Lợi ích và chi phí của dự án Metro TP. Hồ Chí Minh - 12


Nguồn: Theo tính toán của tác giả

Phụ lục 14: Ngân lưu thặng dư tiêu dùng (Triệu USD)


Năm

Tiết kiệm chi phí phương tiện

Tiết kiệm chi phí thời gian

Trợ giá xe buýt

Giá trị kết thúc

Ngân lưu thặng dư tiêu dùng

2017

52.06

50.72

0.84

-

101.95

2018

84.26

87.30

1.35

-

170.21

2019

104.19

114.81

1.67

-

217.33

2020

125.51

147.07

2.01

-

270.56

2021

147.83

184.20

2.37

-

329.65

2022

168.89

223.79

2.71

-

389.97

2023

192.95

271.89

3.10

-

461.74

2024

220.44

330.33

3.54

-

547.23

2025

778.27

401.34

4.04

-

1,175.56

2026

889.15

487.61

4.62

-

1,372.15

2027

1,015.84

592.45

5.28

-

1,603.01

2028

1,051.39

644.62

5.46

-

1,690.55

2029

1,088.19

701.41

5.65

-

1,783.94

2030

1,126.28

763.23

5.85

-

1,883.66

2031

1,165.70

830.55

6.05

-

1,990.19

2032

1,206.49

903.86

6.27

-

2,104.08

2033

1,248.72

983.70

6.49

-

2,225.93

2034

1,292.43

1,070.67

6.71

-

2,356.38

2035

1,337.66

1,165.42

6.95

-

2,496.14

2036

1,384.48

1,268.68

7.19

-

2,645.96

2037

1,432.94

1,381.21

7.44

-

2,806.70

2038

1,480.61

1,501.38

7.69

-

2,974.30

2039

1,527.32

1,629.46

7.93

-

3,148.84

2040

1,572.86

1,765.72

8.17

-

3,330.42

2041

1,617.05

1,910.43

8.40

-

3,519.08

2042

1,659.68

2,063.83

8.62

-

3,714.89

2043

1,700.57

2,226.14

8.83

-

3,917.87

2044

1,739.52

2,397.57

9.03

-

4,128.06

2045

1,776.37

2,578.32

9.23

-

4,345.46

2046

1,810.93

2,768.54

9.41

-

4,570.06

2047

1,843.03

2,968.38

9.57

-

4,801.84

2048

1,872.52

3,177.96

9.73

-

5,040.75

2049

1,902.48

3,403.15

9.88

-

5,295.75

2050

1,932.92

3,645.24

10.04

97,654.74

103,222.86

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.

Lợi ích và chi phí của dự án Metro TP. Hồ Chí Minh - 12

Nguồn: Theo tính toán của tác giả


Phụ lục 15: Ngân lưu và gánh nặng ngân sách sau khi thành phố trợ giá vé metro


Năm

Ngân lưu ngân sách trước trợ giá

Ngân lưu trợ giá

Ngân lưu ngân sách sau trợ giá

Tổng thu ngân sách dự kiến

Tỷ lệ gánh nặng ngân sách/tổng thu ngân sách

2010

(9.49)

-

(9.49)

2,496.05

0.38%

2011

(25.93)

-

(25.93)

2,745.66

0.94%

2012

(77.52)

-

(77.52)

3,020.23

2.57%

2013

(124.21)

-

(124.21)

3,322.25

3.74%

2014

(173.94)

-

(173.94)

3,654.47

4.76%

2015

(196.14)

-

(196.14)

4,019.92

4.88%

2016

(239.47)

-

(239.47)

4,186.13

5.72%

2017

(364.09)

5.33

(369.42)

4,277.80

8.64%

2018

(343.67)

8.63

(352.29)

4,288.69

8.21%

2019

(341.64)

10.67

(352.31)

4,217.03

8.35%

2020

(348.22)

12.85

(361.07)

4,065.81

8.88%

2021

(352.03)

15.14

(367.17)

4,269.10

8.60%

2022

(409.38)

17.29

(426.68)

4,482.56

9.52%

2023

(505.80)

19.76

(525.55)

4,706.68

11.17%

2024

(469.22)

22.57

(491.79)

4,942.02

9.95%

2025

(487.24)

25.79

(513.03)

5,189.12

9.89%

2026

(508.09)

29.46

(537.55)

5,448.57

9.87%

2027

(583.98)

33.66

(617.64)

5,721.00

10.80%

2028

(563.84)

34.84

(598.68)

6,007.05

9.97%

2029

(682.92)

36.06

(718.98)

6,307.41

11.40%

2030

(712.61)

37.32

(749.93)

6,622.78

11.32%

2031

(701.74)

38.62

(740.37)

6,953.92

10.65%

2032

(755.52)

39.98

(795.50)

7,301.61

10.89%

2033

(744.01)

41.37

(785.38)

7,666.69

10.24%

2034

(728.87)

42.82

(771.70)

8,050.03

9.59%

2035

(697.10)

44.32

(741.42)

8,452.53

8.77%

2036

(664.79)

45.87

(710.66)

8,875.15

8.01%

2037

(669.89)

-

(669.89)

9,318.91

7.19%

2038

(637.26)

-

(637.26)

9,784.86

6.51%

2039

(604.95)

-

(604.95)

10,274.10

5.89%

2040

(573.02)

-

(573.02)

10,787.80

5.31%

2041

(541.54)

-

(541.54)

11,327.19

4.78%

2042

(510.56)

-

(510.56)

11,893.55

4.29%

2043

(480.17)

-

(480.17)

12,488.23

3.84%

2044

(450.42)

-

(450.42)

13,112.64

3.43%

2045

(421.36)

-

(421.36)

13,768.28

3.06%

2046

(307.64)

-

(307.64)

14,456.69

2.13%

2047

(282.78)

-

(282.78)

15,179.52

1.86%

2048

(204.21)

-

(204.21)

15,938.50

1.28%

2049

(117.38)

-

(117.38)

16,735.43

0.70%

2050

(61.57)

-

(61.57)

17,572.20

0.35%

Nguồn: Theo tính toán của tác giả


Phụ lục 16: Ngân lưu và gánh nặng ngân sách Thành phố sau khi được Chính phủ trả nợ thay


Năm

Ngân lưu vào

Ngân lưu ra


Ngân lưu ngân sách


Tổng thu ngân sách thành phố


Tỷ lệ gánh nặng ngân sách/tổng thu ngân sách

76% khoản vay do Chính phủ trả thay

Giải ngân 24% khoản vay của thành phố


Tiết kiệm trợ giá xe buýt

Giá trị kết thúc của tiết kiệm trợ giá xe buýt


Chi đầu tư

Chi trả nợ và lãi vay đối với 24% khoản vay

Giá trị ngân lưu nợ sau vòng đời dự án vào năm thứ 40 của dự án


Chi trợ cấp giá vé

2010

83.04

26.10

-


118.63

-


-

(9.49)

2,496.05

0.38%

2011

197.61

62.11

-


282.30

0.80


-

(23.38)

2,745.66

0.85%

2012

579.40

182.10

-


827.72

2.70


-

(68.92)

3,020.23

2.28%

2013

783.76

246.32

-


1,119.65

8.28


-

(97.86)

3,322.25

2.95%

2014

942.66

296.27

-


1,346.66

15.83


-

(123.56)

3,654.47

3.38%

2015

804.75

252.92

-


1,149.64

24.91


-

(116.88)

4,019.92

2.91%

2016

900.22

282.93

-


1,286.03

32.66


-

(135.54)

4,186.13

3.24%

2017

875.34

275.11

0.84


1,250.49

41.33


5.33

(145.87)

4,277.80

3.41%

2018

649.80

204.22

1.35


928.29

49.76


8.63

(131.30)

4,288.69

3.06%

2019

553.57

173.98

1.67


790.82

56.02


10.67

(128.28)

4,217.03

3.04%

2020

563.44

177.08

2.01


804.92

61.35


12.85

(136.58)

4,065.81

3.36%

2021

533.78

167.76

2.37


762.54

66.78


15.14

(140.55)

4,269.10

3.29%

2022

463.46

145.66

2.71


662.09

71.92


17.29

(139.47)

4,482.56

3.11%

2023

550.78

173.10

3.10


786.83

96.81


19.76

(176.42)

4,706.68

3.75%

2024

267.79

84.16

3.54


382.55

101.49


22.57

(151.13)

4,942.02

3.06%

2025

131.86

41.44

4.04


188.37

116.50


25.79

(153.31)

5,189.12

2.95%

2026

54.74

17.20

4.62


78.20

132.13


29.46

(163.23)

5,448.57

3.00%

2027

-

-

5.28


-

139.55


33.66

(167.94)

5,721.00

2.94%

2028

-

-

5.46


-

137.80


34.84

(167.18)

6,007.05

2.78%

2029

-

-

5.65


-

169.44


36.06

(199.84)

6,307.41

3.17%

2030

-

-

5.85


-

179.80


37.32

(211.27)

6,622.78

3.19%

2031

-

-

6.05


-

180.58


38.62

(213.15)

6,953.92

3.07%

2032

-

-

6.27


-

183.54


39.98

(217.24)

7,301.61

2.98%

2033

-

-

6.49


-

184.39


41.37

(219.28)

7,666.69

2.86%

2034

-

-

6.71


-

184.50


42.82

(220.61)

8,050.03

2.74%

2035

-

-

6.95


-

180.76


44.32

(218.14)

8,452.53

2.58%

2036

-

-

7.19


-

177.02


45.87

(215.70)

8,875.15

2.43%

2037

-

-

7.44


-

173.28


-

(165.84)

9,318.91

1.78%

2038

-

-

7.69


-

169.54


-

(161.85)

9,784.86

1.65%

2039

-

-

7.93


-

165.79


-

(157.86)

10,274.10

1.54%

2040

-

-

8.17


-

162.05


-

(153.88)

10,787.80

1.43%

2041

-

-

8.40


-

158.31


-

(149.91)

11,327.19

1.32%

2042

-

-

8.62


-

154.57


-

(145.95)

11,893.55

1.23%

2043

-

-

8.83


-

150.83


-

(141.99)

12,488.23

1.14%

2044

-

-

9.03


-

147.08


-

(138.05)

13,112.64

1.05%

2045

-

-

9.23


-

143.34


-

(134.12)

13,768.28

0.97%

2046

-

-

9.41


-

119.17


-

(109.77)

14,456.69

0.76%

2047

-

-

9.57


-

116.06


-

(106.48)

15,179.52

0.70%

2048

-

-

9.73


-

99.89


-

(90.16)

15,938.50

0.57%

2049

-

-

9.88


-

81.78


-

(71.90)

16,735.43

0.43%

2050

-

-

10.04

170.00

-

71.14

(132.84)

-

241.74

17,572.20

-

Nguồn: Theo tính toán của tác giả

Xem tất cả 97 trang.

Ngày đăng: 28/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí