Hộp Thoại Messagebox Có Thêm Tùy Chỉnh Biểu Tượng


Hình 4 32 Ví dụ về điểu khiển GroupBox 2 Điều khiển TabControl Công dụng 1

Hình 4.32: Ví dụ về điểu khiển GroupBox

2. Điều khiển TabControl

- Công dụng: Chứa danh sách các đối tượng TabPage, cho phép thêm các điều khiển khác trong từng TabPage.

- Thuộc tính


Thuộc tính

Mô tả

Alignment

Vị trí xuất hiện của Tab trên điều khiển

TabControl ứng với Top, Bottom, Left, Right

Appearance

Hình thức xuất hiện của Tab trên điều khiển TabControl như Normal, Buttons, hay

FlatButtons.

Multiline

Nếu giá trị là True thì cho phép sắp xếp danh

sách Tab trên nhiều hàng

TabPages

Danh sách

TabControl

các

TabPage

trong

điều

khiển

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.

Bảng 4.29: Một số thuộc tính của TabControl


Hình 4 33 Ví dụ về điều khiển TabControl 4 4 3 Điều khiển Dialog 1 Lớp 3

Hình 4.33: Ví dụ về điều khiển TabControl

4.4.3. Điều khiển Dialog

1. Lớp MessageBox

- Công dụng: hiển thị hộp thoại thông báo, tiêu đề cùng với các nút và biểu tượng khác nhau. Đối tượng lớp MessageBox không cần tạo, thay vào đó sử dụng phương thức tĩnh Show để hiển thị hôp thoại như hình 4.28.

Hình 4 34 Hộp thoại MessageBox Một số dạng hiển thị hộp thoại MessageBox o 4

Hình 4.34: Hộp thoại MessageBox

- Một số dạng hiển thị hộp thoại MessageBox

o Hiển thị mỗi nội dung thông báo:

MessageBox.Show("Xin chào”);

Hình 4 35 Hộp thoại MessageBox chỉ có nội dung o Hiển thị nội dung và tiêu đề 5

Hình 4.35: Hộp thoại MessageBox chỉ có nội dung


o Hiển thị nội dung và tiêu đề thông báo:


MessageBox.Show("Xin chào","Thông báo");

Hình 4 36 Hộp thoại MessageBox có thêm tiều đề o Hiển thị nội dung tiêu đề 6

Hình 4.36: Hộp thoại MessageBox có thêm tiều đề

o Hiển thị nội dung, tiêu đề và thêm các nút bấm khác

MessageBox.Show("Xin chào","Thông báo",MessageBoxButtons.OKCancel);

Hình 4 37 Hộp thoại MessageBox có thêm tùy chỉnh nút bấm o Hiển thị nội dung 7

Hình 4.37: Hộp thoại MessageBox có thêm tùy chỉnh nút bấm

o Hiển thị nội dung, tiêu đề, nút bấm và biểu tượng trong hộp thoại

MessageBox.Show("Xin chào","Thông báo",MessageBoxButtons.OKCancel,MessageBoxIcon.InFormation);

Hình 4 38 Hộp thoại MessageBox có thêm tùy chỉnh biểu tượng Để lựa chọn nút 8

Hình 4.38: Hộp thoại MessageBox có thêm tùy chỉnh biểu tượng

Để lựa chọn nút bấm, cần thêm 1 tham số kiểu enum là:

MessageBoxButtons.<loại nút>

Các loại nút có sẵn bao gồm: AbortRetryIgnore, OK, OKCancel, RetryCancel,YesNo, YesNoCancel.

Để thêm vào icon thì cần thêm tham số kiểu enum là:

MessageBoxIcon.<loại icon>


Có nhiều loại nhưng phổ biến là Warning (tam giác vàng có dấu chấm than), Error (hình tròn đỏ có chữ X), InFormation (hình tròn xanh lam có chữ i), Question (hình tròn lam có dấu chấm hỏi).

- Sự kiện: để xử lý sự kiện trên MessageBox cần dùng một biến để lưu giá trị trả về của phương thức MessageBox.Show(). Biến đó có kiểu là DialogResult. Ví dụ:

DialogResult dlr = MessageBox.Show("Bạn có thích lập trình không?", "Thông báo", MessageBoxButtons.YesNoCancel,MessageBoxIcon.Question);

Hình 4 39 Hộp thoạiMessageBox Đến lúc này chỉ cần xét giá trị của biến dlr 9

Hình 4.39: Hộp thoạiMessageBox

Đến lúc này chỉ cần xét giá trị của biến dlr với giá trị của MessageBox là các giá trị nằm trong DialogResult Enumeration như (DialogResult.Yes, DialogResult.Abort,…). Ví dụ:

if (dlr == DialogResult.Yes)

{


}

else

MessageBox.Show("Bạn vừa click chọn nút Yes");


MessageBox.Show("Bạn không click chọn nút Yes");


Hình 4 40 Xuất hiện hộp thoại MessageBox khi click chọn nút Yes 2 Điều khiển 10

Hình 4.40: Xuất hiện hộp thoại MessageBox khi click chọn nút Yes.

2. Điều khiển

- Công dụng: trình bày hộp thoại với số màu nhất định cùng với điều khiển cho phép có thể định nghĩa màu tùy ý và màu trả về chính là màu được chọn trên hộp thoại


- Thuộc tính


Thuộc tính

Mô tả

AllowFullOpen

Giá tri True cho phép định nghĩa màu

AnyColor

Giá trị True thì hộp thoại Color trình bày danh

sách tất cả các màu cơ bản

Color

Màu mặc định chọn của điều khiển

SolidColorOnly

Giá trị True nếu chỉ cho phép chọn màu cơ bản

Bảng 4.30: Một số thuộc tính của điều khiển ColorDialog

Ví dụ 4.16: Điều khiển ColorDialog

Yêu cầu:

- Tạo Form theo mẫu:

Form Hình 4 41 Giao diện ví dụ 4 16 Khi kích chuột vào nút ―Chọn màu‖ thực 12


Form.

Hình 4.41: Giao diện ví dụ 4.16

- Khi kích chuột vào nút ―Chọn màu‖: thực hiện xuất hiện hộp thoại ColorDialog, cho phép chọn màu và thực hiện thay đổi màu chữ của nhãn

―Xin chào!‖

Hướng dẫn thực hiện

Bước 1: Tạo Form và đặt tên là frmVidu4_16, thêm các điều khiển vào trong


STT

Đối tượng

Thuộc tính

Giá trị

1

Form

Name

frmVidu4_16

Text

Điều khiển ColorDialog

2

Label

Name

lblXinchao

Text

Xin chào

3

Button

Name

btChonmau

Text

Chọn màu

4

ColorDialog

Name

cdlMau

Bước 2: Viết mã lệnh cho sự kiện nút ―Chọn màu‖ để mở hộp thoại ColorDialog

private void btChonmau_Click(object sender, EventArgs e)

{


ColorDialog


ColorDialog


}

if (cdlMau.ShowDialog() == DialogResult.OK)//Mở hộp thoại


{

lblXinchao.ForeColor = cdlMau.Color;//Lấy màu từ hộp loại


}


đã có.

2. Điều khiển SaveFileDialog

- Công dụng: cho phép chọn thư mục để lưu tập tin mới hoặc ghi đè lên tập tin


- Thuộc tính


Thuộc tính

Mô tả

AddExtension

Giá tri True cho phép thêm vào tên mở rộng

CheckFileExists

Giá trị True sẽ xuất hiện hộp thoại với chuỗi

cảnh báo nếu chọn tập tin không tồn tại

ChekcPathExists

Giá trị True sẽ kiểm tra đường dẫn có hợp lệ hay

không trước khi trả về

CreatePrompt

Cửa sổ cảnh báo xuất hiện nếu tập tin chuẩn bị

ghi ra chưa tồn tại

FileName

Gán hay trả về tên tập tin chọn

Filter

Khai báo chuỗi lọc các loại tập tin. Chẳng hạn,

khai báo txt files (*.txt)|*.txt|All files (*.*)|*.*

InitialDirectory

Thư mục sẽ chọn khi hộp thoại kích hoạt. Nếu không cung cấp giá trị cho thuộc tính này thì ổ

đĩa mặc định sẽ chọn

Title

Tiều đề của hộp thoại

Bảng 4.31: Một số thuộc tính của điều khiển SaveFileDialog

Ví dụ 4.17: Điều khiển SaveFileDialog

Yêu cầu:

- Tạo Form theo mẫu:


Form Hình 4 42 Giao diện ví dụ 4 17 và tập tin songuyen txt được tạo ra Khi 15


Form.

Hình 4.42: Giao diện ví dụ 4.17 và tập tin songuyen.txt được tạo ra

- Khi kích chuột vào nút ―Lưu tập tin‖: thực hiện mở hộp thoại SaveFileDialog và lưu vào tập tin songuyen.txt các số nguyên từ 0 đến 19.

Bước 1: Tạo Form và đặt tên là frmVidu4_17, thêm các điều khiển vào trong


STT

Đối tượng

Thuộc tính

Giá trị

1

Form

Name

frmVidu4_17

Text

Điều khiển SaveFileDialog

2

Button

Name

btLuutaptin

Text

Lưu tập tin


3


SaveFileDialog

Name

sfdTaptin

Filter

txt files (*.txt)|*.txt|All files

(*.*)|*.*

Bước 2: Viết mã lệnh cho sự kiện nút ―Lưu tập tin‖ để mở hộp thoại SaveFileDialog

private void btLuutaptin_Click(object sender, EventArgs e)

{

if (sfdTaptin.ShowDialog() == DialogResult.OK)

{

StreamWriter myFile = File.CreateText(sfdTaptin.FileName); for (int i = 0; i < 20; i++)

{

myFile.WriteLine("{0} ", i);

}

myFile.Close();

}

}

3. Điều khiển OpenFileDialog

- Công dụng: cho phép chọn các tập tin trong một thư mục nào đó

- Thuộc tính


Thuộc tính

Mô tả

AddExtension

Giá tri True cho phép thêm vào tên mở rộng

CheckFileExists

Giá trị True sẽ xuất hiện hộp thoại với chuỗi

cảnh báo nếu chọn tập tin không tồn tại

ChekcPathExists

Giá trị True sẽ kiểm tra đường dẫn có hợp lệ hay

không trước khi trả về

CreatePrompt

Cửa sổ cảnh báo xuất hiện nếu tập tin chuẩn bị

ghi ra chưa tồn tại

FileName

Gán hay trả về tên tập tin chọn

Filter

Khai báo chuỗi lọc các loại tập tin. Chẳng hạn,

khai báo txt files (*.txt)|*.txt|All files (*.*)|*.*

InitialDirectory

Thư mục sẽ chọn khi hộp thoại kích hoạt. Nếu không cung cấp giá trị cho thuộc tính này thì ổ

đĩa mặc định sẽ chọn

MultiSelect

Giá trị True cho phép chọn nhiều tập tin

Bảng 4.32: Một số thuộc tính của điều khiển OpenFileDialog

Ví dụ 4.18: Điều khiển OpenFileDialog

Yêu cầu:

- Tạo Form theo mẫu:

Hình 4 43 Giao diện ví dụ 4 18 Khi kích chuột vào nút ―Mở tập tin‖ thực 17

Hình 4.43: Giao diện ví dụ 4.18

- Khi kích chuột vào nút ―Mở tập tin‖: thực hiện mở hộp thoại OpenFileDialog và đọc tập tin songuyen.txt được tạo ra trong ví dụ 4.17 và hiển thị các số nguyên đó sử dụng điều khiển ListBox.

Hướng dẫn thực hiện

Xem tất cả 212 trang.

Ngày đăng: 03/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí