Lựa chọn ngược và rủi ro đạo đức trong Bảo hiểm Y tế Việt Nam - 13


vùng kém phát triển hay thất nghiệp đều ít mua BHYT PHI; và điều kiện sức khỏe cũng có tác động mạnh đến quyết định nhập viện.

Tác giả sử dụng hai mô hình probit nhị phân

Mô hình 1: xem xét các yếu tố tác động đến quyết định sở hữu BHYT tư nhân (PHI-Private Health Insurance). Dựa vào các biến tuổi, giới tính, sức khỏe và cách sống, tác giả kết luận không có lựa chọn ngược.

yiPHI=α’PHISOCIOi+ β’PHIDEMOi+ γPHIGEOi + δPHI HEALTHi + εiPHI

Mô hình 2: xem xét các yếu tố tác động đến quyết định nhập viện. Dựa vào biến PHI, tác giả kết luận có rủi ro đạo đức trong quyết định nhập viện ở năm 1996 và không tồn tại rủi ro đạo đức trong năm 2006.

yiHOSP= α’HOSPSOCIOi+ β’HOSPDEMOi + γHOSPGEOi + δHOSP HEALTHi + υiHOSPPVTCARE+yiPHI+ εiHOSP

Với, yiPHI = bảo hiểm PHI ( có/không)

yiHOSP = nhập viện ở bất cứ bệnh viện nào trong vòng 12 tháng qua kể cả bệnh viện tư hoặc bệnh viện công ( có/không)

SOCIOi = các biến kinh tế xã hội như thu nhập hàng tháng của hộ gia đình, trình độ giáo dục, nghề nghiệp và khu vực nghề nghiệp.

DEMOi = Các biến nhân khẩu học gồm tuổi, giới tính, tình trạng hôn nhân và tôn giáo.

GEOi = các biến về vùng địa lý

HEALTHi = các biến về sức khỏe và cách sống ( có các bệnh như: huyết áp, tiểu đường, hen suyển, và hút thuốc)

PVTCARE= 1 nếu phải nhập viện vào bất cứ bệnh viện tư nào trong suốt 12 tháng.

Dựa vào biến yiPHI , tác giả kế luận người có bảo hiểm PHI thường nhập viện hơn người không có PHI trong năm 1996 và đây là dấu hiệu của rủi ro đạo đức.

Nghiên cứu của Nguyễn Văn Ngãi và Hồng ( 2012)


Dựa theo mô hình của Tomislav and Danijel (2008), tác giả áp dụng vào thị trường BHYT tự nguyện ở tỉnh Đồng Tháp với dữ liệu gồm 150 quan sát, khảo sát những người đang đi khám bệnh tại bệnh viện đa khoa Đồng Tháp.

Mô hình logit kiểm định sự tồn tại lựa chọn ngược với biến phụ thuộc Y là mua hoặc không mua BHYT, các biến độc lập là tình trạng sức khỏe trước khi mua BHYT (rất tốt, tốt, trung bình, xấu, rất xấu) , giới tính, thu nhập bình quân, tình trạng hôn nhân, mức độ tin tưởng vào chính sách BHYT, học vấn, nghề nghiệp.Kết quả của mô hình kiểm định lựa chọn ngược cho thấy các biến sức khỏe trung bình, xấu, rất xấu đều có ý nghĩa thống kê và hệ số tác động dương, còn biến sức khỏe tốt không có ý nghĩa. Tác giả kết luận tồn tại lựa chọn ngược trong thị trường BHYT tự nguyện của Đồng Tháp khi người có sức khỏe kém có xác suất mua BHYT cao hơn người có sức khỏe tốt và rất tốt.

Mô hình hồi quy OLS kiểm định rủi ro đạo đức với biến phụ thuộc Y là số lần KCB, biến độc lập là tình trạng BHYT của cá nhân ( có BHYTtự nguyện hoặc có BHYT bắt buộc hoặc không có BHYT), tuổi, hưu trí. Kết quả cho thấy biến tự nguyện, biến tuổi và biến hưu trí đều có ý nghĩa thống kê. Tác giả đưa ra kết luận người có BHYT tự nguyện có số lần KCB nhiều hơn người không có BHYT, đây chính là rủi ro đạo đức.

