Phụ lục 3. Danh sách các cá nhân tham gia phỏng vấn sâu
Họ và tên | Đối tượng | Đơn vị công tác | |
1 | TS. Lê Thị Thanh Thủy | Chuyên gia | Trường Đại học Hùng Vương |
2 | TS. Đặng Văn Thanh | Chuyên gia | Trường Đại học Hùng Vương |
3 | TS. Phạm Thái Thủy | Chuyên gia | Trường Đại học Hùng Vương |
4 | TS. Nguyễn Ngọc Hải | Chuyên gia | Trường Đại học Hùng Vương |
5 | Triệu Thị Ngọc Lâm | Lãnh đạo ngân hàng | BIDV Phú Thọ |
6 | Vy Đức Toàn | Lãnh đạo ngân hàng | LienVietPostbank Phú Thọ |
7 | Nguyễn Thị Thanh Hoa | Cán bộ tín dụng | Vietinbank Hùng Vương |
8 | Dương Hồng Hải | Cán bộ tín dụng | BIDV Phú Thọ |
9 | Đỗ Sơn Hà | Lãnh đạo DNNVV | Công ty cổ phần xây dựng Sơn Hà |
10 | Bùi Song Hào | Lãnh đạo DNNVV | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng số 2 Phú Thọ |
11 | Đỗ Cao Khánh | Lãnh đạo DNNVV | Công ty cổ phần dầu khí Khánh Phong |
12 | Phan Hồng Thái | Lãnh đạo DNNVV | Công ty cổ phần thương mại tổng hợp Phú Thọ |
13 | Trần Đăng Khoa | Kế toán trưởng | Công ty cổ phần xây dựng Phúc Sơn |
14 | Vy Hạnh Dung | Kế toán trưởng | Công ty cổ phần Âu Lạc |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Phú Thọ - 23
- Nâng cao khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Phú Thọ - 24
- Khung Thiết Kế Nghiên Cứu Của Luận Án
- Một Số Chính Sách Của Chính Phủ Một Số Quốc Gia Hỗ Trợ Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa Tiếp Cận Vốn Tín Dụng Ngân Hàng
- Kết Quả Kiểm Định Phương Sai Phần Dư Thay Đổi Phụ Lục 16.1. Biểu Đồ Tần Số Phần Dư Chuẩn Hóa Histogram
- Nâng cao khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Phú Thọ - 29
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
IV
Phụ lục 4. Phiếu khảo sát
Số: …………
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính thưa Quý Anh/Chị!
Tôi tên là Trần Quốc Hoàn, là Nghiên cứu sinh của Học viện Tài chính, để thực hiện luận án với nội dung nâng cao khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của DNNVV tại tỉnh Phú Thọ, tôi rất mong Quý Anh/Chị chia sẻ thông tin và cho ý kiến về một số vấn đề được nêu dưới đây. Thông tin Quý Anh/Chị cung cấp có ý nghĩa rất lớn đến kết quả nghiên cứu của tôi và thông tin hoàn toàn được bảo mật, chỉ phục vụ duy nhất cho mục đích nghiên cứu.
I. THÔNG TIN CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………….
2. Họ và tên người trả lời: …………………………... Chức vụ: …………………. Điện thoại: ……………………....………Email:………………………….................
3. Tuổi của doanh nghiệp:
Dưới 3 năm
Từ 3 năm đến dưới 7 năm
Từ 7 năm trở lên
4. Loại hình doanh nghiệp:
Doanh nghiệp tư nhân
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công ty cổ phần
5. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp:
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Thương mại và dịch vụ
6. Số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân:
Từ 10 người trở xuống
Từ trên 10 người đến 50 người
Từ trên 50 người đến 100 người
Từ trên 100 người đến 200 người
7. Tổng nguồn vốn:
Từ 1 tỷ đồng trở xuống
Từ trên 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
Từ trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
8. Tổng doanh thu bình quân:
Từ 3 tỷ đồng trở xuống
Từ trên 3 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
Từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
Từ trên 200 tỷ đồng đến 300 tỷ đồng
9. Thông tin về việc vay vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp:
Doanh nghiệp đang vay vốn tín dụng ngân hàng
Doanh nghiệp có nhu cầu nhưng chưa vay được vốn tín dụng ngân hàng
II. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TIẾP CẬN VỐN TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI TỈNH PHÚ THỌ
Anh/Chị đánh (√) vào một ô thích hợp thể hiện mức độ đồng ý của mình với các phát biểu dưới đây. Quy ước đánh giá như sau:.
