Chi Phí Vận Hành Phương Tiện (Giá Cố Định 2010)


4. Hệ số thời gian



Xe ôtô

Xe máy

Xe buýt (điều hòa)

Metro

Đi bộ

Đợi

Hệ số thời gian

1,0

1,25

1,15

1,0

1,5

2,0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.

Nguồn: MVA 2008[19]


5. Chi phí vận hành phương tiện (giá cố định 2010)


Xe buýt

Xe ô tô

Xe máy

Cả vòng đời dự án

2015 - 2024

2025 trở đi

2015 - 2024

2025 trở đi

Chi phí vận hành phương tiện (VNĐ/km)


5.100


1.314


1.971


789


1.577

Nguồn: MVA(2008)[19] và tính toán của tác giả


6. Chi phí xây lắp đơn vị (triệu USD/km)


Metro

Monorail

35

Đi ngầm

90

Tàu điện mặt đất

20

Đi trên cao

50

Cầu qua sông

100

Đi trên mặt đất

30



Nguồn: MVA 2007[20]


7. Giá thuê văn phòng trung bình

Phụ lục 4 Kết quả dự báo lượng hành khách lượt ngày Lượng khách hàng 1


Phụ lục 4: Kết quả dự báo lượng hành khách (lượt/ngày)


Lượng khách hàng ngày

Giờ cao điểm

2015

2025

2015

2025

Tuyến 1

233.000

716.000

21.300

28.300

Tuyến 2

135.000

405.000

14.700

27.900

Tuyến 3

127.000

313.000

5.800

11.200

Tuyến 4

115.000

260.000

7.200

11.600

Tuyến 5


320.000


5.500

Tuyến 6


52.000


2.000

Tram


225.000


5.800

XD3


20.000


1.400

Tổng cộng

610.000

2.311.000

49.000

93.700

Nguồn: MVA (2009)[4]


Phụ lục 5: Ngân lưu doanh thu từ vé (triệu USD)


Năm

Lượng khách cân bằng/ngày (lượt)

Lượng khách thực tế/ngày (lượt)

Lượng khách thực tế/năm (triệu lượt)

Doanh thu

2017

792,756.00

475,653.60

173.61

53.30

2018

905,704.55

769,848.87

280.99

86.27

2019

1,034,745.53

951,965.89

347.47

106.68

2020

1,182,171.73

1,146,706.58

418.55

128.51

2021

1,350,602.60

1,350,602.60

492.97

151.36

2022

1,543,030.79

1,543,030.79

563.21

172.92

2023

1,762,875.35

1,762,875.35

643.45

197.56

2024

2,014,042.43

2,014,042.43

735.13

225.71

2025

2,300,994.74

2,300,994.74

839.86

257.86

2026

2,628,830.82

2,628,830.82

959.52

294.60

2027

3,003,375.60

3,003,375.60

1,096.23

336.58

2028

3,108,493.75

3,108,493.75

1,134.60

348.36

2029

3,217,291.03

3,217,291.03

1,174.31

360.55

2030

3,329,896.21

3,329,896.21

1,215.41

373.17

2031

3,446,442.58

3,446,442.58

1,257.95

386.23

2032

3,567,068.07

3,567,068.07

1,301.98

399.75

2033

3,691,915.45

3,691,915.45

1,347.55

413.74

2034

3,821,132.49

3,821,132.49

1,394.71

428.22

2035

3,954,872.13

3,954,872.13

1,443.53

443.21

2036

4,093,292.66

4,093,292.66

1,494.05

458.72

2037

4,236,557.90

4,236,557.90

1,546.34

474.77

2038

4,377,519.73

4,377,519.73

1,597.79

490.57

2039

4,515,610.58

4,515,610.58

1,648.20

506.05

2040

4,650,257.88

4,650,257.88

1,697.34

521.14

2041

4,780,887.85

4,780,887.85

1,745.02

535.77

2042

4,906,929.44

4,906,929.44

1,791.03

549.90

2043

5,027,818.34

5,027,818.34

1,835.15

563.45

2044

5,143,001.09

5,143,001.09

1,877.20

576.36

2045

5,251,939.20

5,251,939.20

1,916.96

588.56

2046

5,354,113.29

5,354,113.29

1,954.25

600.01

2047

5,449,027.12

5,449,027.12

1,988.89

610.65

2048

5,536,211.55

5,536,211.55

2,020.72

620.42

2049

5,624,790.94

5,624,790.94

2,053.05

630.35

2050

5,714,787.59

5,714,787.59

2,085.90

640.43

2051

5,806,224.19

5,806,224.19

2,119.27

650.68

Ghi chú: Giá vé cố định là 5.694 VNĐ/lượt (giá năm 2010); Tỷ giá = 18.544 VND/USD Nguồn: Theo tính toán của tác giả


Phụ lục 6: Ngân lưu doanh thu ngoài vé (triệu USD)


Năm

Doanh thu từ cho thuê mặt bằng

Doanh thu từ hoạt động quảng cáo

Doanh thu ròng ngoài vé

2017

6.05

17.82

23.87

2018

6.99

20.29

27.28

2019

7.94

22.81

30.75

2020

9.35

26.54

35.90

2021

11.40

31.92

43.32

2022

14.99

42.28

57.28

2023

17.13

47.92

65.06

2024

18.69

52.05

70.75

2025

19.97

55.44

75.41

2026

20.80

57.65

78.45

2027

21.65

61.56

83.21

2028

21.86

62.18

84.04

2029

22.08

62.80

84.88

2030

22.30

63.43

85.73

2031

22.53

64.06

86.59

2032

22.75

65.77

88.52

2033

22.98

66.43

89.41

2034

23.21

67.09

90.30

2035

23.44

67.76

91.20

2036

23.68

68.44

92.12

2037

23.91

69.89

93.80

2038

24.15

70.58

94.74

2039

24.39

71.29

95.68

2040

24.64

72.00

96.64

2041

24.88

72.72

97.61

2042

25.13

73.45

98.58

2043

25.38

74.18

99.57

2044

25.64

74.93

100.56

2045

25.89

75.68

101.57

2046

26.15

76.43

102.58

2047

26.41

77.20

103.61

2048

26.68

77.97

104.65

2049

26.94

78.75

105.69

2050

27.21

79.54

106.75

2051

27.49

80.33

107.82

Nguồn:Theo tính toán của tác giả


Phụ lục 7: Ngân lưu chi phí hoạt động và bảo trì (triệu USD)


Năm

Chi phí tàu- giờ (triệu USD/năm)

Chi phí toa- giờ (triệu USD/năm)

Chi phí toa-km (triệu

USD/năm)

Chi phí toa cao điểm/năm


Chi phí ga


Chi phí

đường ray

Tổng chi phí hoạt động và

bảo trì

2017

14.35

40.01

40.98

24.98

48.69

0.22

169.22

2018

14.35

40.01

40.98

24.98

55.64

0.25

176.21

2019

14.35

40.01

40.98

24.98

62.60

0.29

183.20

2020

14.35

40.01

40.98

24.98

73.03

0.34

193.68

2021

14.35

40.01

40.98

24.98

88.10

0.41

208.82

2022

20.67

57.64

59.03

35.98

114.77

0.47

288.57

2023

20.67

57.64

59.03

35.98

129.84

0.54

303.71

2024

20.67

57.64

59.03

35.98

140.27

0.59

314.19

2025

20.67

57.64

59.03

35.98

148.38

0.61

322.33

2026

20.67

57.64

59.03

35.98

153.02

0.62

326.97

2027

31.86

88.84

90.98

55.46

157.66

0.66

425.45

2028

31.86

88.84

90.98

55.46

157.66

0.66

425.45

2029

31.86

88.84

90.98

55.46

157.66

0.66

425.45

2030

31.86

88.84

90.98

55.46

157.66

0.66

425.45

2031

31.86

88.84

90.98

55.46

157.66

0.66

425.45

2032

38.67

107.83

110.43

67.31

157.66

0.66

482.55

2033

38.67

107.83

110.43

67.31

157.66

0.66

482.55

2034

38.67

107.83

110.43

67.31

157.66

0.66

482.55

2035

38.67

107.83

110.43

67.31

157.66

0.66

482.55

2036

38.67

107.83

110.43

67.31

157.66

0.66

482.55

2037

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2038

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2039

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2040

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2041

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2042

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2043

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2044

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2045

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2046

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2047

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2048

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2049

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2050

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

2051

43.29

120.71

123.62

75.35

157.66

0.66

521.29

Nguồn:Theo tính toán của tác giả


Phụ lục 8: Ngân lưu nợ vay (triệu USD)

Năm vay nợ

Dư nợ đầu kỳ

Nợ giải ngân (theo chi phí

đầu tư)


Lãi vay


Trả nợ gốc

Dư nợ cuối kỳ

Ngân lưu nợ

Giá trị dư nợ vào năm thứ

40 của dự án

Ngân lưu nợ trong vòng

đời dự án

2010

-

109.14

-

-

109.14

109.14


109.14

2011

109.14

259.72

3.34

-

368.86

256.37


256.37

2012

368.86

761.50

11.30

-

1,130.36

750.20


750.20

2013

1,130.36

1,030.08

34.64

-

2,160.44

995.44


995.44

2014

2,160.44

1,238.93

66.21

-

3,399.36

1,172.72


1,172.72

2015

3,399.36

1,057.67

104.17

-

4,457.03

953.50


953.50

2016

4,457.03

1,183.15

136.59

-

5,640.18

1,046.56


1,046.56

2017

5,640.18

1,150.45

172.84

-

6,790.63

977.61


977.61

2018

6,790.63

854.03

208.10

-

7,644.66

645.93


645.93

2019

7,644.66

727.55

234.27

-

8,372.21

493.29


493.29

2020

8,372.21

740.53

256.57

-

9,112.74

483.96


483.96

2021

9,112.74

701.54

279.26

-

9,814.27

422.28


422.28

2022

9,814.27

609.12

300.76

-

10,423.40

308.37


308.37

2023

10,423.40

723.88

319.42

85.43

11,061.85

319.03


319.03

2024

11,061.85

351.95

338.99

85.43

11,328.37

(72.47)


(72.47)

2025

11,328.37

173.30

347.16

140.01

11,361.66

(313.86)


(313.86)

2026

11,361.66

71.94

348.18

204.36

11,229.25

(480.59)


(480.59)

2027

11,229.25

-

344.12

239.47

10,989.78

(583.59)


(583.59)

2028

10,989.78

-

336.78

239.47

10,750.30

(576.25)


(576.25)

2029

10,750.30

-

329.44

379.12

10,371.19

(708.56)


(708.56)

2030

10,371.19

-

317.82

434.09

9,937.10

(751.91)


(751.91)

2031

9,937.10

-

304.52

450.65

9,486.45

(755.17)


(755.17)

2032

9,486.45

-

290.71

476.80

9,009.65

(767.51)


(767.51)

2033

9,009.65

-

276.10

494.99

8,514.67

(771.09)


(771.09)

2034

8,514.67

-

260.93

510.63

8,004.04

(771.56)


(771.56)

2035

8,004.04

-

245.28

510.63

7,493.41

(755.91)


(755.91)

2036

7,493.41

-

229.63

510.63

6,982.78

(740.26)


(740.26)

2037

6,982.78

-

213.99

510.63

6,472.15

(724.62)


(724.62)

2038

6,472.15

-

198.34

510.63

5,961.52

(708.97)


(708.97)

2039

5,961.52

-

182.69

510.63

5,450.89

(693.32)


(693.32)

2040

5,450.89

-

167.04

510.63

4,940.26

(677.67)


(677.67)

2041

4,940.26

-

151.39

510.63

4,429.63

(662.02)


(662.02)

2042

4,429.63

-

135.75

510.63

3,919.00

(646.37)


(646.37)

2043

3,919.00

-

120.10

510.63

3,408.37

(630.73)


(630.73)

2044

3,408.37

-

104.45

510.63

2,897.74

(615.08)


(615.08)

2045

2,897.74

-

88.80

510.63

2,387.11

(599.43)


(599.43)

2046

2,387.11

-

73.15

425.20

1,961.92

(498.35)


(498.35)

2047

1,961.92

-

60.12

425.20

1,536.72

(485.32)


(485.32)

2048

1,536.72

-

47.09

370.62

1,166.09

(417.71)


(417.71)

2049

1,166.09

-

35.73

306.27

859.82

(342.01)


(342.01)

2050

859.82

-

26.35

271.16

588.66

(297.50)

(555.53)

(853.03)

Nguồn:Theo tính toán của tác giả


Phụ lục 9: Ngân lưu tài chính ròng trên quan điểm tổng đầu tư (triệu USD)


Năm

Ngân lưu vào

Ngân lưu ra


Giá trị kết thúc


Ngân lưu tài chính ròng


Doanh thu từ vé

Doanh thu ngoài vé

Chi phí đầu tư

Chi phí vận hành và bảo trì

2010

-

-

118.63

-


(118.63)

2011

-

-

282.30

-


(282.30)

2012

-

-

827.72

-


(827.72)

2013

-

-

1,119.65

-


(1,119.65)

2014

-

-

1,346.66

-


(1,346.66)

2015

-

-

1,149.64

-


(1,149.64)

2016

-

-

1,286.03

-


(1,286.03)

2017

53.30

23.87

1,250.49

169.22


(1,342.54)

2018

86.27

27.28

928.29

176.21


(990.95)

2019

106.68

30.75

790.82

183.20


(836.60)

2020

128.51

35.90

804.92

193.68


(834.20)

2021

151.36

43.32

762.54

208.82


(776.68)

2022

172.92

57.28

662.09

288.57


(720.46)

2023

197.56

65.06

786.83

303.71


(827.93)

2024

225.71

70.75

382.55

314.19


(400.29)

2025

257.86

75.41

188.37

322.33


(177.42)

2026

294.60

78.45

78.20

326.97


(32.12)

2027

336.58

83.21

-

425.45


(5.66)

2028

348.36

84.04

-

425.45


6.95

2029

360.55

84.88

-

425.45


19.98

2030

373.17

85.73

-

425.45


33.45

2031

386.23

86.59

-

425.45


47.37

2032

399.75

88.52

-

482.55


5.72

2033

413.74

89.41

-

482.55


20.60

2034

428.22

90.30

-

482.55


35.97

2035

443.21

91.20

-

482.55


51.86

2036

458.72

92.12

-

482.55


68.29

2037

474.77

93.80

-

521.29


47.28

2038

490.57

94.74

-

521.29


64.01

2039

506.05

95.68

-

521.29


80.44

2040

521.14

96.64

-

521.29


96.48

2041

535.77

97.61

-

521.29


112.09

2042

549.90

98.58

-

521.29


127.19

2043

563.45

99.57

-

521.29


141.72

2044

576.36

100.56

-

521.29


155.63

2045

588.56

101.57

-

521.29


168.84

2046

600.01

102.58

-

521.29


181.31

2047

610.65

103.61

-

521.29


192.97

2048

620.42

104.65

-

521.29


203.78

2049

630.35

105.69

-

521.29


214.75

2050

640.43

106.75

-

521.29

6,915.22

7,141.12

Nguồn:Theo tính toán của tác giả


Phụ lục 10: Giả định phân phối xác suất của các thông số rủi ro

1 Lượng khách cân bằng Số liệu của ADB cho thấy trong 27 dự án đa số đều 2

1. Lượng khách cân bằng: Số liệu của ADB cho thấy trong 27 dự án, đa số đều có mức cầu thực tế thấp hơn mức cầu dự báo.



Phân phối xác suất (%)

Tỷ lệ sai lệch so với dự báo (%)

Nguồn: ADB 2007[16]


Trên cơ sở này, với mức dự báo lượng khách trong năm 2015 là 610.000 lượt khách, năm 2025 là


2.311.000 lượt, phân phối xác suất của lượng cầu dự án trong năm 2015 và 2025 có dạng như sau:


Phối xác suất của lượng cầu dự án trong năm 2015 và 2025 có dạng như sau 3

Xem tất cả 97 trang.

Ngày đăng: 28/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí