Form.
Hình 4.26: Ví dụ về điều khiển ListBox
- Điểu khiển ListBox lưu trữ các số nguyên
- Điều khiển để nhập một số nguyên là điều khiển TextBox: Lập trình sự kiện khi kích chuột vào các nút như sau:
- Với nút ―Thêm‖: Thêm số nguyên vào ListBox
- Với nút ―Thoát‖: Đóng Form
- Với nút ―Tổng các phần tử‖: Tính tổng các số nguyên có trong ListBox
- Với nút ―Xóa phần tử đầu‖: Xóa phần tử đầu tiên trong ListBox
- Với nút ―Xóa phần tử cuối‖: Xóa phần tử cuối cùng trong ListBox
- Với nút ―Xóa phần tử hiện tại‖: Xóa phần tử được chọn trong ListBox
Hướng dẫn thực hiện
Bước 1: Tạo Form và đặt tên là frmVidu4_11, thêm các điều khiển vào trong
Đối tượng | Thuộc tính | Giá trị | |
1 | Form | Name | frmVidu4_11 |
Text | Làm việc với Listbox | ||
2 | ListBox | SelectionMode | One |
Name | lbDayso | ||
3 | Button | Text | Thêm |
Name | btThem | ||
4 | Label | Text | Làm việc với Listbox |
Font | Times New Roman | ||
Font style | Bold | ||
Size | 22 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Sau Khi Thay Đổi Thuộc Tính Text Của Điều Khiển Label1
- Một Số Thuộc Tính Chung Của Các Điều Khiển
- Một Số Thuộc Tính Của Maskedtextbox
- Một Số Thuộc Tính Của Radiobutton
- Hộp Thoại Messagebox Có Thêm Tùy Chỉnh Biểu Tượng
- Kết Quả Chạy Chương Trình Giải Bất Phương Trình
Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.
Đối tượng | Thuộc tính | Giá trị | |
5 | Groupbox | Text | ListBox |
Name | groupBox1 | ||
6 | Groupbox | Text | Xử lý ListBox |
Name | groupBox2 | ||
7 | Label | Text | Nhập số nguyên |
8 | Label | Text | Kết quả |
Name | lblKetqua | ||
9 | Button | Text | Tổng các phần tử |
Name | btTong | ||
10 | Button | Text | Xóa phần tử đầu |
Name | btXoadau | ||
11 | Button | Text | Xóa phần tử cuối |
Name | btXoacuoi | ||
12 | Button | Text | Xóa phần tử hiện tại |
Name | btXoahientai | ||
13 | Button | Text | Thoát |
Name | btThoat | ||
14 | TextBox | Text | |
Name | txtSonguyen |
Bước 2: Xây dựng hàm kiểm tra dữ liệu nhập vào TextBox txtSonguyen
private bool Kiemtra()
{
int so;
bool ktso = int.TryParse(txtSonguyen.Text, out so); return ktso;
}
Bước 3: Viết mã lệnh cho sự kiện kích chuột vào các nút có trong Form
private void btThem_Click(object sender, EventArgs e)
{
if (Kiemtra())
{
int so = int.Parse(txtSonguyen.Text); lbDayso.Items.Add(so);//thêm một phần tử vào listbox
}
else MessageBox.Show("Dữ liệu không hợp lệ");
}
private void btThoat_Click(object sender, EventArgs e)
{
this.Close();
}
private void btTong_Click(object sender, EventArgs e)
{
listbox
if (lbDayso.Items.Count > 0)//count trả về số phần tử có trong
{
int tong = 0;
int n = lbDayso.Items.Count; for (int i = 0; i < n; i++)
{
int so = int.Parse(lbDayso.Items[i].ToString());//truy nhập phần tử có chỉ số i trong items
tong = tong + so;
}
lbKetqua.Text = "Kết quả: tổng = " + tong.ToString();
}
else lbKetqua.Text = "Kết quả: không có phần tử trong listbox";
}
private void btXoadau_Click(object sender, EventArgs e)
{
if (lbDayso.Items.Count > 0)
{
lbDayso.Items.RemoveAt(0);//phần tử đầu có chỉ số bằng 0 MessageBox.Show("Loại bỏ phần tử đầu thành công");
}
}
private void btXoacuoi_Click(object sender, EventArgs e)
{
if (lbDayso.Items.Count > 0)
{
tử cuối cùng
}
}
lbDayso.Items.RemoveAt(lbDayso.Items.Count - 1);//chỉ số phần MessageBox.Show("Loại bỏ phần tử cuối thành công");
private void btXoahientai_Click(object sender, EventArgs e)
{
if (lbDayso.Items.Count > 0)
{
if (lbDayso.SelectedIndex >= 0)
{
MessageBox.Show("Loại bỏ phần tử hiện tại với chỉ số = " + lbDayso.SelectedIndex.ToString());
lbDayso.Items.RemoveAt(lbDayso.SelectedIndex);//chỉ số phần
tử hiện tại
}
}
}
4.3.5. Nhóm điều khiển CheckBox, RadioButtom
1.
