Một Số Thuộc Tính Của Radiobutton


STT

Đối tượng

Thuộc tính

Giá trị


1


Form

Name

frmVidu4_13

Text

Làm việc với

CheckedListbox

2

CheckedListBox


SelectionMode

One

Name

clbLuachon

3

Label

Text

Nhập n

4

Label

Text

Nhập m

5

Label

Text

Lựa chọn

6

Label

Text

Kết quả

7

TextBox

Multiline

True

Name

txtKetqua

8

TextBox

Name

txtN

9

TextBox

Name

txtM

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.

Bước 2: Thêm các item vào trong điều khiển CheckedListBox, cách thực hiện giống với điều khiển ListBox.

Bước 3: Xây dựng hàm kiểm tra dữ liệu nhập vào TextBox và hàm tìm ước chung lớn nhất

int n,m;//Khai báo hai biến để nhận giá trị từ các TextBox bool Kiemtra()

{

bool ktn,ktm;

ktn = int.TryParse(txtN.Text, out n); ktm = int.TryParse(txtM.Text, out m); return ktn && (n > 0)&&(m>0);

}

int ucln(int n, int m)

{

if (n % m == 0) return m; else return ucln(m, n % m);

}

Bước 3: Viết mã lệnh cho sự kiện SelectedIndexChanged của điều khiển CheckedListBox.

private void clbLuachon_SelectedIndexChanged(object sender, EventArgs e)

{

txtKetqua.Text = "";

if (clbLuachon.CheckedItems.Count > 0)

{

if (Kiemtra())

for (int i = 0; i < clbLuachon.CheckedItems.Count; i++)

{

int uc = ucln(n, m);

if (clbLuachon.CheckedItems[i].ToString() == "UCLN")

{

txtKetqua.Text += "UCLN = " + uc.ToString() + "rn";

}

else if (clbLuachon.CheckedItems[i].ToString() == "BCNN")

{

txtKetqua.Text += "BCNN = " + (n * m / uc).ToString()+"rn";

}

else

{


+ "rn";

int max = (n > m) ? n : m;

txtKetqua.Text += "Số lớn nhất = " + max.ToString()


}

}

else MessageBox.Show("Nhập n hoặc m không thỏa mãn");

}

}

3.

- Công dụng: Khác với điều khiển CheckBox cho phép chọn nhiều tùy chọn trong danh sách tùy chọn thì điều khiển RadioButton chỉ cho phép chọn một trong danh sách các tùy chọn.

- Thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

Text

Thuộc tính này sử dụng để nhận hoặc gán chuỗi ký tự là

tiêu đề của RadioButton

Checked

Là thuộc tính được sử dụng để xác định RadioButton

được chọn

Bảng 4.21: Một số thuộc tính của RadioButton

- Sự kiện:


Sự kiện

Mô tả

MouseClick

Xảy ra khi

RadioButton

kích

chuột

trên

điều

khiển

CheckedChanged

Xảy ra khi

RadioButton

kích

chuột

vào

điều

khiển

Click

Xảy ra khi kích chuột vào điều khiển CheckBox

Bảng 4.22: Một số sự kiện của RadioButton

Ví dụ 4.14: Điều khiển RadioButton


Yêu cầu:

- Tạo Form theo mẫu sau:

Form Hình 4 29 Ví dụ về điều khiển RadioButton Khi chọn RadioButton ―Tính 3


Form.

Hình 4.29: Ví dụ về điều khiển RadioButton

- Khi chọn RadioButton ―Tính tổng chữ số của n‖: Hiển thị tổng các chữ số của n, giá trị được nhập trong điều khiển TextBox

- Khi chọn RadioButton ―Tính 1 + 1/2 + 1/3+ ... + 1/n‖: Hiển thị tổng.

- Nhãn: ―Nhập n‖ và nhãn được dùng để hiển thị kết quả.

Hướng dẫn thực hiện

Bước 1: Tạo Form và đặt tên là frmVidu4_14, thêm các điều khiển vào trong


STT

Đối tượng

Thuộc tính

Giá trị

1

Form

Name

frmVidu4_14

Text

Điều khiển RadioButton

2

RadioButton

Text

Tính tổng chữ số của n

Name

rbTinhtongchuson


3


RadioButton

Text

Tính 1 + 1/2 + 1/3+ ... +

1/n

Name

rbTong

4

Groupbox

Text

Lựa chọn

Name

groupBox1

5

Label

Text

Nhập n:

6

Label

Text

Kết quả

Name

lblKetqua

7

TextBox

Name

txtN

Bước 2: Xây dựng hàm kiểm tra dữ liệu nhập vào TextBox

int n;

bool Kiemtra()

{

bool ktn;


ktn = int.TryParse(txtN.Text, out n); return ktn&&(n>0);

}

Bước 3: Viết mã lệnh cho sự kiện CheckedChanged cho các điều khiển RadioButton

private void rbTinhtongchuson_CheckedChanged(object sender, EventArgs e)

{

if(rbTinhtongchuson.Checked) if (Kiemtra())

{

int tong = 0, du; int tg = n;

while (tg != 0)

{

du = tg % 10; tong += du; tg /= 10;

}

lbKetqua.Text = "Tổng các chữ số của "+ n.ToString() + " = " +

tong.ToString();

}

else MessageBox.Show("Nhập n không thỏa mãn");

}

private void rbTong_CheckedChanged(object sender, EventArgs e)

{

if (rbTong.Checked) if (Kiemtra())

{

float tong = 0; int i;

for (i = 1; i <= n; i++) tong = tong + 1.0f / i; lbKetqua.Text = " Tổng = " + tong.ToString();

}

else MessageBox.Show("Nhập n không thỏa mãn");

}

4.3.6. Điều khiển Button

- Công dụng: để thực hiện một tác vụ nào đó khi kích chuột vào điều khiển

- Thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

Text

Thuộc tính này sử dụng để nhận hoặc gán chuỗi ký tự là

tiêu đề của Button

Image

Chọn Image trong phần Resource để trình bày hình trên

điều khiển Button.


Bảng 4.23: Một số thuộc tính của Button

- Sự kiện:


Sự kiện

Mô tả

MouseClick

Xảy ra khi kích chuột trên điều khiển Button

Click

Xảy ra khi kích chuộtvào điều khiển Button

Bảng 4.24: Một số sự kiện của Button

4.4. Một số điều khiển đặc biệt

4.4.1 Nhóm điều khiển Menu

1. Điều khiển MenuStrip

- Công dụng: tổ chức các phần tử (ToolStripMenuItem) theo cấu trúc cây và trình bày trên màn hình thành thanh menu để có thể lựa chọn, ngoài ra còn có các điều khiển con ToolStripComboBox (ComboBox), ToolStripSeparator (Gạch phân cách) và ToolStripTextBox (TextBox).

- Thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

AllowItemReorder

Thuộc tính này cho phép tùy chọn các phần tử bằng bàn

phím khi bấm phím Alt

TextDirection

Thuộc tính này cho phép thay đổi hình thức trình bày trên menu là ngang (Horizontal) hoặc dọc (Vertical90 hoặc

Vertical270)

Items

Thuộc tính này trả về danh sách các phần tử của

MenuStrip

Bảng 4.25: Một số thuộc tính của MenuStrip

Hình 4 30 Ví dụ về điều khiển MenuStrip 2 Điều khiển ToolStripMenuItem Công 7

Hình 4.30: Ví dụ về điều khiển MenuStrip


2. Điều khiển ToolStripMenuItem

- Công dụng: là một phần tử của MenuStrip, phần tử này có chức năng tương tự như Button, nghĩa là cho phép kích chuột hoặc dùng phím để lựa chọn, từ đó thực hiện tác vụ tương ứng.

- Thuộc tính


Thuộc tính

Mô tả

Image

Hình ảnh xuất hiện bên cạnh chuỗi văn bản của

đối tượng.

Text

Chuỗi hiển thị của đối tượng

ShortcutKeyDisplayString

Hiển thị dòng ký tự ứng với phím tắt

ShortcutKeys

Thuộc tính này quy định phím tắt để kích hoạt

ToolStripMenuItem

ShowShortcutKeys

Cho phép hiển thị tổ hợp phím tắt hay không

TooltipText

Quy định dòng văn bản sẽ xuất hiện khi đưa

chuột qua điều khiển ToolStripMenuItem

Bảng 4.26: Một số thuộc tính của ToolStripMenuItem

- Sự kiện


Thuộc tính

Mô tả

Click

Sự kiện này xảy ra khi kích chuột vào đối tượng

DoubleClick

Sự kiện này xảy ra khi kích đúp chuột vào đối

tượng

Bảng 4.27: Một số sự kiện của ToolStripMenuItem

Ví dụ 4.15: Ứng dung MDI Form và MenuStrip Yêu cầu:

- Tạo Form theo mẫu sau:

Hình 4.31: Giao diện ví dụ 4.15

- Thực hiện tạo Menu như hình 4.31 trong đó:

o Khi click chọn ToolStripMenuItem―Đăng nhập‖ sẽ xuất hiện Form ―Đăng nhập‖


Form.

o Khi click chọnToolStripMenuItem ―Đăng ký‖ sẽ xuất hiện Form

―Đăng ký‖

o Khi click chọnToolStripMenuItem ―Thoát‖ sẽ đóng From

Bước 1: Tạo Form và đặt tên là frmVidu4_15, thêm các điều khiển vào trong


STT

Đối tượng

Thuộc tính

Giá trị


1


Form

Name

frmVidu4_15

Text

Điều khiển MenuStrip

IsMdiContainer

True

2

MenuStrip

Name

menuStrip1

3

ToolStripMenuItem

Text

Tài khoản

Name

tàiKhoảnToolStripMenuItem

tàiKhoảnToolStripMenuItem có ba ToolStripMenuItem con:


4


ToolStripMenuItem

Text

Đăng nhập

Name

đăngNhậpToolStripMenuItem

ShortcutKeys

Ctrl+L


5


ToolStripMenuItem

Text

Đăng ký

Name

đăngKýToolStripMenuItem

ShortcutKeys

Ctrl+R


6


ToolStripMenuItem

Text

Thoát

Name

thoátToolStripMenuItem

ShortcutKeys

Ctrl+Shift+E

Bước 2: Tạo Form ―Đăng nhập‖ đặt tên là frmDangnhap và tạo Form ―Đăng ký‖ đặt tên là frmDangky như hình 4.31. (Hai Form này được thiết kế với mục đích minh họa cho việc viết mã lệnh sự kiện Click của các ToolStripMenuItem, không quan tâm tới mã lệnh của các Form này)

Bước 3: Viết mã lệnh cho sự kiện Click của các ToolStripMenuItem bằng cách kích chuột hai lần vào các điều khiển ToolStripMenuItem.

private void đăngNhậpToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e)

{

foreach (Form frm in this.MdiChildren) frm.Close();

Form frmDangnhap = new frmDangnhap();

frmDangnhap.MdiParent = this; frmDangnhap.Show();

}

private void đăngKýToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e)

{

foreach (Form frm in this.MdiChildren) frm.Close();

Form frmDangky = new frmDangky();

frmDangky.MdiParent = this; frmDangky.Show();

}

private void thoátToolStripMenuItem_Click(object sender, EventArgs e)

{

this.Close();

}

4.4.2. Điều khiển Container

1. Điều khiển GroupBox

- Công dụng: là khung có hay không có tựa đề dùng để nhóm các điều khiển khác, hữu ích cho việc nhóm các điều khiển RadioButton thành một nhóm Thuộc tính:


Thuộc tính

Mô tả

Dock

Vị trí xuất hiện của điều khiển GroupBox trên

Form

Text

Chuỗi xuất hiện như tiêu đề của GroupBox

Enabled

Nếu thuộc tính này là False thì tất cả các điều khiển trong điều khiển GroupBox sẽ bị vô hiệu

hóa

Visible

Nếu thuộc tính này là False thì tất cả các điều khiển trong điều khiển GroupBox và GroupBox

sẽ bị ẩn đi

Bảng 4.28: Một số thuộc tính của GroupBox

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/07/2022