Marketing du lịch tỉnh Quảng Bình thực trạng và giải pháp - 18



System

45

30.0



Total

65

43.3



Total

150

100.0



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.

Marketing du lịch tỉnh Quảng Bình thực trạng và giải pháp - 18


Câu 10: Du khách xuất phát từ đâu đến Quảng Bình

Du khách đến Quảng Bình từ đâu?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Từ đất nước của du khách

8

5.3

7.6

7.6

Từ một đất nước khác

3

2.0

2.9

10.5

Từ một địa điểm khác ở Việt Nam


94


62.7


89.5


100.0

Total

105

70.0

100.0


Missing

System

45

30.0



Total

150

100.0




Câu 11: Phương tiện khách quốc tế sử dụng để đến Quảng Bình

Đến QB bằng phương tiện gì?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Đường bộ

57

38.0

54.3

54.3

Máy bay

27

18.0

25.7

80.0

Tàu lữa

21

14.0

20.0

100.0

Total

105

70.0

100.0


Missing

System

45

30.0



Total

150

100.0



Câu 12: Loại phương tiện sử dụng ở Quảng Bình

Table 1



Count

Column Responses

%

Column Response

% (Base: Count)

Phương tiện đi lại ở Quảng Bình

Xe hôi

34

26.6%

32.4%

Taxi

27

21.1%

25.7%

Xe máy

28

21.9%

26.7%

Xe đạp

1

.8%

1.0%

Đi bộ

15

11.7%

14.3%

Khác

23

18.0%

21.9%

Total

105

100.0%

121.9%


Câu 13: Trước khi đến Quảng Bình có biết về Quảng Bình không?

Du khách có biết thông tin về QB trước khi đến?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Có biết

67

44.7

63.8

63.8

Không biết

38

25.3

36.2

100.0

Total

105

70.0

100.0


Missing

System

45

30.0



Total

150

100.0




Câu 14: Biết về Quảng Bình qua nguồn thông tin nào?

Table 1



Count

Column Responses

%

Column Response

% (Base: Count)

Thông tin biết từ nguồn?

Gia đình, bạn bè

17

13.9%

23.6%

Công ty du lịch

19

15.6%

26.4%

Internet

29

23.8%

40.3%

Báo, tạp chí

22

18.0%

30.6%

Tivi

10

8.2%

13.9%

Nguồn khác

25

20.5%

34.7%

Total

72

100.0%

169.4%

Câu 15: Hình dung của khách quốc tế về Quảng Bình trước khi đến

Table 1



Count

Column Responses

%

Column Response

% (Base: Count)

Hình dung về Quảng Bình trước khi đên

Một nơi xinh đẹp

61

49.6%

58.1%

Vùng đất yên bình

27

22.0%

25.7%

Một nơi năng động

4

3.3%

3.8%

Một vùng quê kém phát triển

10

8.1%

9.5%

Một nơi không an toàn

2

1.6%

1.9%

Ý kiến khác

19

15.4%

18.1%

Total

105

100.0%

117.1%


Câu 16, 17: Số ngày du khách ở Việt Nam

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Du khách ở lại Việt Nam trong bao lâu?


105


5


40


17.46


8.041

Du khách ở lại QB trong bao lâu?


105


1


7


1.53


.856

Valid N (listwise)

105






Câu 18: Du khách đến Quảng Bình bao nhiêu lần rồi

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Du khách đã đến QB bao nhiêu lần


105


1


3


1.08


.331

Valid N (listwise)

105






Câu 19: Lý do khách Quốc tế đến Quảng Bình

Table 1




Count

Column Responses

%

Column Response

% (Base: Count)

Lý do đến Quảng Bình

Quảng Bình đẹp

27

17.8%

25.7%

Thăm Động Phong Nha

87

57.2%

82.9%

Do công việc - hội nghị - họp

5

3.3%

4.8%

Do tiện đường đi du lịch những nơi khác ở Việt Nam

20

13.2%

19.0%

Thăm người thân, bạn bè

1

.7%

1.0%

Lý do khác

12

7.9%

11.4%

Total

105

100.0%

144.8%

Câu 20: Khách quốc tế ở đâu khi ở Quảng Bình

Du khách lưu trú ở đâu?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khách sạn 2 sao trở xuống

39

26.0

37.1

37.1

Khách sạn cao cấp 4 sao

30

20.0

28.6

65.7

Nhà khách

13

8.7

12.4

78.1

Nhà người thân, bạn bè

3

2.0

2.9

81.0

Ở chổ khác

6

4.0

5.7

86.7

Không lưu trú

14

9.3

13.3

100.0

Total

105

70.0

100.0


Missing

System

45

30.0



Total

150

100.0




Câu 21: Khách Quốc tế biết nơi cư trú qua nguồn thông tin nào?

Table 1



Count

Column Responses

%

Column Response

% (Base: Count)

Biết nơi cư trú từ nguồn nào

Internet

19

17.6%

20.4%

Công ty du lịch

36

33.3%

38.7%

Báo chí

2

1.9%

2.2%

Bạn bè, người thân giới thiệu

13

12.0%

14.0%

Nguồn khác

38

35.2%

40.9%

Total

93

100.0%

116.1%


Câu 22: Lý do khách chọn nơi cư trú

Table 1



Count

Column Responses

%

Column Response

% (Base: Count)

Lý do chọn nơi cư trú

Giá cả

43

25.3%

41.0%

Dịch vụ

30

17.6%

28.6%

Vò trí

21

12.4%

20.0%

Sự tiện lợi

41

24.1%

39.0%

Lý do khác

35

20.6%

33.3%

Total

105

100.0%

161.9%

Câu 23: Các hoạt động đã tham gia khi ở Quảng Bình

Table 1



Count

Column Responses

%

Column Response

% (Base: Count)

Các hoạt động đã tham gia khi ở Quảng Bình

Vườn Quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng


97


43.7%


92.4%

Suối Nước Khoáng Nóng Bang

2

.9%

1.9%

Khu Du lịch sinh thái Vực Quành


1


.5%


1.0%

Suố Nước Moọc

0

.0%

.0%

Tắm biển, ngắm bình minh

20

9.0%

19.0%

Làng du lịch Bảo Ninh

7

3.2%

6.7%

Khu du lịch Vũng chùa - đảo Yến


1


.5%


1.0%

Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo

1

.5%

1.0%

Đi mua sắm, thăm quan chợ

13

5.9%

12.4%

Tham quan Thành phố Đồng Hới


49


22.1%


46.7%

Đi thăm người thân, bạn bè

3

1.4%

2.9%

Đi công tác, hội họp

4

1.8%

3.8%

Tham gia sự kiện văn hoá địa phương


2


.9%


1.9%

Đường Hồ Chí Minh

16

7.2%

15.2%

Hoạt động khác

6

2.7%

5.7%

Total

105

100.0%

211.4%


Câu 24: Khách Quốc tế đã đến các nơi khác ở Việt Nam chưa?

Du khách đã đi đến các tỉnh, tp khác chưa?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ñi roài

103

68.7

98.1

98.1

Chưa

2

1.3

1.9

100.0

Total

105

70.0

100.0


Missing

System

45

30.0



Total

150

100.0



Câu 25: Du khách đã đến những nơi nào?

Table 1



Count

Column Responses

%

Column Response

% (Base: Count)

Những nơi đã đến ở Việt Nam

Hà nội

86

21.7%

81.9%

Tp. Hoà Chí Minh

57

14.4%

54.3%

Huế

54

13.6%

51.4%

Đà Nẵng

42

10.6%

40.0%

Nha Trang

36

9.1%

34.3%

Sông Me Koong

29

7.3%

27.6%

Quảng Nam

27

6.8%

25.7%

Hạ Long Bay

34

8.6%

32.4%

Địa điểm khác

32

8.1%

30.5%

Total

105

100.0%

378.1%


Câu 26: Ai giới thiệu cho khách quốc tế đến những nơi đó

Table 1



Count

Column Responses

%

Column Response

% (Base: Count)

Ai giới thiệu cho biết các điểm đó

Tự tìm hiểu

45

31.9%

42.9%

Công ty du lịch

53

37.6%

50.5%

Khách sạn

6

4.3%

5.7%

Người thân, bạn bè

24

17.0%

22.9%

Khác

13

9.2%

12.4%

Total

105

100.0%

134.3%

Câu 27: Khi nói đến Việt Nam, khách Quốc tế nghĩ đến nơi nào?

Table 1



Count

Column Responses

%

Column Response

% (Base: Count)

Khi nói đến Việt Nam, du khách nghỉ đến nơi nào?

Hà Nội

74

21.4%

70.5%

Thành Phố Hồ Chí Minh

58

16.8%

55.2%

Đà Nẵng

19

5.5%

18.1%

Nha Trang

21

6.1%

20.0%

Hội An

51

14.8%

48.6%

Vịnh Hạ Long

69

20.0%

65.7%

Động Phong Nha

37

10.7%

35.2%

Nơi khác

16

4.6%

15.2%

Total

105

100.0%

328.6%

Câu 28: Những ấn tượng tốt về Quảng Bình trong khách Quốc tế

Table 1



Count

Column Responses

%

Column Response

% (Base: Count)

Những ấn tượng đẹp khi ở Quảng Bình

Phong cảnh đẹp, ấn tượng

94

29.5%

89.5%

Con người hiền lành, thân thiện

66

20.7%

62.9%

Môi trường trong sạch

45

14.1%

42.9%

Giao thông

13

4.1%

12.4%

Giá cả, chi phí sinh hoạt

15

4.7%

14.3%

Thông tin, dịch vụ du lịch

12

3.8%

11.4%

Cơ sở lưu trú

18

5.6%

17.1%

Thức ăn, nhà hàng

22

6.9%

21.0%

Sự an toàn cho khách du lịch

28

8.8%

26.7%

Sự đa dạng và chất lượng hàng hoá


5


1.6%


4.8%

Các tiện nghi khác

1

.3%

1.0%

Total

105

100.0%

303.8%

Câu 29: Những ấn tượng chưa tốt về Quảng Bình trong khách Quốc tế

Table 1



Count

Column Responses

%

Column Response

% (Base: Count)

Những ấn tượng xấu khi ở Quảng Bình

Phong cảnh

0

.0%

.0%

Con người không thân thiện

3

2.4%

3.9%

Giao thông

10

8.1%

13.0%

Giá cả sinh hoạt

3

2.4%

3.9%

Chổ lưu trú

3

2.4%

3.9%

Tình trạng môi trường

3

2.4%

3.9%

Thông tin và dịch vụ cho khách du lịch


17


13.8%


22.1%

Ngôn ngữ giao tiếp

49

39.8%

63.6%

Thiếu an toàn cho khách du lịch

3

2.4%

3.9%

Thức ăn, nhà hàng

9

7.3%

11.7%

Sự đa dạng và chất lượng hàng hoá


4


3.3%


5.2%

Tiện nghi khác

6

4.9%

7.8%

Không có ấn tượng xấu

13

10.6%

16.9%

Total

77

100.0%

159.7%

Câu 30: Đánh giá của khách Quốc tế về các yếu tố ở Quảng Bình

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Cảm nhận chung của du khách về QB


100


1


3


2.06


.617

Đánh giá của du khách về phong cảnh tự nhiên ở QB


104


1


3


1.38


.594

Đánh giá về thông tin và dịch vụ cho khách du lịch


101


2


5


2.88


.898

Đánh giá về sự thân thiện, tử tế của người QB


101


1


4


2.02


.787

Nhận xét về khả năng ngoại ngữ


101


2


5


3.52


.901

Đánh giá về đường sá, phương tiện đi lại


97


1


5


2.89


.945

Nhận xét về các khu du lịch

90

1

5

2.37

.917

Đánh giá về chổ ở, khách sạn

81

1

5

2.47

.776

Nhận xét về hàng hoá và các điểm mua sắm


54


1


5


2.94


.712

Nhận xét về chi phí sinh hoạt, giá cả


74


1


4


2.53


.687

Nhận xét về sự đa dạng các hoạt động vui chơi


81


1


5


2.75


.859

Nhận xét về ẩm thực, nhà hàng

82

1

5

2.65

.908

Nhận xét về vệ sinh, môi trường


86


1


4


2.35


.763

Nhận xét về cơ sở hạ tầng

80

1

5

2.71

.766

Nhận xét về mức độ an toàn cho du khách


90


1


4


2.24


.641

Nhận xét về các khía cạnh khác

44

1

3

2.73

.499

Valid N (listwise)

37






Câu 31: Mức chi tiêu của khách Quốc tế ở Quảng Bình

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Du khách chi tiêu ở QB mỗi ngày bao nhiêu tiền ( USD)


105


20


250


43.81


34.735

Valid N (listwise)

105





Xem tất cả 167 trang.

Ngày đăng: 18/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí