DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liệu tiếng Việt
Tên tài liệu tham khảo | |
1. | Bộ tài chính (2007), Quy chế tổ chức hoạt động của công ty chứng khoán |
2. | Bùi Nguyên Hoàn (2001), Thị trường chứng khoán và công ty cổ phần, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
3. | Công ty chứng khoán Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (2007), Báo cáo đối thủ cạnh tranh. |
4. | Công ty chứng khoán Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (2007), Báo cáo phân tích ngành chứng khoán. |
5. | Công ty chứng khoán Sài Gòn, công ty chứng khoán Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, công ty chứng khoán Bảo Việt, công ty chứng khoán Kim Long, công ty chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (2008-2009), Báo cáo kiểm toán. |
6. | Đặng Quang Gia (2007), Cẩm nang thực hành thị trường chứng khoán: Bài tập và bài giải phân tích và đầu tư chứng khoán, Nhà xuất bản Thống kê, 5- 0, TP. Hồ Chí Minh. |
7. | Đinh Xuân Trình (1998), Giáo trình Thị trường chứng khoán, Nhà xuất bản Giáo dục, 6-5, Hà Nội. |
8. | Lê Thành Kính (2007), Gia nhập WTO- Cơ hội vàng cho đầu tư chứng khoán và thị trường chứng khoán, Nhà xuất bản Tài chính, TP. Hồ Chí Minh. |
9. | Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2007), Luật chứng khoán |
10. | Thủ tướng Chính phủ (2007), Nghị định số 14/2007/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chứng khoán. |
11. | Thủ tướng chính phủ (2007), Quyết định số 128/2007/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án phát triển thị trường vốn Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020. |
12. | Trung tâm nghiên cứu nghiệp vụ chứng khoán (2007), Giáo trình: Những vấn đề cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán, NXB Chính trị |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Cấu Doanh Thu Một Số Công Ty Chứng Khoán 2008-2009 17
- Nâng Cao Hiệu Quản Công Tác Quản Lý Rủi Ro Và Kiểm Soát Nội Bộ
- Tiếp Tục Thực Hiện Các Biện Pháp Để Tăng Cung Chứng Khoán Trên Thị Trường
- Nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015 - 14
Xem toàn bộ 117 trang tài liệu này.
Quốc gia, Hà Nội. | |
13. | Uỷ ban chứng khoán Nhà nước (2000), Các văn bản pháp luật vể chứng khoán và thị trường chứng khoán, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội. |
.
II. Tài liệu tiếng Anh
Tên tài liệu tham khảo | |
1 | Lawrence S.Ritter, William L.Silber, Grerory F.Udell (1997), Principles of Money, Banking and Financial Market. |
1 | The New York Institute of finance (2005), How the Stock Market Works |
III. Tài liệu trên Internet
- http://www.ssc.gov.vn/portal/page/portal/ubck/csdlcty/1320979?p_page=7 (Ngày truy cập:12/03/2010)
- http://www.hsc.com.vn/hscportal/downloadFile?fileid=51664 (Ngày truy cập:12/03/2010)
- http://www.hpsc.com.vn/news/news2detail.aspx?newsid=12318&grpid=6 (Ngày truy cập:12/03/2010)
- http://www.vinacorp.vn/news/kls-bao-cao-tai-chinh-quy-iv-nam-2009-da- kiem-toan/ct-377315 (Ngày truy cập:12/03/2010)
- http://www.hsx.vn/hsx/Modules/News/NewsDetail.aspx?id=38180 (Ngày truy cập:12/03/2010)
- http://www.bsc.com.vn/News/2010/1/25/79703.aspx (Ngày truy cập: 12/03/2010)
- http://www.hsx.vn/hsx/Modules/Danhsach/CtyChungkhoan.aspx (Ngày truy cập: 20/03/2010)
- http://www.hastc.org.vn/default.asp?actType=2&TypeGrp=1&ID_News= 23014&menuid=103130&menuup=602000&menulink=&stocktype=2 (Ngày truy cập: 20/03/2010)
- http://hnx.vn/Danhsach_TCDKGD_MoiNiemYet.asp?actType=1&menuu p=401000&TypeGrp=1&menuid=401000&menulink=400000&menupage=danhsa ch_TCDKGD_MoiNiemYet.asp&stocktype=2 (Ngày truy cập: 20/03/2010)
