Kiểm toán khoản mục phải trả người lao động và các khoản trích theo lương trong kiểm toán BCTC - 14

So CT

(Nguồn: Hồ sơ kiểm toán Công ty TNHH A)

Khớp phiếu chi, danh sách.

Chi chưa thông qua quỹ lương.


Tên

Ngày

Tên khách hàng: Công ty TNHH A

Người thực hiện:

Huỳnh

22/01/16

Ngày khóa sổ: 31/12/2015

Người soát xét 1:

Trọng


Nội dung: KIỂM MẪU CHỨNG TỪ

Người soát xét 2:



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Kiểm toán khoản mục phải trả người lao động và các khoản trích theo lương trong kiểm toán BCTC - 14

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN SAO VIỆT

KIỂM MẪU CHỨNG TỪ

61.395.609.670


So CT

Ngay

Dien Giai

No

Co

So Tien


DVB009/01

06/01/15

Chi lương tháng 12/2014

3341001

1121001

1.530.539.120

DVV002/01

07/01/15

Chi lương tháng 12/2014

3341001

1121002

2.400.200.770

DVB006/02

03/02/15

Chi lương bổ sung năm 2014

3341001

1121001

3.163.150.100

DVV004/02

03/02/15

Chi lương bổ sung năm 2014

3341001

1121002

3.877.426.300

DVB021/02

10/02/15

Chi lương tháng 01/2015

3341001

1121001

1.357.795.230

DVV009/02

10/02/15

Chi lương tháng 01/2015

3341001

1121002

2.191.330.075

DVB026/02

11/02/15

Chi lương thưởng năm 2014

3341003

1121001

526.000.000

DVV012/02

11/02/15

Chi lương thưởng năm 2014

3341003

1121002

1.667.600.000

DVB021/3

11/3/15

Chi lương tháng 02/2015

3341001

1121001

1.306.694.873

DVV014/3

11/3/15

Chi lương tháng 02/2015

3341001

1121002

2.003.502.644

DVB025/4

10/4/15

Chi lương tháng 3/2015

3341001

1121001

1.444.324.239

DVV010/4

10/4/15

Chi lương tháng 3/2015

3341001

1121002

2.213.540.659

DVB019/5

08/5/15

Chi lương tháng 4/2015

3341001

1121001

1.416.981.500

DVV003/5

08/5/15

Chi lương tháng 4/2015

3341001

1121002

2.196.070.663

DVB015/6

09/6/15

Chi lương tháng 5/2015

3341001

1121001

1.804.654.770

DVV022/6

09/6/15

Chi lương tháng 5/2015

3341001

1121002

2.684.794.404

DVB016/6

10/6/15

Chi lương tháng 5/2015

3341001

1121001

126.451.600

DVV027/6

10/6/15

Chi lương tháng 5/2015

3341001

1121002

199.214.840

DVB014/7

10/7/15

Chi lương tháng 6/2015

3341001

1121001

1.854.556.545

DVB019/7

10/7/15

Chi lương tháng 6/2015

3341001

1121001

105.428.290

DVV023/7

10/7/15

Chi lương tháng 6/2015

3341001

1121002

170.479.870

DVV024/7

10/7/15

Chi lương tháng 6/2015

3341001

1121002

2.790.077.560

DVB021/8

10/8/15

Chi lương tháng 7/2015

3341001

1121001

1.969.748.875

DVV002/8

10/8/15

Chi lương tháng 7/2015

3341001

1121002

2.928.728.930

DVB022/8

11/8/15

Chi lương tháng 7/2015

3341001

1121001

40.174.200

DVV005/8

11/8/15

Chi lương tháng 7/2015

3341001

1121002

88.216.700

DVV010/8

27/8/15

Chuyển tiền ủng hộ đồng bào Quảng Ninh

3341001

1121002

19.618.500

DVB024/9

10/9/15

Chi lương tháng 8/2015

3341001

1121001

1.859.584.100

DVV004/9

10/9/15

Chi lương tháng 8/2015

3341001

1121002

2.863.928.771

DVB028/9

11/9/15

Chi lương tháng 8/2015

3341001

1121001

73.139.655

DVV009/9

11/9/15

Chi lương tháng 8/2015

3341001

1121002

86.068.593

DVB018/10

09/10/15

Chi lương tháng 9/2015

3341001

1121001

1.821.088495

DVV002/10

09/10/15

Chi lương tháng 9/2015

3341001

1121002

2.813.981.024

DVB013/11

09/11/15

Chi lương tháng 10/2015

3341001

1121001

1.941.426.240

DVV003/11

09/11/15

Chi lương tháng 10/2015

3341001

1121002

1.993.837.836

DVB025/12

09/12/15

Chi lương tháng 11/2015

3341001

1121001

1.906.819.310

DVV002/12

09/12/15

Chi lương tháng 11/2015

3341001

1121002

2.957.533.491

(Nguồn: Hồ sơ kiểm toán Công ty TNHH A)

Khớp ủy nhiệm chi, danh sách.

KIỂM TRA CHI TIẾT TÀI KHOẢN 334


CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN SAO VIỆT


Tên

Ngày

Tên khách hàng: Công ty TNHH A

Người thực hiện:

Huỳnh

22/01/16

Ngày khóa sổ: 31/12/2015

Người soát xét 1:

Trọng


Nội dung: TÀI KHOẢN 334

Người soát xét 2:






Tài khoản 3341001

Tài khoản 3341003

Số đầu kỳ

11.064.270.750

-

Phát sinh nợ

64.159.978.340

2.194.500.000

Phát sinh có

64.092.743.220

2.194.500.000

Số dư cuối

10.997.035.630

-


Tài khoản 3341004


Số đầu kỳ

198.712.800


Phát sinh nợ

2.054.395.200


Phát sinh có

1.994.275.800


Số dư cuối

138.593.400


PHÂN TÍCH ĐỐI ỨNG TÀI KHOẢN TIỀN LƯƠNG (E252)

E252


CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN SAO VIỆT


Tên

Ngày

Tên khách hàng: Công ty TNHH A

Người thực hiện:

Huỳnh

22/01/16

Ngày khóa sổ: 31/12/2015

Người soát xét 1:

Trọng


Nội dung: PHÂN TÍCH ĐỐI ỨNG

Người soát xét 2:



PHÂN TÍCH ĐỐI ỨNG TÀI KHOẢN


No3

334

Co3

334

Sum of So Tien


Sum of So Tien


Co3

Total

No3

Total

111

3.558.647.015

353

2.194.500.000

112

61.395.609.670

622

60.353.579.220

333

87.650.514

632

1.331.493.900

338

3.366.966.350

642

4.401.945.900

Grand Total

68.408.873.549

Grand Total

68.281.519.020

(Nguồn: Hồ sơ kiểm toán Công ty TNHH A)

Không phát hiện nghiệp vụ bất thường.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ĐÃ KIỂM TOÁN

Tại ngày 31 ngày 12 năm 2015

Đơn vị tính: VND


TÀI SẢN

Mã số

Thuyết minh

31/12/2015

01/01/2015

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

100


157.274.618.700

429.466.916.900

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

V.1

10.424.038.940

32.810.961.423

1. Tiền

111


10.424.038.940

3.660.961.423

2. Các khoản tương đương tiền

112


-

29.150.000.000

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

V.2

16.500.000.000

53.350.000.000

1. Chứng khoán kinh doanh

121


-

-

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

122


-

-

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.

123


16.500.000.000

53.350.000.000

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

V.3

33.072.204.460

49.059.249.920

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131


32.462.753.470

45.805.318.330

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

132


561.814.000

938.465.202

6. Phải thu ngắn hạn khác

136


47.636.986

2.315.466.388

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

137


-

-

8. Tài sản thiếu chờ xử lý

139


-

-

IV. Hàng tồn kho

140

V.4

94.154.385.980

292.784.236.000

1. Hàng tồn kho

141


94.154.385.980

292.784.236.000

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149


-

-

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

V.4

3.123.989.303

1.462.469.531

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151


479.398.334

-

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152


2.587.429.576

1.462.469.531

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

153


57.161.393

-

4. Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ

154


-

-

5. Tài sản ngắn hạn khác

155


-

-

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

200


19.295.478.780

16.376.018.440

I. Các khoản phải thu dài hạn

210


-

-

II. Tài sản cố định

220


18.037.350.560

13.233.602.360

1. Tài sản cố định hữu hình

221

V.5

18.037.350.560

13.233.602.360

- Nguyên giá

222


65.282.177.330

59.250.419.240

- Giá trị hao mòn luỹ kế

223


(47.244.826.770)

(46.016.816.880)

3. Tài sản cố định vô hình

227


-

-

- Nguyên giá

228


-

-

- Giá trị hao mòn luỹ kế

229


-

-

III. Bất động sản đầu tư

230


-

-

IV. Tài sản dở dang dài hạn

240


-

2.242.787.367

1. Chi phí sản xuất kinh doanh dài hạn

241


-

-

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

242


-

2.242.787.367

V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250


-

-

VI. Tài sản dài hạn khác

260


1.258.128.216

899.628.708

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

V.6

1.258.128.216

899.628.708

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262


-

-

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

263


-

-

4. Tài sản dài hạn khác

268


-

-

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270


176.570.097.480

445.842.935.399

NGUỒN VỐN


Mã số


Thuyết minh


31/12/2015


01/01/2015

A. NỢ PHẢI TRẢ

300


113.697.984.200

336.252.635.700

I. Nợ ngắn hạn

310


113.697.984.200

336.252.635.700

1. Phải trả người bán

311

V.6

41.501.591.040

54.344.318.130

2. Người mua trả tiền trước

312


-

-

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313

V.7

1.892.134.690

5.464.496.310

4. Phải trả người lao động

314


11.269.629.020

11.262.983.550

5. Chi phí phải trả ngắn hạn

315


-

-

9. Phải trả ngắn hạn khác

319

V.8

818.534.671

521.085.290

10. Vay và nợ thuê tài chính

320

V.9

57.704.673.200

264.120.109.300

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

321


-

-

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322


511.421.620

539.643.102

II. Nợ dài hạn

330


-

-

1. Phải trả dài hạn người bán

331


-

-

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

332


-

-

3. Chi phí phải trả dài hạn.

333


-

-

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

400


62.872.113.210

109.590.299.700

I. Vốn chủ sở hữu

410

V.10

62.872.113.210

109.590.299.700

1. Vốn góp của hủ sở hữu

411


27.253.050.000

27.253.050.000

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

411a


-

-

- Cổ phiếu ưu đãi.

411b


-

-

2. Thặng dư vốn cổ phần

412


-

-

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

413


-

-

4. Vốn khác của chủ sở hữu

414


-

-

5. Cổ phiếu quỹ

415


-

-

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

416


-

-

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

417


-

-

8. Quỹ đầu tư phát triển

418


-

-

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419


-

-

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420


-

-

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421


35.741.463.210

82.337.249.650

- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

421a


3.007.731.135

-

- LNST chưa phân phối kỳ này

421b


32.611.332.037

82.337.249.650

12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

422


-

-

II. Nguồn kinh phí và qũy khác

430


-

-

1. Nguồn kinh phí

431


-

-

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

432


-

-

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440


176.570.097.480

445.842.9335.399


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOAT ĐỘNG KINH DOANH ĐÃ KIỂM TOÁN

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2015

Đơn vị tính: VND


Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm 2015

Năm 2014

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01


919.860.922.000

1.178.912.733.000

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02


-

-

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.

10

VI.1

919.860.922.000

1.178.912.733.000

4. Giá vốn hàng bán

11

VI.1

850.058.647.000

1.054.836.022.000

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ.

20

VI.1

69.802.275.020

124.076.711.000

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.2

9.273.692.083

31.605.559.010

7. Chi phí tài chính

22

VI.3

22.727.548.690

31.565.913.790

- Trong đó: chi phí lãi vay

23


5.280.356.003

10.519.328.460

8. Chi phí bán hàng

24

VI.4

9.584.724.414

12.580.669.860

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

VI.5

8.645.350.718

7.050.171.217

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30


38.118.343.280

104.485.515.100

11. Thu nhập khác

31


1.159.550.700

-

12. Chi phí khác

32


184.403.283

-

13. Lợi nhuận khác

40


975.147.417

-

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

VI.9

39.093.490.700

104.485.515.100

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện

hành

51

VI.7

6.482.158.663

23.043.780.740

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn

lại

52

VI.8

-

-

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

VI.9

32.611.332.037

81.441.734.360

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

VI.10

-

-

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu.

71


-

-

THƯ GIẢI TRÌNH CUẢ BAN GIÁM ĐỐC (B440)


CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN A

Địa chỉ: Lô 17A8 KCN Trà Nóc II, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, TP.Cần Thơ. SĐT: 07103.769768Fax: 07103769769

Số: /2016


B440


Thơ

THƯ GIẢI TRÌNH CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Kính gửi: Ông Nguyễn Quang Nhơn

Giám đốc Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt – Chi nhánh Cần


Thư giải trình này được cung cấp liên quan đến cuộc kiểm toán của Công ty

Ông về báo cáo tài chính của Công ty TNHH A cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015 nhằm mục đích đưa ra ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính có phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hay không.

Chúng tôi xác nhận rằng (với sự hiểu biết và tin tưởng cao nhất, chúng tôi đã tìm hiểu những thông tin mà chúng tôi cho là cần thiết để thu được những hiểu biết thích hợp):

Báo cáo tài chính

(1) Chúng tôi đã hoàn thành các trách nhiệm của mình, như đã thỏa thuận trong các điều khoản của Hợp đồng kiểm toán [số 72 ngày01/8/2015], đối với việc lập và trình bày báo cáo tài chính theo các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính; cụ thể là báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.

(2) Chúng tôi đã sử dụng các giả định hợp lý để đưa ra các ước tính kế toán, kể cả ước tính về giá trị hợp lý .

(3) Các mối quan hệ và giao dịch với các bên liên quan đã được giải thích và thuyết minh đầy đủ tại mục XXX Bản Thuyết minh BCTC một cách phù hợp

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/07/2022