1 Hoàn toàn không đồng ý
2 Không đồng ý
3 Bình thường
4 Đồng ý
5 Hoàn toàn đồng ý
Nội dung thang đo | ||
NLLD | Năng lực của lãnh đạo doanh nghiệp và đội ngũ cố vấn | |
NLLD1 | Có kinh nghiệm trong thực hiện nghiệp vụ vay vốn ngân hàng | 1 2 3 4 5 |
NLLD2 | Có khả năng xây dựng các dự án đầu tư/phương án sản xuất kinh doanh đáp ứng yêu cầu của ngân hàng | 1 2 3 4 5 |
NLLD3 | Có khả năng quản lý, triển khai thực hiện các dự án đầu tư/phương án sản xuất kinh doanh có hiệu quả | 1 2 3 4 5 |
NLLD4 | Đã tham gia quản lý, điều hành thành công nhiều dự án/phương án sản xuất kinh doanh | 1 2 3 4 5 |
NLLD5 | Có trình độ chuyên môn về kinh tế, tài chính, kế toán,… | 1 2 3 4 5 |
NLLD6 | Luôn cập nhật kiến thức kinh tế, tài chính, kế toán,… | 1 2 3 4 5 |
QHDN | Mối quan hệ của doanh nghiệp | |
QHDN1 | Doanh nghiệp có mối quan hệ tốt với chính quyền địa phương | 1 2 3 4 5 |
QHDN2 | Doanh nghiệp thường xuyên sử dụng dịch vụ của ngân hàng cho vay và có mối quan hệ tốt với nhân viên, lãnh đạo ngân hàng | 1 2 3 4 5 |
QHDN3 | Doanh nghiệp có tham gia chuỗi giá trị sản xuất, liên doanh, liên kết với các doanh nghiệp lớn và các DNNVV khác | 1 2 3 4 5 |
QHDN4 | Doanh nghiệp là thành viên của Hiệp hội DNNVV, Hiệp hội doanh nhân trẻ,... | 1 2 3 4 5 |
Nội dung thang đo | ||
TSDB | Tài sản đảm bảo | |
TSDB1 | Doanh nghiệp có nhiều tài sản đảm bảo có giá trị | 1 2 3 4 5 |
TSDB2 | Lãnh đạo doanh nghiệp có khối tài sản cá nhân lớn | 1 2 3 4 5 |
TSDB3 | Bên thứ ba có tài sản đảm bảo có giá trị | 1 2 3 4 5 |
KNTN | Khả năng trả nợ của doanh nghiệp | |
KNTN1 | Doanh nghiệp luôn đảm bảo đạt lợi nhuận mục tiêu trong mỗi kỳ kinh doanh | 1 2 3 4 5 |
KNTN2 | Sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp có uy tín và thương hiệu trên thị trường | 1 2 3 4 5 |
KNTN3 | Dự án đầu tư/phương án sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được xây dựng khả thi, có hiệu quả | 1 2 3 4 5 |
KNTN4 | Doanh nghiệp có năng lực tài chính lành mạnh, đảm bảo đủ khả năng trả nợ | 1 2 3 4 5 |
MBTC | Sự không minh bạch tài chính của doanh nghiệp | |
MBTC1 | Báo cáo tài chính của doanh nghiệp không được kiểm toán hằng năm | 1 2 3 4 5 |
MBTC2 | Thông tin doanh nghiệp cung cấp cho ngân hàng có sự sai khác với thông tin cung cấp cho cơ quan thuế và các cơ quan quản lý khác | 1 2 3 4 5 |
MBTC3 | Doanh nghiệp có những khoản thu chi ngoài sổ sách kế toán | 1 2 3 4 5 |
MBTC4 | Báo cáo tài chính doanh nghiệp có sự chỉnh sửa để đạt được các tiêu chuẩn của ngân hàng | 1 2 3 4 5 |
MBTC5 | Thông tin tài chính cung cấp cho ngân hàng không đầy đủ, kịp thời, chưa chính xác | 1 2 3 4 5 |
LSVN | Lịch sử vay nợ của doanh nghiệp | |
LSVN1 | Doanh nghiệp trả gốc và lãi không đúng hạn cho ngân hàng | 1 2 3 4 5 |
LSVN2 | Doanh nghiệp còn nợ quá hạn, nợ xấu tại ngân hàng | 1 2 3 4 5 |
LSVN3 | Doanh nghiệp sử dụng vốn sai mục đích | 1 2 3 4 5 |
