100 người

trên 3 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng; hoặc doanh thu từ trên 3

tỷ đồng đến 50 tỷ

Từ trên 100

người đến 200 người

trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng; hoặc doanh thu từ trên

50 tỷ đồng đến 200

dựng




đồng


tỷ đồng


2. Thương mại và dịch vụ


10 người trở xuống

Tổng nguồn vốn từ 3 tỷ đồng trở xuống; hoặc doanh thu từ 10 tỷ đồng trở xuống


Từ trên 10

người đến 50 người

Tổng nguồn vốn từ trên 3 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng; hoặc doanh thu từ trên 10 tỷ đồng đến 100

tỷ đồng


Từ trên 50

người đến 100 người

Tổng nguồn vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng; hoặc doanh thu từ trên 100 tỷ đồng đến

300 tỷ đồng

Nguồn: [7].


XI

Xem tất cả 248 trang.

Ngày đăng: 27/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí