When You Talk About Vietnam, Which Places Do You Think About? ( More Than 1 Answer Possible)


Economic Zone Cha Lo border gate


24. Have you visited other provinces?


Yes No


25. Where have you visited? ( More than 1 answer possible)


Ha Noi Hue Nha Trang Quang Nam Ho Chi Minh city Da Nang Mekong Delta Other

26. Who introduced you to visit that place?


Yourself Hotel Other


Tourist agent Friends / Relatives


27. When you talk about Vietnam, which places do you think about? ( More than 1 answer possible)


Ha Noi Da Nang Hoi An Phong Nha cave Ho Chi Minh city Nha Trang Ha Long Bay Other

Part III: YOUR EVALUATION


28. What things leave you with a good impression while you are in Quang Binh?


Nice landscape Prices and cost of living Safety of tourists


Friendly people Tourist services and information

Quality and choice of goods


Fresh environment


Accommodation Other


Transport Food, cuisine restaurants


29. What things leave you with a bad impression while you are in Quang Binh?


Sight Accommodation Lack of safety for tourists Unfriendly people State of environment Food, cuisine restaurants

Transport Tourist services and information

Quality and choice of goods


Prices and cost of living


Language to communicate Other


30. How would you rate the following things in Quang Binh?

know

Excellent Good Average Fair Poor Don't


Overall opinion

Natural landscape


Tourist services and information

People friendliness / courtesy


People's ability of languages

Transport


Tourist spots

Hotel and other accommodation


Shopping

Prices and cost of living


Variety of things to see and do/ Activities

Food, cuisine restaurants


State of environment

Infrastructure


Safety of tourists

Others


31. How much did you spend per person per day in Quang Binh? includable lodging expenses?


USD 20 USD 40 USD 100 USD 200


USD 30 USD 50 USD 150 Other number


32. Your opinions about the prices of...

Very expensive


low

Expensive Reasonable Low Extremely


Accommodation

Transport


Restaurants

Shopping


Ticket

Others


33. Please compare / evaluate between Quang Binh tourism and Ha Noi, Hue, Da Nang, Nha Trang tourism in the following factors:

Guide:

More excellent =1; Better = 2; Equal / same = 3; Poorer = 4; Very poorer = 5; Don’t know = 6


Quang Binh compare with

Ha Noi

Hue

Da Nang

Nha Trang

Overall opinion





Natural landscape





Tourist service and information





Infrastructure





Hotel and other accommodation





Prices and cost of living





Variety of things to see and do/ Activities





Food, cuisine restaurants





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 167 trang tài liệu này.

Marketing du lịch tỉnh Quảng Bình thực trạng và giải pháp - 17


34. Did you enjoy your trip to Quang Binh?


Yes No


35. Do you intend to come back to Quang Binh?


Yes No


36. Do you consider recommending this destination to others?


Yes No


37. If you had not come here, what other destination would you have travelled to?


Another place in Vietnam None


Another place in other country Don't know


38. Do you have any advice for us to improve in serving you better

…………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………


THANK YOU FOR YOUR HELP!!

Phụ lục 5

Tóm tắt trả lời câu hỏi mở của khách du lịch quốc tế đến Quảng Bình


Câu hỏi: Để làm hài lòng, thỏa mãn nguyện vọng của du khách khi đến Quảng Bình thì chúng tôi cần chú ý, cải tiến những điểm gì, du khách vui lòng cho chúng tôi lời khuyên:

Trả lời:

Hầu hết thì ý kiến của khách nước ngoài tập trung vào các vấn đề chính là:

- Nhiều nhất là còn chưa hài lòng về trình độ ngoại ngữ, tiếng Anh giao tiếp còn yếu của những người phục vụ trong lĩnh vực du lịch, đặc biệt là các hướng dẫn viên và lễ tân ở các khách sạn, nhà hàng.

- Họ mong muốn Quảng Bình giữ nguyên vẽ nguyên sơ của các điểm du lịch tự nhiên, đặc biệt Phong Nha-Kẻ Bàng. Giữ gìn môi trường trong sạch.

- Cần cung cấp thêm nhiều thông tin du lịch, thông tin hướng dẫn trong hành trình

để thuận tiện hơn cho du khách.

- Thức ăn cần được chú ý hơn cho phù hợp khẩu vị khách du lịch nước ngoài

- Một lượng lớn du khách nước ngoài đã bày tỏ sự hài lòng và thích thú với chuyến đi đến Quảng Bình.


Do you have any advice for us to improve in serving you better?

- The resort I stayed in was the Sun Spa which has a very poor reputation for its treatment of Vietnamese tour guides..my guide had not been to Dong Hoi before, the hotel was empty and they refused to even rent her a room so she had to go out at night and find a rent room in a town she had never visited before. Tour guides from Hue do not like visiting the Sun Spa because of the way they were treated.. I found the resort to be okay but I was not happy with their attitude towards my guide. The rest of Quang Binh was wonderful.

- A little bit more English speaking people

- English speaking people, especially English guides.

- Better languages skill

- Make sure you keep your environment natural and clean. Don’t over develop or pollute.

- Keep it less commercial. Keep your natural environment clean

- Don’t change anything, keep clean.

- Do not force tourists to rent a 200.000VND

- Separate ticket prices and create groups, do not let the tourist doing it

- Better food

- Guides and receptionists with a better level of English

- More information for visiter

- It was difficult to talk to the guide from the cave because he didn’t speak english. I try to speak Vietnamese with my language book but its complicate

- I really enjoy visiting Quang Binh.

- Provide more tourist information centres around town. Teach english more so communicate is made easier

- It is difficult to understand local people.


Phụ lục 6

Kết quả xữ lý khảo sát khách du lịch quốc tế đến Quảng Bình


Câu 1: Giới tính của khách du lịch Quốc tế đến Quảng Bình

giới tính


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

48

32.0

45.7

45.7

Nữ

57

38.0

54.3

100.0

Total

105

70.0

100.0


Missing

System

45

30.0



Total

150

100.0




Câu 2: Độ tuổi khách du lịch Quốc tế đến Quảng Bình

Độ tuổi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

24 tuổi trở xuống

19

12.7

18.1

18.1

25 - 34 tuổi

22

14.7

21.0

39.0

35 - 44 tuổi

17

11.3

16.2

55.2

45 - 54 tuổi

15

10.0

14.3

69.5

55 - 64 tuổi

20

13.3

19.0

88.6

65 tuổi trở lên

12

8.0

11.4

100.0

Total

105

70.0

100.0


Missing

System

45

30.0



Total

150

100.0




Câu 3: Quốc tịch của khách du lịch Quốc tế

Quoác tòch


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Australia

25

16.7

23.8

23.8

Hàn Quốc

4

2.7

3.8

27.6

Pháp

8

5.3

7.6

35.2

Đức

20

13.3

19.0

54.3

Thụy Điển

3

2.0

2.9

57.1

Thái Lan

4

2.7

3.8

61.0

Mỹ

8

5.3

7.6

68.6

Quốc tịch khác

33

22.0

31.4

100.0

Total

105

70.0

100.0



Missing

System

45

30.0



Total

150

100.0




Câu 4: Nơi sinh sống của khách du lịch quốc tế

Nôi sinh soáng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Australia

25

16.7

23.8

23.8

Hàn Quốc

3

2.0

2.9

26.7

Pháp

8

5.3

7.6

34.3

Đức

18

12.0

17.1

51.4

Việt Nam

6

4.0

5.7

57.1

Thụy Điển

3

2.0

2.9

60.0

Thái Lan

5

3.3

4.8

64.8

Mỹ

6

4.0

5.7

70.5

Quóc gia khác

31

20.7

29.5

100.0

Total

105

70.0

100.0


Missing

System

45

30.0



Total

150

100.0




Câu 5: Số người đi trong đoàn

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Đoàn đi bao nhiêu người

105

1

15

3.72

3.670

Valid N (listwise)

105






Câu 6: Du khách đi du lịch cùng ai

Đi du lịch cùng ai?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Gia đình

24

16.0

22.9

22.9

Bạn bè

39

26.0

37.1

60.0

Đồng nghiệp

10

6.7

9.5

69.5

Khác

32

21.3

30.5

100.0

Total

105

70.0

100.0


Missing

System

45

30.0



Total

150

100.0



Câu 7: Trình độ học vấn của du khách quốc tế

Trình độ học vấn


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tiểu học

2

1.3

1.9

1.9

Trung học phổ thông

9

6.0

8.6

10.5

Trung học dạy nghề

17

11.3

16.2

26.7

Đại học hoặc cao hơn

77

51.3

73.3

100.0

Total

105

70.0

100.0


Missing

System

45

30.0



Total

150

100.0




Câu 8: Nghề nghiệp của du khách quốc tế

Nghề nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nhân viên

33

22.0

31.4

31.4

Chủ doanh nghiệp

7

4.7

6.7

38.1

Kinh doanh

14

9.3

13.3

51.4

Thất nghiệp

2

1.3

1.9

53.3

Hưu trí

13

8.7

12.4

65.7

Sinh viên

11

7.3

10.5

76.2

Nội trợ

3

2.0

2.9

79.0

Khác

22

14.7

21.0

100.0

Total

105

70.0

100.0


Missing

System

45

30.0



Total

150

100.0




Câu 9: Mức thu nhập của du khách quốc tế

Thu nhập mỗi tháng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ít hôn 1,000 USD

19

12.7

22.4

22.4

1,000 - 3,000 USD

29

19.3

34.1

56.5

3,000 - 5,000 USD

17

11.3

20.0

76.5

5,000 - 7,000 USD

5

3.3

5.9

82.4

7,000 - 10,000 USD

7

4.7

8.2

90.6

10,000 USD trở lên

8

5.3

9.4

100.0

Total

85

56.7

100.0


Missing

Không trả lời

20

13.3



..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/10/2023