Nghiên cứu của Matthew Jowett (2001)

Nghiên cứu thực hiện khảo sát 1.649 người ở 03 tỉnh Việt Nam gồm Ninh Bình, Hải Phòng và Đồng Tháp về chương trình Bảo hiểm Y tế tự nguyện (VHI) vào năm 1999. Các câu hỏi bao gồm sự đánh giá của cá nhân về tình trạng sức khỏe, đặc điểm kinh tế xã hội, nhân khẩu học, chi tiêu y tế.

Mô hình kiểm định về Rủi ro đạo đức


Tác giả sử dụng mô hình hồi quy Poisson với biến phụ thuộc là số lần khám chữa bệnh (mức độ sử dụng các dịch vụ y tế). Các biến giải thích bao gồm tình trạng sức khỏe trong vòng 12 tháng trước cuộc khảo sát, nghề nghiệp, tôn giáo, giới


tính, tình trạng hôn nhân, trình độ văn hóa, chi tiêu bình quân đầu người và biến có mua Bảo hiểm y tếVHI hay không. Dựa vào kết quả mô hình với biến giả VHI không có ý nghĩa thông kê nghĩa là không có sự khác biệt về mức độ sử dụng các dịch vụ y tế giữa những người không có Bảo hiểm VHI và có Bảo hiểm VHI. Từ đó tác giả kết luận không tồn tại rủi ro đạo đức trong chương trình BHYT

Mô hình về cầu BHYT tự nguyện


Tác giả sử dụng mô hình logit với biến phụ thuộc là đã mua bảo hiểmVHI/ không mua VHI. Các biến kiểm soát bao gồm tình trạng sức khỏe, chi tiêu bình quân , vùng miền, khoảng cách đến cơ sở y tế, nghề nghiệp, tôn giáo, học vấn, tuổi, giới tính, hôn nhân. Dựa vào kết quả các cá nhân có sức khỏe tốt không thích mua bảo hiểm VHI, tác giả kết luận có lựa chọn ngược tồn tại trong chương trình BHYT.


Phụ lục 2. Kết quả hồi quy và các kiểm định đối với mô hình logit (kiểm định lựa chọn ngược).


2.1 Hồi quy logit ( lựa chọn ngược)


Logistic regression


Number of obs


=


13691


LR chi2(27)

=

1895.16


Prob > chi2

=

0.0000

Log likelihood = -5783.6492

Pseudo R2

=

0.1408

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.

Lựa chọn ngược và rủi ro đạo đức trong Bảo hiểm Y tế Việt Nam - 13


BHYT

Coef.

Std. Err.

z

P>|z|

[95% Conf.

Interval]