LSVN4 | Doanh nghiệp có các khoản nợ đọng thuế, bảo hiểm và khoản phải trả nhà cung cấp lớn | 1 2 3 4 5 |
CSTD | Chính sách tín dụng của NHTM | |
CSTD1 | Các sản phẩm tín dụng dành cho DNNVV được đa dạng hóa | 1 2 3 4 5 |
CSTD2 | Các hình thức bảo đảm tiền vay được đa dạng hóa | 1 2 3 4 5 |
CSTD3 | Ngân hàng mở rộng cho vay trung và dài hạn đối với DNNVV | 1 2 3 4 5 |
Nội dung thang đo | ||
CSTD4 | Các DNNVV luôn nhận được sự tư vấn, hỗ trợ của ngân hàng trong quá trình vay và sử dụng vốn | 1 2 3 4 5 |
CSTD5 | Thủ tục vay vốn ngân hàng được đơn giản hóa | 1 2 3 4 5 |
CSTD6 | Thông tin về các chương trình, sản phẩm tín dụng của ngân hàng tới doanh nghiệp kịp thời | 1 2 3 4 5 |
CSTD7 | Các khoản vay có thời gian đáo hạn phù hợp với chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp | 1 2 3 4 5 |
CPVV | Chi phí vay vốn | |
CPVV1 | Doanh nghiệp mất nhiều chi phí thuê tư vấn của các bên liên quan để thỏa mãn các điều kiện cấp tín dụng của ngân hàng | 1 2 3 4 5 |
CPVV2 | Lãi suất cho vay do ngân hàng xác định, không dựa trên cơ sở thỏa thuận giữa doanh nghiệp và ngân hàng | 1 2 3 4 5 |
CPVV3 | Nhiều khoản chi phí khác kèm theo khi vay vốn | 1 2 3 4 5 |
CSHT | Chính sách hỗ trợ DNNVV của Chính phủ và địa phương | |
CSHT1 | Các lớp đào tạo, tập huấn các kiến thức cho doanh nghiệp được tổ chức thường xuyên, đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp | 1 2 3 4 5 |
CSHT2 | Cơ sở hạ tầng tại nơi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh được đầu tư phát triển | 1 2 3 4 5 |
CSHT3 | Pháp luật xây dựng theo hướng hỗ trợ DNNVV | 1 2 3 4 5 |
CSHT4 | Doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận thông tin và được hưởng lợi từ các chương trình hỗ trợ cho DNNVV của Chính phủ và địa phương | 1 2 3 4 5 |
TCTD | Khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của DNNVV | |
TCTD1 | Doanh nghiệp dễ dàng vay được vốn tín dụng ngân hàng khi có nhu cầu | 1 2 3 4 5 |
TCTD2 | Lượng vốn vay đáp ứng đủ nhu cầu của doanh nghiệp | 1 2 3 4 5 |
Xin trân trọng cám ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời các câu hỏi trong Phiếu khảo sát này. Kính chúc Anh/Chị và gia đình sức khỏe, hạnh phúc và thành công!
Phụ lục 5. Kết quả mẫu điều tra theo đơn vị hành chính
Đơn vị tính: Doanh nghiệp
Tên Huyện/Thị/Thành | Số DNNVV điều tra | Tỷ lệ | |
1 | Thành phố Việt Trì | 127 | 32,8% |
2 | Thị xã Phú Thọ | 18 | 4,7% |
3 | Huyện Đoan Hùng | 22 | 5,7% |
4 | Huyện Hạ Hòa | 24 | 6,2% |
5 | Huyện Thanh Ba | 20 | 5,2% |
6 | Huyện Phù Ninh | 30 | 7,8% |
7 | Huyện Yên Lập | 14 | 3,6% |
8 | Huyện Cẩm Khê | 29 | 7,4% |
9 | Huyện Tam Nông | 16 | 4,1% |
10 | Huyện Lâm Thao | 24 | 6,2% |
11 | Huyện Thanh Sơn | 29 | 7,5% |
12 | Huyện Thanh Thủy | 19 | 4,9% |
13 | Huyện Tân Sơn | 15 | 3,9% |
Cộng | 387 | 100% |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả.
Phụ lục 6. Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa của một số quốc gia
Quốc gia | Tiêu chí | |
1 | Áo | Ít hơn 250 lao động |
2 | Bỉ | Ít hơn 250 lao động |
3 | Canada | Ít hơn 500 lao động |
4 | Chile | Doanh thu hằng năm dưới UF 100.000 |
5 | Trung Quốc | Phân loại theo ngành |
6 | Colombia | Ít hơn 200 lao động |
7 | Séc | Ít hơn 250 lao động |
8 | Đan Mạch | Ít hơn 250 lao động |
9 | Estonia | Ít hơn 250 lao động |
10 | Phần Lan | Ít hơn 250 lao động và doanh thu dưới 50 triệu EUR và/hoặc tài sản dưới 43 triệu EUR |
11 | Pháp | |
12 | Hy Lạp | |
13 | Hungary | |
14 | Ireland | |
15 | Ý | |
16 | Hà Lan | |
17 | NaUy | |
18 | Bồ Đào Nha | |
19 | Slovenia | |
20 | Tây Ban Nha | |
21 | Thụy Điển | |
22 | Israel | Ít hơn 100 lao động và doanh thu dưới 100 triệu NIS |
23 | Nhật Bản | Phân loại theo ngành |
24 | Hàn Quốc | Phân loại theo ngành |
25 | Mexico | Tối đa 100 hoặc 200 lao động tùy thuộc vào ngành |
26 | New Zealand | Không có tiêu chuẩn cụ thể |
27 | Nga | Ít hơn 250 lao động và doanh thu dưới 1.000 triệu RUB |
28 | Serbia | Ít hơn 250 lao động và doanh thu dưới 10 triệu EUR và/hoặc tài sản dưới 5 triệu EUR |
29 | Thụy Sĩ | Ít hơn 250 lao động |
30 | Thái Lan | Ít hơn 200 lao động và tài sản dưới 200 triệu THB |
21 | Thổ Nhĩ Kỳ | Ít hơn 250 lao động và tài sản dưới 40 triệu TRY |
32 | Anh | Ít hơn 250 lao động |
33 | Mỹ | Ít hơn 500 lao động |
Nguồn: [65].
Phụ lục 7. Tiêu chí xác định và phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa của Việt Nam
Doanh nghiệp siêu nhỏ | Doanh nghiệp nhỏ | Doanh nghiệp vừa | ||||
Số lao động | Số lao động | Số lao động | ||||
tham gia bảo | Tổng nguồn vốn | tham gia bảo | Tổng nguồn vốn | tham gia bảo | Tổng nguồn vốn | |
hiểm xã hội | hoặc doanh thu | hiểm xã hội bình | hoặc doanh thu | hiểm xã hội bình | hoặc doanh thu | |
bình quân năm | quân năm | quân năm | ||||
1. Nông | Tổng nguồn vốn từ | Tổng nguồn vốn từ | ||||
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; Công nghiệp và xây | 10 người trở xuống | Tổng nguồn vốn hoặc tổng doanh thu từ 3 tỷ đồng trở xuống | Từ trên 10 người đến 100 người | trên 3 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng; hoặc doanh thu từ trên 3 tỷ đồng đến 50 tỷ | Từ trên 100 người đến 200 người | trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng; hoặc doanh thu từ trên 50 tỷ đồng đến 200 |
dựng | đồng | tỷ đồng | ||||
2. Thương mại và dịch vụ | 10 người trở xuống | Tổng nguồn vốn từ 3 tỷ đồng trở xuống; hoặc doanh thu từ 10 tỷ đồng trở xuống | Từ trên 10 người đến 50 người | Tổng nguồn vốn từ trên 3 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng; hoặc doanh thu từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | Từ trên 50 người đến 100 người | Tổng nguồn vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng; hoặc doanh thu từ trên 100 tỷ đồng đến 300 tỷ đồng |
Nguồn: [7].
XI