Lợi ích và chi phí của dự án Metro TP. Hồ Chí Minh - 11


Nguồn: Tác giả vẽ bằng phần mềm mô phỏng Crystal Ball


Nguồn Tác giả vẽ bằng phần mềm mô phỏng Crystal Ball 2 Chi phí đầu tư Chi 1


Nguồn: Tác giả vẽ bằng phần mềm mô phỏng Crystal Ball


2. Chi phí đầu tư: Chi phí đầu tư qua một nghiên cứu đối với 58 dự án được ADB trích dẫn cũng cho thấy các dự án thường có chi phí thực tế cao hơn so với mức dự

báo.Nguồn ADB 2007 16 trích nguồn Flyvbjerg B Skramris Holm M K and Mette Buhl S 2003 2


Nguồn: ADB 2007[16], trích nguồn Flyvbjerg, B., Skramris Holm, M. K. and Mette-Buhl, S. (2003) "How common and how large are cost overruns in transport infrastructure projects?", Transport Reviews, 23(1), January, 71-88.


Dựa vào số liệu này, các chi phí đầu tư đơn vị được giả định có phân phối xác suất như sau (các dạng phân phối do tác giả tự vẽ bằng phần mềm mô phỏng Crystal Ball):


Chi phí vận hành và bảo trì Các hệ số chi phí vận hành được giả định có 3


Chi phí vận hành và bảo trì Các hệ số chi phí vận hành được giả định có 4


Chi phí vận hành và bảo trì Các hệ số chi phí vận hành được giả định có 5


Chi phí vận hành và bảo trì Các hệ số chi phí vận hành được giả định có 6


Chi phí vận hành và bảo trì Các hệ số chi phí vận hành được giả định có 7


Chi phí vận hành và bảo trì Các hệ số chi phí vận hành được giả định có 8


Chi phí vận hành và bảo trì: Các hệ số chi phí vận hành được giả định có phân phối chuẩn với giá trị trung bình là giá trị sử dụng trong mô hình cơ sở, độ lệch chuẩn 10% giá trị trung bình.

Phụ lục 11 Ngân lưu và kết quả thẩm định kinh tế trên quan điểm tổng 9Phụ lục 11 Ngân lưu và kết quả thẩm định kinh tế trên quan điểm tổng 10


Phụ lục 11 Ngân lưu và kết quả thẩm định kinh tế trên quan điểm tổng 11Phụ lục 11 Ngân lưu và kết quả thẩm định kinh tế trên quan điểm tổng 12


Phụ lục 11 Ngân lưu và kết quả thẩm định kinh tế trên quan điểm tổng 13Phụ lục 11 Ngân lưu và kết quả thẩm định kinh tế trên quan điểm tổng 14


Phụ lục 11: Ngân lưu và kết quả thẩm định kinh tế trên quan điểm tổng đầu tư (triệu USD)


Năm

Lợi ích kinh tế

Chi phí kinh tế


Giá trị kết thúc


Ngân lưu ròng


Doanh thu từ vé


Doanh thu ngoài vé


Tiết kiệm chi phí vận hành


Tiết kiệm chi phí thời gian


Chi đầu tư đã trừ ngoại tác lao động


Chi hoạt động và bảo trì

2010

-

-

-

-

116.14

-

-

(116.14)

2011

-

-

-

-

276.37

-

-

(276.37)

2012

-

-

-

-

810.34

-

-

(810.34)

2013

-

-

-

-

1,096.14

-

-

(1,096.14)

2014

-

-

-

-

1,318.38

-

-

(1,318.38)

2015

-

-

-

-

1,125.50

-

-

(1,125.50)

2016

-

-

-

-

1,259.02

-

-

(1,259.02)

2017

53.30

23.87

52.06

50.72

1,224.23

169.22

-

(1,213.50)

2018

86.27

27.28

84.26

87.30

908.80

176.21

-

(799.89)

2019

106.68

30.75

104.19

114.81

774.21

183.20

-

(600.99)

2020

128.51

35.90

125.51

147.07

788.02

193.68

-

(544.72)

2021

151.36

43.32

147.83

184.20

746.53

208.82

-

(428.64)

2022

172.92

57.28

168.89

223.79

648.19

288.57

-

(313.88)

2023

197.56

65.06

192.95

271.89

770.31

303.71

-

(346.56)

2024

225.71

70.75

220.44

330.33

374.52

314.19

-

158.52

2025

257.86

75.41

778.27

401.34

184.41

322.33

-

1,006.14

2026

294.60

78.45

889.15

487.61

76.56

326.97

-

1,346.28

2027

336.58

83.21

1,015.84

592.45

-

425.45

-

1,602.62

2028

348.36

84.04

1,051.39

644.62

-

425.45

-

1,702.96

2029

360.55

84.88

1,088.19

701.41

-

425.45

-

1,809.58

2030

373.17

85.73

1,126.28

763.23

-

425.45

-

1,922.96

2031

386.23

86.59

1,165.70

830.55

-

425.45

-

2,043.61

2032

399.75

88.52

1,206.49

903.86

-

482.55

-

2,116.07

2033

413.74

89.41

1,248.72

983.70

-

482.55

-

2,253.02

2034

428.22

90.30

1,292.43

1,070.67

-

482.55

-

2,399.07

2035

443.21

91.20

1,337.66

1,165.42

-

482.55

-

2,554.95

2036

458.72

92.12

1,384.48

1,268.68

-

482.55

-

2,721.44

2037

474.77

93.80

1,432.94

1,381.21

-

521.29

-

2,861.43

2038

490.57

94.74

1,480.61

1,501.38

-

521.29

-

3,046.00

2039

506.05

95.68

1,527.32

1,629.46

-

521.29

-

3,237.21

2040

521.14

96.64

1,572.86

1,765.72

-

521.29

-

3,435.07

2041

535.77

97.61

1,617.05

1,910.43

-

521.29

-

3,639.57

2042

549.90

98.58

1,659.68

2,063.83

-

521.29

-

3,850.70

2043

563.45

99.57

1,700.57

2,226.14

-

521.29

-

4,068.43

2044

576.36

100.56

1,739.52

2,397.57

-

521.29

-

4,292.73

2045

588.56

101.57

1,776.37

2,578.32

-

521.29

-

4,523.53

2046

600.01

102.58

1,810.93

2,768.54

-

521.29

-

4,760.78

2047

610.65

103.61

1,843.03

2,968.38

-

521.29

-

5,004.38

2048

620.42

104.65

1,872.52

3,177.96

-

521.29

-

5,254.25

2049

630.35

105.69

1,902.48

3,403.15

-

521.29

-

5,520.38

2050

640.43

106.75

1,932.92

3,645.24

-

521.29

101,778.17

107,582.22

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.

Nguồn:Theo tính toán của tác giả


Phụ lục 12: Ngân lưu và kết quả thẩm định trên quan điểm ngân sách (triệu USD)


Năm

Ngân lưu vào

Ngân lưu ra

Giá trị ngân lưu nợ vay sau vòng đời dự án vào năm

thứ 40


Giá trị kết thúc


Ngân lưu ngân sách ròng


Doanh thu từ vé

Doanh thu ngoài vé


Giải ngân vốn vay

Tiết kiệm trợ giá xe buýt


Chi đầu tư


Chi vận hành và bảo trì


Chi trả nợ

2010

-

-

109.14

-

118.63

-

-



(9.49)

2011

-

-

259.72

-

282.30

-

3.34



(25.93)

2012

-

-

761.50

-

827.72

-

11.30



(77.52)

2013

-

-

1,030.08

-

1,119.65

-

34.64



(124.21)

2014

-

-

1,238.93

-

1,346.66

-

66.21



(173.94)

2015

-

-

1,057.67

-

1,149.64

-

104.17



(196.14)

2016

-

-

1,183.15

-

1,286.03

-

136.59



(239.47)

2017

53.30

23.87

1,150.45

0.84

1,250.49

169.22

172.84



(364.09)

2018

86.27

27.28

854.03

1.35

928.29

176.21

208.10



(343.67)

2019

106.68

30.75

727.55

1.67

790.82

183.20

234.27



(341.64)

2020

128.51

35.90

740.53

2.01

804.92

193.68

256.57



(348.22)

2021

151.36

43.32

701.54

2.37

762.54

208.82

279.26



(352.03)

2022

172.92

57.28

609.12

2.71

662.09

288.57

300.76



(409.38)

2023

197.56

65.06

723.88

3.10

786.83

303.71

404.85



(505.80)

2024

225.71

70.75

351.95

3.54

382.55

314.19

424.42



(469.22)

2025

257.86

75.41

173.30

4.04

188.37

322.33

487.16



(487.24)

2026

294.60

78.45

71.94

4.62

78.20

326.97

552.53



(508.09)

2027

336.58

83.21

-

5.28

-

425.45

583.59



(583.98)

2028

348.36

84.04

-

5.46

-

425.45

576.25



(563.84)

2029

360.55

84.88

-

5.65

-

425.45

708.56



(682.92)

2030

373.17

85.73

-

5.85

-

425.45

751.91



(712.61)

2031

386.23

86.59

-

6.05

-

425.45

755.17



(701.74)

2032

399.75

88.52

-

6.27

-

482.55

767.51



(755.52)

2033

413.74

89.41

-

6.49

-

482.55

771.09



(744.01)

2034

428.22

90.30

-

6.71

-

482.55

771.56



(728.87)

2035

443.21

91.20

-

6.95

-

482.55

755.91



(697.10)

2036

458.72

92.12

-

7.19

-

482.55

740.26



(664.79)

2037

474.77

93.80

-

7.44

-

521.29

724.62



(669.89)

2038

490.57

94.74

-

7.69

-

521.29

708.97



(637.26)

2039

506.05

95.68

-

7.93

-

521.29

693.32



(604.95)

2040

521.14

96.64

-

8.17

-

521.29

677.67



(573.02)

2041

535.77

97.61

-

8.40

-

521.29

662.02



(541.54)

2042

549.90

98.58

-

8.62

-

521.29

646.37



(510.56)

2043

563.45

99.57

-

8.83

-

521.29

630.73



(480.17)

2044

576.36

100.56

-

9.03

-

521.29

615.08



(450.42)

2045

588.56

101.57

-

9.23

-

521.29

599.43



(421.36)

2046

600.01

102.58

-

9.41

-

521.29

498.35



(307.64)

2047

610.65

103.61

-

9.57

-

521.29

485.32



(282.78)

2048

620.42

104.65

-

9.73

-

521.29

417.71



(204.21)

2049

630.35

105.69

-

9.88

-

521.29

342.01



(117.38)

2050

640.43

106.75

-

10.04

-

521.29

297.50

(555.53)

4,123.43

3,506.33

Nguồn:Theo tính toán của tác giả


Phụ lục 13: Gánh nặng tài chính dự án tạo ra cho ngân sáchThành phố


Năm


Ngân lưu ngân sách không có giá trị kết thúc và dư nợ sau vòng đời dự án


Tổng thu ngân sách dự kiến


Tỷ lệ gánh nặng ngân sách/tổng thu ngân sách

2010

(9.49)

2,496.05

0.38%

2011

(25.93)

2,745.66

0.94%

2012

(77.52)

3,020.23

2.57%

2013

(124.21)

3,322.25

3.74%

2014

(173.94)

3,654.47

4.76%

2015

(196.14)

4,019.92

4.88%

2016

(239.47)

4,186.13

5.72%

2017

(364.09)

4,277.80

8.51%

2018

(343.67)

4,288.69

8.01%

2019

(341.64)

4,217.03

8.10%

2020

(348.22)

4,065.81

8.56%

2021

(352.03)

4,269.10

8.25%

2022

(409.38)

4,482.56

9.13%

2023

(505.80)

4,706.68

10.75%

2024

(469.22)

4,942.02

9.49%

2025

(487.24)

5,189.12

9.39%

2026

(508.09)

5,448.57

9.33%

2027

(583.98)

5,721.00

10.21%

2028

(563.84)

6,007.05

9.39%

2029

(682.92)

6,307.41

10.83%

2030

(712.61)

6,622.78

10.76%

2031

(701.74)

6,953.92

10.09%

2032

(755.52)

7,301.61

10.35%

2033

(744.01)

7,666.69

9.70%

2034

(728.87)

8,050.03

9.05%

2035

(697.10)

8,452.53

8.25%

2036

(664.79)

8,875.15

7.49%

2037

(669.89)

9,318.91

7.19%

2038

(637.26)

9,784.86

6.51%

2039

(604.95)

10,274.10

5.89%

2040

(573.02)

10,787.80

5.31%

2041

(541.54)

11,327.19

4.78%

2042

(510.56)

11,893.55

4.29%

2043

(480.17)

12,488.23

3.84%

2044

(450.42)

13,112.64

3.43%

2045

(421.36)

13,768.28

3.06%

2046

(307.64)

14,456.69

2.13%

2047

(282.78)

15,179.52

1.86%

2048

(204.21)

15,938.50

1.28%

2049

(117.38)

16,735.43

0.70%

2050

(61.57)

17,572.20

0.35%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/05/2022