- Công dụng: Cho phép chọn một trong hai giá trị Yes/No hoặc True/False. Điều khiển CheckBox cho phép hiển thị hình ảnh, chuỗi hoặc cả hai trên điều khiển.
- Thuộc tính:
Mô tả | |
Text | Thuộc tính này sử dụng để nhận hoặc gán chuỗi ký tự hiển thị của Checkbox |
Checked | Được sử dụng để xác định CheckBox được chọn hay không |
CheckState | Trạng thái của điều khiển CheckBox đang chọn, có ba trạng thái: Checked, Unchecked, Indeterminate. |
ThreeState | Cho phép hay không 3 trạng thái Checked, Unchecked, Indeterminate của điều khiển CheckBox |
Bảng 4.17: Một số thuộc tính của CheckBox
- Sự kiện:
Mô tả | |
MouseClick | Xảy ra khi kích chuộtvào điều khiển ListBox |
CheckedChanged | Xảy ra khi kích chuột vào điều khiển CheckBox |
Click | Xảy ra khi kích chuột vào điều khiển CheckBox |
CheckStateChanged | Xảy ra khi thuộc tính CheckState bị thay đổi |
Bảng 4.18: Một số sự kiện của CheckBox
Ví dụ 4.12: Điều khiển CheckBox
Yêu cầu:
- Tạo Form theo mẫu sau:
Hình 4.27: Ví dụ về điều khiển CheckBox
- Các điều khiển nhập 6 số a, b, c, d, e, f là các TextBox
- Điều khiển để hiển thị kết quả là RichTextBox
- Khi chọn CheckBox ―Tìm max‖: Hiển thị số lớn nhất trong 6 số được nhập trong các điều khiển TextBox
- Khi chọn CheckBox ―Giải hệ phương trình‖: Hiển thị nghiệm của hệ phương trình:
Hướng dẫn thực hiện
𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = 𝑒
𝑐𝑥 + 𝑑𝑦 = 𝑓
Bước 1: Tạo Form và đặt tên là frmVidu4_12, thêm các điều khiển vào trong
Form.
Đối tượng | Thuộc tính | Giá trị | |
1 | Form | Name | frmVidu4_12 |
Text | Làm việc với CheckBox | ||
2 | CheckBox | CheckState | Unchecked |
Name | cbbTimmax | ||
Text | Tìm max | ||
3 | CheckBox | Text | Giải hệ phương trình |
CheckState | Unchecked | ||
Name | cbbGiaihephuongtrinh | ||
4 | Groupbox | Text | Lựa chọn |
Name | groupBox1 | ||
5 | Groupbox | Text | Kết quả |
Name | groupBox2 | ||
6 | Label | Text | Nhập a: |
7 | Label | Text | Nhập b: |
8 | Label | Text | Nhập c: |
9 | Label | Text | Nhập d: |
Đối tượng | Thuộc tính | Giá trị | |
10 | Label | Text | Nhập e: |
11 | Label | Text | Nhập f: |
12 | RichTextBox | Name | txtKetqua |
13 | TextBox | Name | txtA |
14 | TextBox | Name | txtB |
15 | TextBox | Name | txtC |
16 | TextBox | Name | txtD |
17 | TextBox | Name | txtE |
18 | TextBox | Name | txtF |
Bước 2: Xây dựng hàm kiểm tra dữ liệu nhập vào TextBox txtSonguyen
float a, b, c, d, e, f;//Khai báo các biến bool Kiemtra(out float a,TextBox txtA)
{
bool kta;
kta = float.TryParse(txtA.Text,out a); return kta;
}
Bước 3: Xây dựng hàm tìm số lớn nhất của 3 số:
float max3so(float a, float b, float c)
{
float max = a;
if (max < b) max = b; if (max < c) max = c; return max;
}
Bước 4: Xây dựng hàm Tinhtoan dựa vào việc lựa chọn của các CheckBox để đưa ra kết quả.
void Tinhtoan()
{
if (Kiemtra(out a,txtA) && Kiemtra(out b,txtB) && Kiemtra(out c,txtC) && Kiemtra(out d,txtD) && Kiemtra(out e,txtE) && Kiemtra(out f,txtF))
{
txtKetqua.Text = ""; if (cbbTimmax.Checked)
{
float max1, max2,max; max1 = max3so(a, b, c); max2 = max3so(d, e, f); max = max1;
if (max < max2) max = max2;
txtKetqua.Text += "Số lớn nhất = " + max.ToString();
}
if (cbbGiaihephuongtrinh.Checked)
{
float D, Dx, Dy;
D = a * d - b * c; Dx = e * d - b * f; Dy = a * f - e * c;
if (D != 0) txtKetqua.Text += "rnHệ phương trình có nghiệm duy nhất:rnx = " + (Dx / D).ToString() + "rny = " + (Dy / D).ToString();
else
{
if (Dx == 0 && Dy == 0) txtKetqua.Text += "rnHệ
phương trình vô số nghiệm";
else txtKetqua.Text += "rnHệ phương trình vô nghiệm";
}
}
}
else MessageBox.Show("Nhập hệ số không thỏa mãn");
}
Bước 5: Gọi hàm Tinhtoan() trong các sự kiện CheckedChanged của các điều khiển CheckBox (Sự kiện CheckedChanged được sinh ra khi kích chuột 2 lần vào các điều khiển CheckBox)
private void cbbGiaihephuongtrinh_CheckedChanged(object sender, EventArgs e)
{
Tinhtoan();
}
private void cbbTimmax_CheckedChanged(object sender, EventArgs e)
{
Tinhtoan();
}
2.
- Công dụng: Hiển thị một danh sách phần tử mà bên cạnh đó có biểu tượng CheckBox ứng với mỗi phần tử
- Thuộc tính:
Mô tả | |
Items | Liệt kê các mục giá trị trong CheckedListBox, thuộc tính Items có rất nhiều phương thức được sử dụng như để thêm phần tử (Add), xóa một phần tử (Remove), xóa toàn bộ (Clear) hay trả về số phần tử thông quá thuộc tính Count của Items… |
Trả về hoặc gán Item (object) được chọn | |
SelectedValue | Trả về hoặc gán giá trị ứng với phần tử kiểu object được chọn |
SelectedIndex | Trả về hoặc gán giá trị chỉ mục ứng với phần tử đang chọn |
SelectionMode | Xác định cách thức mà lựa chọn những phần tử trong CheckedListBox. |
CheckedItems | Trả về tập phần tử được Check |
Bảng 4.19: Một số thuộc tính của CheckedListBox
- Sự kiện:
Mô tả | |
SelectedIndexChanged | Xảy ra khi chỉ mục chọn thay đổi |
SelectedValueChanged | Xảy ra khi giá trị của phần tử thay đổi |
ItemChecked | Xảy ra khi kích chuộtvào biểu tượng CheckBox của từng phần tử |
Bảng 4.20: Một số sự kiện của CheckedListBox
Ví dụ 4.13: Điều khiển CheckedListBox
Yêu cầu:
- Tạo Form theo mẫu sau:
Hình 4.28: Ví dụ về điều khiển CheckedListBox
- Các điều khiển nhập m, n là các điều khiển TextBox
- Khi chọn CheckBox ―ƯCLN‖: Hiển thị ước số chung lớn nhất của 2 số được nhập trong các điều khiển TextBox
- Khi chọn CheckBox ―BCNN‖: Hiển thị bội số chung nhỏ nhất của 2 số được nhập trong các điều khiển TextBox
- Khi chọn CheckBox ―Số lớn nhất‖: Hiển thị số lớn nhất của 2 số được nhập trong các điều khiển TextBox
Hướng dẫn thực hiện
Bước 1: Tạo Form và đặt tên là frmVidu4_13, thêm các điều khiển vào trong Form.