- http://hnx.vn/danhsach_thanhvien.asp?actType=1&menuup=501000&Typ eGrp=1&menuid=109000&menulink=500000&menupage=danhsach_thanhvien.as p&stocktype=2 (Ngày truy cập: 20/03/2010)
- http://www.ssi.com.vn/ ( Ngày truy cập: 10/04/2010)
- http://www.saga.vn/Cohoigiaothuong/Thitruong1/Thitruongchungkhoan/7 524.saga v
- http://tim.vietbao.vn/c%C3%A1c_c%C3%B4ng_ty_ch%E1%BB%A9ng_ kho%C3%A1n/( Ngày truy cập: 10/04/2010)
- http://www.ssoft.vn/index.php/joomla-home/50-newtckt/84-thc-trng-cong- tac-lp-bao-cao-tai-chinh-hp-nht-ti-cac-tp-oan-kinh-t-vn (Ngày truy cập: 10/04/2010)
Phụ lục 01: Danh sách Công ty quản lý quỹ được Nhà nước cấp phép
Tên Công ty | Vốn đầu tư (đồng) | |
1 | Công ty CP Quản lý Quỹ Đầu tư VIPC | 33.000.000.000 |
2 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ AIC | 25.000.000.000 |
3 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ An Phú | 25.000.000.000 |
4 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Dầu khí Toàn Cầu | 25.000.000.000 |
5 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Hùng Việt | 25.000.000.000 |
6 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Hợp Lực Việt Nam | 25.000.000.000 |
7 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Lộc Việt | 25.000.000.000 |
8 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ RNG | 50.000.000.000 |
9 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ SME | 25.000.000.000 |
10 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Sabeco | 25.000.000.000 |
11 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Sài Gòn | 25.000.000.000 |
12 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Thép Việt | 25.000.000.000 |
13 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Thăng Long MERITZ | 30.000.000.000 |
14 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Tín Phát | 26.000.000.000 |
15 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Việt Cát | 25.000.000.000 |
16 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Việt Tín | 30.000.000.000 |
17 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Đầu tư Chứng khoán Liên Minh Việt Nam | 50.000.000.000 |
18 | Công ty CP Quản lý quỹ Đầu tư Nhân Việt | 25.000.000.000 |
19 | Công ty CP Quản lý quỹ Đầu tư Sài Gòn – Hà Nội | 50.000.000.000 |
20 | Công ty CP Quản lý quỹ Đầu tư Thành Việt | 88.000.000.000 |
Công ty Cổ phần Quản lý quỹ Đầu tư chứng khoán Thái Dương | 25.000.000.000 | |
22 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư Anpha | 10.000.000.000 |
23 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư Chứng khoán An Bình | 30.000.000.000 |
24 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư Chứng khoán An Phúc | 25.000.000.000 |
25 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư Chứng khoán Hải Phòng | 11.000.000.000 |
26 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư Chứng khoán Minh Việt | 50.000.000.000 |
27 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư Chứng khoán Phương Đông | 25.000.000.000 |
28 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư FPT | 110.000.000.000 |
29 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư MB | 40.000.000.000 |
30 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư SGI | 30.000.000.000 |
31 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư Tài chính Dầu khí | 100.000.000.000 |
32 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán Bản Việt | 150.000.000.000 |