SKTot

-.9984591

.051176

-19.51

0.000

-1.098762

-.8981559

SKKem

.5704103

.0882616

6.46

0.000

.3974208

.7433999

Tuoi

.0323687

.0022128

14.63

0.000

.0280317

.0367057

GTNam

-.2246518

.0504772

-4.45

0.000

-.3235852

-.1257184

Daihoc

.9491277

.1681069

5.65

0.000

.6196442

1.278611

Bangnghe

1.026554

.2152673

4.77

0.000

.604638

1.44847

THPT

.7023785

.0742587

9.46

0.000

.5568342

.8479228

THCS

.2618762

.0603642

4.34

0.000

.1435646

.3801877

ChuaKH

-.2276604

.0939577

-2.42

0.015

-.4118141

-.0435067

NhaLD

.2034475

.4116988

0.49

0.621

-.6034673

1.010362

GiaosuKysu

.3352625

.171552

1.95

0.051

-.0009732

.6714982

VPDV

.0009662

.0731876

0.01

0.989

-.142479

.1444113

Congnghiep

-.0647658

.0709737

-0.91

0.361

-.2038717

.0743401

LDgiandon

.1955341

.1192028

1.64

0.101

-.038099

.4291673

Huutri

.2877353

.1035171

2.78

0.005

.0848456

.4906251

thatnghiep

.2672486

.0973986

2.74

0.006

.0763508

.4581465

dihoc

.4214944

.2042422

2.06

0.039

.0211871

.8218016

lnthunhap

.4848752

.0411252

11.79

0.000

.4042712

.5654791

DTKinh

.8176859

.1515752

5.39

0.000

.520604

1.114768

DTHoa

.5770566

.2718796

2.12

0.034

.0441824

1.109931

Thanhthi

.3654424

.0546857

6.68

0.000

.2582605

.4726243

tsnguoiHoGD

.041221

.0150165

2.75

0.006

.0117892

.0706528

Vung1

-.3743068

.0736426

-5.08

0.000

-.5186436

-.22997

Vung2

.2021775

.0945401

2.14

0.032

.0168824

.3874727

Vung3

.1650904

.067101

2.46

0.014

.0335748

.2966061

Vung4

-.8853093

.1256636

-7.05

0.000

-1.131605

-.6390131

Vung5

-.4352534

.080578

-5.40

0.000

-.5931834

-.2773234

_cons

-7.151675

.3644756

-19.62

0.000

-7.866034

-6.437316


2.2 Các kiểm định đối với hồi quy logit (lựa chọn ngược)


. estat classification


Logistic model for BHYT


True

Classified

D

~D

Total

+

-

464

2189

312

10726

776

12915

Total

2653

11038

13691


Classified + if predicted Pr(D) >= .5 True D defined as BHYT != 0


Sensitivity

Pr( +| D)

17.49%

Specificity

Pr( -|~D)

97.17%

Positive predictive value

Pr( D| +)

59.79%

Negative predictive value

Pr(~D| -)

83.05%

False + rate for true ~D

Pr( +|~D)

2.83%

False - rate for true D

Pr( -| D)

82.51%

False + rate for classified +

Pr(~D| +)

40.21%

False - rate for classified -

Pr( D| -)

16.95%

Correctly classified


81.73%


. estat gof




Logistic model for BHYT, goodness-of-fit test


number of observations =

13691

number of covariate patterns =

13686

Pearson chi2(13658) =

13500.52

Prob > chi2 =

0.8296


. vif


Variable

VIF

1/VIF

Tuoi

1.90

0.525139

Vung1

1.68

0.596010

Vung3

1.49

0.671701

THPT

1.46

0.683657

Huutri

1.45

0.691304

ChuaKH

1.44

0.694499

Congnghiep

1.40

0.715533

VPDV

1.38

0.726033

Vung5

1.37

0.727665

DTKinh

1.36

0.737377

Vung2

1.35

0.738481

THCS

1.33

0.753984

Daihoc

1.26

0.793311

GiaosuKysu

1.25

0.798503

dihoc

1.25

0.798546

lnthunhap

1.25

0.798800

DTHoa

1.25

0.799708

Thanhthi

1.23

0.813705

SKTot

1.21

0.824910

thatnghiep

1.20

0.832480

Vung4

1.19

0.841660

GTNam

1.14

0.878240

SKKem

1.11

0.899168

LDgiandon

1.10

0.910904

Bangnghe

1.09

0.914122

tsnguoiHoGD

1.08

0.922738

NhaLD

1.04

0.957669

Mean VIF

1.31


. estat hettest


Breusch-Pagan / Cook-Weisberg test for heteroskedasticity Ho: Constant variance

Variables: fitted values of BHYT


chi2(1) = 1652.24

Prob > chi2 = 0.0000


2.3 Hồi quy logit với tùy chọn robust và tác động biên



Logistic regression

Number of obs

=

13691


Wald chi2(27)

=

1585.73


Prob > chi2

=

0.0000

Log pseudolikelihood = -5783.6492

Pseudo R2

=

0.1408



BHYT


Coef.

Robust Std. Err.


z


P>|z|


[95% Conf.


Interval]

SKTot

-.9984591

.0507893

-19.66

0.000

-1.098004

-.8989139

SKKem

.5704103

.0882388

6.46

0.000

.3974654

.7433552

Tuoi

.0323687

.0022367

14.47

0.000

.0279849

.0367525

GTNam

-.2246518

.0503729

-4.46

0.000

-.3233809

-.1259227

Daihoc

.9491277

.1679166

5.65

0.000

.6200172

1.278238

Bangnghe

1.026554

.1999011

5.14

0.000

.6347551

1.418353

THPT

.7023785

.0741802

9.47

0.000

.556988

.847769

THCS

.2618762

.0601735

4.35

0.000

.1439384

.379814

ChuaKH

-.2276604

.0979262

-2.32

0.020

-.4195923

-.0357284

NhaLD

.2034475

.4904713

0.41

0.678

-.7578585

1.164754

GiaosuKysu

.3352625

.1690322

1.98

0.047

.0039654

.6665596

VPDV

.0009662

.0734929

0.01

0.990

-.1430773

.1450097

Congnghiep

-.0647658

.0706838

-0.92

0.360

-.2033035

.0737719

LDgiandon

.1955341

.1196097

1.63

0.102

-.0388965

.4299648

Huutri

.2877353

.1041367

2.76

0.006

.0836311

.4918395

thatnghiep

.2672486

.0971392

2.75

0.006

.0768592

.4576381

dihoc

.4214944

.2084279

2.02

0.043

.0129832

.8300056

lnthunhap

.4848752

.0403092

12.03

0.000

.4058705

.5638798

DTKinh

.8176859

.1515282

5.40

0.000

.5206961

1.114676

DTHoa

.5770566

.2804568

2.06

0.040

.0273714

1.126742

Thanhthi

.3654424

.0545972

6.69

0.000

.2584339

.4724508

tsnguoiHoGD

.041221

.014651

2.81

0.005

.0125055

.0699365

Vung1

-.3743068

.0738325

-5.07

0.000

-.5190159

-.2295978

Vung2

.2021775

.0935436

2.16

0.031

.0188354

.3855197

Vung3

.1650904

.066924

2.47

0.014

.0339219

.296259

Vung4

-.8853093

.1258367

-7.04

0.000

-1.131945

-.6386739

Vung5

-.4352534

.0801973

-5.43

0.000

-.5924373

-.2780696

_cons

-7.151675

.354048

-20.20

0.000

-7.845596

-6.457754


Marginal effects after logit y = Pr(BHYT) (predict)

= .15337543


variable

dy/dx

Std. Err.

z

P>|z|

[ 95%

C.I. ]

X

SKTot* SKKem* Tuoi GTNam* Daihoc*

Bangnghe*

THPT* THCS*

ChuaKH* NhaLD* Giaosu~u*

VPDV*

Congng~p* LDgian~n* Huutri* thatng~p*

dihoc* lnthun~p

DTKinh* DTHoa* Thanhthi*

tsnguo~D

Vung1* Vung2* Vung3* Vung4* Vung5*

-.1408675

.0877041

.0042031

-.0290857

.16386

.1814527

.1065536

.0352426

-.0279399

.0283078

.0485478

.0001255

-.0083087

.0270026

.0407587

.037559

.0626795

.0629617

.0825804

.0901711

.0499908

.0053526

-.0452014

.0277928

.0221467

-.0875433

-.0505635

.0076

.01573

.00029

.0065

.03585

.04411

.01283

.00838

.01129

.07288

.02706

.00955

.00895

.01752

.01604

.0147

.03497

.00525

.01137

.05132

.00782

.0019

.00825

.01358

.00928

.00902

.00827

-18.53

5.57

14.69

-4.48

4.57

4.11

8.30

4.21

-2.47

0.39

1.79

0.01

-0.93

1.54

2.54

2.55

1.79

11.98

7.26

1.76

6.39

2.81

-5.48

2.05

2.39

-9.71

-6.11

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.013

0.698

0.073

0.990

0.353

0.123

0.011

0.011

0.073

0.000

0.000

0.079

0.000

0.005

0.000

0.041

0.017

0.000

0.000

-.155764

.056867

.003642

-.04182

.093605

.095004

.081402

.018819

-.050076

-.114543

-.004481

-.018587

-.025854

-.007341

.009317

.00874

-.005851

.052664

.060288

-.010407

.034656

.001622

-.061366

.001178

.003966

-.105218

-.066772

-.125971

.118542

.004764

-.016351

.234115

.267902

.131706

.051666

-.005804

.171159

.101576

.018838

.009237

.061346

.0722

.066378

.13121

.07326

.104873

.19075

.065326

.009083

-.029036

.054408

.040327

-.069869

-.034355

.613469

.052589

42.053

.478124

.018991

.010737

.169016

.304214

.144109

.002483

.018552

.160982

.230224

.039953

.055511

.065883

.019575

7.46384

.93587

.011833

.295377

4.3625

.219487

.088964

.214886

.063472

.133664

(*) dy/dx is for discrete change of dummy variable from 0 to 1

Xem tất cả 120 trang.

Ngày đăng: 06/07/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí