PHẦN II. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu dưới đây:
(Xin khoanh tròn Ô số thích hợp với quy ước như sau)
2 | 3 | 4 | 5 | ||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
1 Ngân hàng luôn thực hiện đúng những gì đã giới thiệu, cam kết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Khi Anh/Chị có nhu cầu cần giúp đỡ, ngân hàng nhiệt tình giúp đỡ và tư vấn hỗ trợ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Khi Anh/Chị thắc mắc hay khiếu nại, ngân hàng luôn giải quyết thoả đáng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Ngân hàng luôn bảo mật tốt thông tin khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Thời gian thẩm định khoản vay nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Khả năng thẩm định khoản vay của ngân hàng tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Điều kiện để được vay vốn dễ dàng, hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Trình tự thủ tục vay vốn đơn giản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9. Ngân hàng đáp ứng dịch vụ tín dụng đúng vào thời điểm mà ngân hàng đã cam kết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. Phương thức thu hồi khoản vay hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. Ngân hàng có các hình thức theo dõi và quản lý nguồn vốn vay thường xuyên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Ngân hàng luôn thể hiện sự quan tâm đến cá nhân Anh/Chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Ngân hàng luôn thể hiện là bạn đồng hành của Anh/Chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. Ngân hàng có chính sách ưu đãi hơn đối với khách hàng truyền thống, khách hàng có quan hệ uy tín | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15. Địa điểm giao dịch của ngân hàng thuận lợi đối với Anh/Chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. Không gian làm việc ở ngân hàng rộng rãi và thoáng mát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. Cơ sở vật chất của ngân hàng hiện đại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Trong Những Năm Tới Của Ngân Hàng Nn & Ptnt Việt Nam Và
- Nâng Cao Lòng Trung Thành Của Khách Hàng
- Đối Với Nhà Nước, Các Cấp Chính Quyền
- Nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng tiêu dùng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Trường An – Thành phố Huế - 17
- Nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng tiêu dùng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Trường An – Thành phố Huế - 18
- Nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng tiêu dùng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Trường An – Thành phố Huế - 19
Xem toàn bộ 170 trang tài liệu này.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
19. Trang web của ngân hàng được thiết kế chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20. Hồ sơ thủ tục tín dụng của ngân hàng hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21. Nhân viên của ngân hàng có trang phục gọn gàng, lịch sự | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22. Nhân viên ngân hàng luôn nhiệt tình giúp đỡ Anh/Chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23. Nhân viên ngân hàng phục vụ trong giờ cao điểm nhiệt tình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24. Nhân viên ngân hàng luôn giải đáp nhanh chóng và thoả đáng những thắc mắc của Anh/Chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25. Nhân viên ngân hàng phục vụ mọi khách hàng công bằng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26. Nhân viên tín dụng ngân hàng phục vụ Anh/Chị nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27. Nhân viên tín dụng luôn giúp khách hàng hoàn thiện hồ sơ thủ tục vay vốn một cách tận tình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28. Phong cách của nhân viên tín dụng ngày càng tạo sự tin tưởng đối với Anh/Chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29. Nhân viên tín dụng ngân hàng luôn lịch sự, nhã nhặn với Anh/Chị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30. Nhân viên tín dụng luôn chính xác trong nghiệp vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31. Nhân viên tín dụng có đạo đức nghề nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32. Nhân viên tín dụng có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33. Lãi suất của ngân hàng hợp lý so với ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34. Lãi suất ngân hàng linh hoạt thay đổi theo biến động thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35. Các biểu phí của ngân hàng là phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36. Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng với chất lượng dịch vụ tín dụng tiêu dùng của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37. Anh/Chị sẽ giới thiệu dịch vụ tín dụng tiêu dùng của ngân hàng cho những người khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38. Trong thời gian tới, Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ tín dụng tiêu dùng của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Vui lòng cho biết đôi nét về bản thân Anh/Chị.
Quý Anh/Chị đánh dấu () vào câu trả lời của mình.
1. Xin vui lòng cho biết giới tính của Anh/Chị ?
□ Nam □ Nữ
2. Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào sau đây ?
□ Dưới 25 tuổi □ Từ 25 đến 40 tuổi
□ Từ 41 đến 50 tuổi □ Trên 50 tuổi
3. Nghề nghiệp hiện tại
□ Sinh viên, học viên □ Cán bộ, công chức
□ Giảng viên, giáo viên □ Nghỉ hưu, nội trợ
□ Kinh doanh □ Khác:……………
4. Anh/Chị vui lòng cho biết mức thu nhập hàng tháng của mình?
□ Dưới 3 triệu đồng/tháng
□ Từ 3triệu đồng/tháng đến 6 triệu đồng/tháng
□ Trên 6 triệu đồng/tháng
Một số ý kiến đóng góp của Anh/Chị dành cho Ngân hàng Agribank Chi nhánh Trường
An Thành Phố Huế để có thể nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ Tín dụng tiêu dùng.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/Chị !
Phụ lục 2:
THANG ĐO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TÍN DỤNG TIÊU DÙNG SAU
ĐÃ PHÂN TÍCH EFA
Nhân tố số 1 gồm có 8 biến, được đặt tên là nhân tố Mức độ tin cậy. q1 = Ngân hàng thực hiện đúng cam kết.
q2 = Ngân hàng nhiệt tình giúp đỡ và tư vấn hỗ trợ
q3 = Ngân hàng luôn giải quyết thắc mắc của khách hàng thoả đáng.
q4 = Ngân hàng luôn bảo mật tốt thông tin khách hàng q5 = Thời gian thẩm định khoản vay nhanh chóng,
q6 = Khả năng thẩm định khoản vay của ngân hàng tốt.
q7 = Điều kiện để được vay vốn dễ dàng, hợp lý
q10 = Phương thức thu hồi khoản vay hợp lý
Nhân tố số 2 gồm có 5 biến, được đặt tên là nhân tố Mức độ đồng cảm.
q9 = Ngân hàng đáp ứng dịch vụ tín dụng đúng vào thời điểm đã cam kết. q11 = Ngân hàng có các hình thức theo dõi và quản lý nguồn vốn vay thường xuyên
q12 = Ngân hàng luôn thể hiện sự quan tâm đến cá nhân khách hàng. q13 = Ngân hàng luôn thể hiện là bạn đồng hành của khách hàng.
q14 = Ngân hàng có chính sách ưu đãi hơn đối với khách hàng truyền thống.
Nhân tố số 3 gồm có 5 biến, được đặt tên là nhân tố Phương tiện hữu hình. q15 = Địa điểm giao dịch của ngân hàng thuận lợi đối với khách hàng. q16 = Không gian làm việc ở ngân hàng rộng rãi và thoáng mát.
q17 = Cơ sở vật chất của ngân hàng hiện đại.
q18 = Các sách báo, tờ rơi giới thiệu về ngân hàng và các sản phẩm dịch vụ được trình bày thuận tiện.
q19 = Trang web của ngân hàng được thiết kế chuyên nghiệp
Nhân tố số 4 gồm có 8 biến, được đặt tên là nhân tố Mức độ đáp ứng. q21 = Nhân viên của ngân hàng có trang phục gọn gàng, lịch sự. q22 = Nhân viên ngân hàng luôn nhiệt tình giúp đỡ khách hàng. q23 = Nhân viên ngân hàng phục vụ trong giờ cao điểm nhiệt tình
q24 = Nhân viên ngân hàng luôn giải đáp nhanh chóng và thoả đáng những thắc mắc.
q25 = Nhân viên ngân hàng phục vụ mọi khách hàng công bằng
q33 = Lãi suất của ngân hàng hợp lý so với ngân hàng khác
q34 = Lãi suất ngân hàng linh hoạt thay đổi theo biến động thị trường
q35 = Các biểu phí của ngân hàng là phù hợp
Nhân tố số 5 gồm có 5 biến, được đặt tên là nhân tố Năng lực phục vụ.
q27 = Nhân viên tín dụng tận tình giúp khách hàng hoàn thiện hồ sơ thủ tục vay vốn.
q28 = Phong cách của nhân viên tín dụng ngày càng tạo sự tin tưởng. q29 = Nhân viên tín dụng ngân hàng bao giờ cũng lịch sự, nhã nhặn. q31 = Nhân viên tín dụng có đạo đức nghề nghiệp.
q32 = Nhân viên tín dụng có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc.
Phụ lục 3:
THÔNG TIN MẪU NGHIÊN CỨU
Frequency Table
Gioi Tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 76 | 46.9 | 46.9 | 46.9 |
Nu | 86 | 53.1 | 53.1 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
Do tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 25tuoi | 11 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
tu 25tuoi den 40tuoi | 71 | 43.8 | 43.8 | 50.6 | |
tu 41tuoi den 50tuoi | 69 | 42.6 | 42.6 | 93.2 | |
tren 50tuoi | 11 | 6.8 | 6.8 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
Muc thu nhap hang thang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Duoi 3trieu/thang | 25 | 15.4 | 15.4 | 15.4 |
tu 3trieu/thang den 6trieu/thang | 118 | 72.8 | 72.8 | 88.3 | |
tren 6trieu/thang | 19 | 11.7 | 11.7 | 100.0 | |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 4:
THÔNG TIN SỬ DỤNG DỊCH VỤ
1. Sử dụng các dịch vụ của ngân hàng:
$SuDung Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Su dung dich vua | Gui tiet kiem | 76 | 20.2% | 46.9% |
Vay von | 162 | 43.1% | 100.0% | |
The ATM | 103 | 27.4% | 63.6% | |
Chuyen tien | 33 | 8.8% | 20.4% | |
Khac | 2 | .5% | 1.2% | |
Total | 376 | 100.0% | 232.1% |
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$SuDung*Gioitinh Crosstabulation
Gioi | Tinh | Total | |||
Nam | Nu | ||||
Su dung dich vua | Gui tiet kiem | Count | 36 | 40 | 76 |
Vay von | Count | 76 | 86 | 162 | |
The ATM | Count | 52 | 51 | 103 | |
Chuyen tien | Count | 18 | 15 | 33 | |
Khac | Count | 0 | 2 | 2 | |
Total | Count | 76 | 86 | 162 |
Percentages and totals are based on respondents.
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$SuDung*Dotuoi Crosstabulation
Do tuoi | Total | ||||||
duoi 25tuoi | tu 25tuoi den 40tuoi | tu 41tuoi den 50tuoi | tren 50tuoi | ||||
Su dung dich vua | Gui tiet kiem | Count | 7 | 35 | 27 | 7 | 76 |
Vay von | Count | 11 | 71 | 69 | 11 | 162 | |
The ATM | Count | 7 | 41 | 49 | 6 | 103 | |
Chuyen tien | Count | 0 | 15 | 15 | 3 | 33 | |
Khac | Count | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | |
Total | Count | 11 | 71 | 69 | 11 | 162 |
Percentages and totals are based on respondents.
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$SuDung*Mucthunhaphangthang Crosstabulation
Muc thu nhap hang thang | Total | |||||
Duoi 3trieu/thang | tu 3trieu/thang den 6trieu/thang | tren 6trieu/thang | ||||
Su dung dich vua | Gui tiet kiem | Count | 13 | 60 | 3 | 76 |
Vay von | Count | 25 | 118 | 19 | 162 | |
The ATM | Count | 15 | 73 | 15 | 103 | |
Chuyen tien | Count | 2 | 22 | 9 | 33 | |
Khac | Count | 1 | 1 | 0 | 2 | |
Total | Count | 25 | 118 | 19 | 162 |
Percentages and totals are based on respondents.
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$SuDung*Nghenghiephientai Crosstabulation
Nghe nghiep hien tai | Total | ||||||||
Sinh vien, hoc vien | Giang vien, giao vien | Kinh doanh | Can bo, cong chuc | Nghi huu, noi tro | Khac | ||||
Su dung dich vua | Gui tiet kiem | Count | 7 | 10 | 17 | 36 | 5 | 1 | 76 |
Vay von | Count | 13 | 24 | 35 | 76 | 7 | 7 | 162 | |
The ATM | Count | 8 | 12 | 24 | 54 | 3 | 2 | 103 | |
Chuyen tien | Count | 0 | 10 | 7 | 10 | 1 | 5 | 33 | |
Khac | Count | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | |
Total | Count | 13 | 24 | 35 | 76 | 7 | 7 | 162 |
Percentages and totals are based on respondents.
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
2. Mục đích sử dụng vốn vay của khách hàng:
$MucDich Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Muc dich von vaya | Mua may tinh, laptop, dien thoai | 100 | 45.9% | 61.7% |
Mua tivi, tu lanh, may giat | 91 | 41.7% | 56.2% | |
Mua vat dung phuc vu doi song gang ngay | 24 | 11.0% | 14.8% | |
Khac | 3 | 1.4% | 1.9% | |
Total | 218 | 100.0% | 134.6% |
a. Dichotomy group tabulated at value 1.