33 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán Chiến Thắng | 28.000.000.000 |
34 | Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán Việt Long | 40.000.000.000 |
35 | Công ty Liên doanh Quản lý quỹ đầu tư | 32.000.000.000 |
BIDV - VIETNAM PARTNERS | ||
36 | Công ty Liên doanh Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán Vietcombank | 38.000.000.000 |
37 | Công ty Liên doanh Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán Việt Nam | 100.000.000.000 |
38 | Công ty Quản lý Quỹ Đầu tư Prudential Việt Nam | 25.000.000.000 |
39 | Công ty TNHH Một thành viên Quản lý quỹ Đầu tư chứng khoán I.P.A | 50.000.000.000 |
40 | Công ty TNHH Quản lý quỹ Kỹ Thương | 40.000.000.000 |
41 | Công ty TNHH Quản lý quỹ Manulife Việt Nam | 26.000.000.000 |
42 | Công ty TNHH Quản lý quỹ SSI | 30.000.000.000 |
43 | Công ty TNHH Quản lý quỹ đầu tư Chứng khoán Bảo Việt | 25.000.000.000 |
44 | Công ty TNHH Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán Đông Á | 30.000.000.000 |
45 | Công ty TNHH một thành viên Quản lý quỹ ACB | 50.000.000.000 |
46 | Công ty cổ phầ n Quả n lý Quỹ Bông Sen | 25.000.000.000 |
Phụ lục 02: Danh sách các công ty chứng khoán đến hết 2009
Mã số | Tên công ty | Vốn điều lệ (tỷ đồng) | Năm thành lập | |
1 | BVSC | CTCP CK Bảo Việt | 450 | 1999 |
2 | BSC | CT TNHH CK NH Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 200 | 1999 |
3 | FSC | CTCP CK Đệ Nhất | 300 | 2000 |
4 | TSC | CTCP CK Thăng Long | 300 | 2000 |
5 | ACBS | CT TNHH CK Á Châu | 1,500 | 2000 |
6 | vietinbankSC | CTCP CK NH Công thương Việt Nam | 790 | 2000 |
7 | SSI | CTCP CK Sài Gòn | 800 | 2000 |
8 | AGRISECO | CT TNHH CK NH&PTNN VN | 150 | 2001 |
9 | VCBS | CT TNHH CK NH Ngoại thương VN | 200 | 2002 |
10 | MSC | CTCP CK Mê Kông | 22 | 2003 |
11 | HSC | CTCP CK TP. Hồ Chí Minh | 400 | 2003 |
12 | HPSC | CTCP CK Hải Phòng | 309.79 | 2003 |
13 | DAS | CTCP CK NH Đông Á | 500 | 2003 |
14 | HBBS | CT TNHH CK Habubank | 150 | 2005 |
15 | SEABS | CT CP CK Đông Nam Á | 200 | 2006 |
16 | DNSC | CTCP CK Đà Nẵng | 22 | 2006 |
17 | HASC | CTCP CK Hà Thành | 150 | 2006 |
18 | GASC | CTCP CK Gia Anh | 22 | 2006 |
19 | CSC | CTCP CK Thủ Đô | 60 | 2006 |
20 | KLS | CTCP CK Kim Long | 1.000 | 2006 |
21 | DVSC | CTCP CK Đại Việt | 250 | 2006 |
22 | PHUGIA.SC | CTCP CK Phú Gia | 43 | 2006 |
23 | NSI | CTCP CK Quốc gia | 50 | 2006 |
APEC SEC | CTCP CK Châu Á - Thái Bình Dương | 60 | 2006 | |
25 | VDSC | CTCP CK Rồng Việt | 330 | 2006 |
26 | MHBS | CTCP CK NH Phát triển Nhà Đồng bằng Sông Cửu Long | 170 | 2006 |
27 | VTSS.JSC | CTCP CK Việt Tín | 50 | 2006 |
28 | CBV | CTCP CK Biển Việt | 25 | 2006 |
29 | OCS | CTCP CK Đại Dương | 50 | 2006 |
30 | TAS | CTCP CK Tràng An | 139 | 2006 |
31 | RUBSE | CTCP CK Cao su | 40 | 2006 |
32 | TVSI | CTCP CK Tân Việt | 55 | 2006 |
33 | VNDIRECT | CTCP CK VNDIRECT | 300 | 2006 |
34 | PVSecurities | CTCP CK Dầu khí | 150 | 2006 |
35 | HRS | CTCP CK Tầm nhìn | 12 | 2006 |
36 | ORS | CTCP CK Phương Đông | 240 | 2006 |
37 | ROSE.Corp | CTCP CK Hoàng Gia | 20 | 2006 |
38 | GSI | CTCP CK Morgan Stanley Hướng Việt | 20 | 2006 |
39 | VSSC | CTCP CK Sao Việt | 135 | 2006 |
40 | CLSC | CTCP CK Chợ Lớn | 90 | 2006 |
41 | VNSC | CTCP CK VINA | 45 | 2006 |
42 | VNSEC | CTCP CK Việt Nam | 9 | 2006 |
43 | SMESc | CTCP CK DN Nhỏ và vừa VN | 51 | 2006 |
44 | NVSC | CTCP CK Nam Việt | 16 | 2006 |
45 | PSC | CTCP CK Thái Bình Dương | 28 | 2006 |
46 | APSC.,JSC | CTCP CK Alpha | 59 | 2006 |
47 | VPBS | CT TNHH CK NH TMCP các DN ngoài quốc doanh | 500 | 2006 |